Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
Câu 3. Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là
A. x2 + x -6. B. x2 + x +6. C. x2 – x – 6 . D. x2 - x + 6 .
Câu 4. Dư của phép chia đa thức A = 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thứ (x2 + 1) là
A. -5x + 4. B. -5x + 10. C. 5x – 4. D. 5x + 4.
Câu 5.Hình thang ABCD (AB // CD).Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Biết AB = 14cm, MN = 20cm. Độ dài cạnh CD bằng
A. 17cm. B. 24cm. C. 26cm. D. 34cm .
Câu 6. Hình thoi có hai đường chéo bằng 6 cm và 8 cm thì cạnh hình thoi bằng
A. 5cm. B. 7cm. C. 10cm. D. 12,5cm.
II/PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm)
Câu 1.(1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x2y – 6xy2 b) (x2 + 1)2 – 4x2 c) x2 – 10x – 9y2 + 25
Câu 2.(1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 5x(x2 – 9) = 0. b) 3(x+3) - x2 - 3x =0. c) x2 – 25 = 3x – 15.
Ngày soạn: 10/11/2020 Ngày kiểm tra:23/11/2020 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA : a). Kiến thức: Kiểm tra kiến thức và kỹ năng vận dụng kiến thức cơ bản giữa kì 1 môn đại số(tiết 20) và hình học(tiết 20). b). Kỹ năng: Qua bài kiểm tra Gv đánh giá được chất lượng học tập của Hs, uốn nắn kịp thời những lệch lạc của Hs. c). Thái độ: + Học sinh vận dụng thành thạo các kiến thức đã học trong chương vào bài kiểm tra. + Hình thành và phát triển năng lực: tự học, tính toán, sáng tạo và giải quyết vấn đề. + Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt, chính xác trong tính tóan . II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết: Tự luận 70% và trắc nghiệm 30% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN TOÁN 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hằng đẳng thức Nhận dạng được hằng đẳng thức Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 0,5 5% 2 1 10% 4 1,5 15% 2. Phân tích đa thức thành nhân tử PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 2 1 10% 2 1 10% 5 2,25 22,5% 3. Chia đa thức Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B Tìm điều kiện của a để phép chia đa thức là phép chia hết Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0,75 7,5% 1 1 10% 4 1,75 17,5% 4. Trục đối xứng, tâm đối xứng,đường thẳng song với đường thẳng cho trước. Biết trục đối xứng , tâm đối xứng của các hình (tứ giác) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% 5. Tứ giác; các tứ giác đặc biệt; đường trung bình của tam giác, hình thang. Nhận biết được các loại tứ giác Vẽ được hình. Hiểu tính chất đường trung tuyến của tam giác .Hiểu đk để tứ giác là tứ giác đặc biệt Chứng minh tứ giác là HBH, HCN, hình thoi. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 2 2 20% 1 1 10% 5 3,5 35% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 7 4 40% 4 3 30% 3 2 20% 1 1 10% 15 10 100% TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – LỚP 8 TIẾT PPCT: ĐẠI SỐ 20 + HH 20 TUẦN 10. Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 đ) Câu 1. Phân tích đa thức A = 5x – 5xy thành nhân tử có kết quả là 5x(x - y). B. 5x(x + y). C. 5x(1 - y). D. 5x(5x – y). Câu 2. Đơn thức chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. . B. . C. D. . Câu 3. Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là x2 + x -6. B. x2 + x +6. C. x2 – x – 6 . D. x2 - x + 6 . Câu 4. Dư của phép chia đa thức A = 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thứ (x2 + 1) là -5x + 4. B. -5x + 10. C. 5x – 4. D. 5x + 4. Câu 5.Hình thang ABCD (AB // CD).Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Biết AB = 14cm, MN = 20cm. Độ dài cạnh CD bằng A. 17cm. B. 24cm. C. 26cm. D. 34cm . Câu 6. Hình thoi có hai đường chéo bằng 6 cm và 8 cm thì cạnh hình thoi bằng A. 5cm. B. 7cm. C. 10cm. D. 12,5cm. II/PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu 1.(1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2x2y – 6xy2 b) (x2 + 1)2 – 4x2 c) x2 – 10x – 9y2 + 25 Câu 2.(1,5 điểm) Tìm x, biết: 5x(x2 – 9) = 0. b) 3(x+3) - x2 - 3x =0. c) x2 – 25 = 3x – 15. Câu 3.(1,0 điểm) Thực hiện các phép chia sau: (10x3y – 5x2y2 – 25x4y3) : (-5xy) (15x4 + 4x3 + 11x2 + 14x – 8) : (5x2 + 3x – 2) Câu 4.(2.5 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao ? Gọi E là điểm đối xứng với M qua N. Tứ giác AECM là hình gì? Vì sao? Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AECM là hình chữ nhật? Câu 5.(0,5 điểm) Cho hai số x, y thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của M = 5x2 + y2. ............................................Hết.......................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: TOÁN 8 PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A B C A PHẦN TỰ LUẬN : Bài Nội dung Điểm Câu 1 (1,5 điểm) a, 2xy(x – 3y) 0,5 b, (x2 +1)2 - (2x)2 = (x2 +1-2x)( x2 +1+2x) 0,5 c,(x2 -10x+25) – (3y)2 =(x-5)2 – (3y)2 = (x – 5 +3y)(x - 5 - 3y) 0,5 Câu 2 (1,5 điểm) a, 5x(3+3)(x-3) = 0 kl: 0,5 b, 3(x+3) – x(x+3)=0 (x+3)(3-x)=0 Kl: 0,5 c)(x+5)(x-50 =3(x-5) (x-5)(x – 8) = 0 Kl: 0,5 Câu 3 (1,0 điểm) a, kq: -2x2 +xy + 5x3y2. 0,5 b, Ta có: (15x4 + 4x3 + 11x2 +14x - 8) : (5x2 + 3x - 2) Chia: 15x4 + 4x3 + 11x2 +14x - 8 5x2 + 3x - 2 - 15x4 + 9x3 - 6x2 3x2 - x + 4 -5x3 + 17x2 +14x - 8 - -5x3 - 3x2 + 2x 20x2 + 12 x – 8 - 20x2 + 12 x – 8 Vậy (– 3x4 – 2x3 + 17x2 – 4x – 5) : (x2 + x - 5) = -3x2 + x + 1 0,25 0,25 Câu 4 (2,5 điểm) Vẽ đúng hình cho 0.5đ A B C N M E 0,25 a) ta có MA = MB (gt) NA = NC (gt) MN // BC (Tc đường trung bình của tam giác) Tứ giác BMNC có hai cạnh đối song song nên BMNC là Hình thang 0,25 0,25 0,25 b) NA = NC (gt) N là trung điểm AC (1) NM = NE (gt) N là trung điểm ME (2) Từ (1) và (2), tứ giác AECM là hình bình hành 0,25 0,25 0,25 0,25 c) Tam giác ABC cân tại C hoặc tam giác ABC là tam giác đều thì AECM là hcn (hình bình hành có 1 góc vuông). 0,5 Câu 5 (0,5 điểm) thay vào M ta được: GTNN của M là khi 0,5 Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa. ..HẾT
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_truon.doc