Đề kiểm tra học kỳ I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra học kỳ I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021

Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi

B. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật

C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân

D. Hình thoi là một hình thang cân

Câu 2. Đa thức (x2 – 4x + 4) được phân tích thành nhân tử là:

 A. (3x – 1)3 B. (x – 3)3 C. (1 – x)3 D. (x – 2)2

Câu 3. Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh:

A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường

B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau

C. Hình bình hành có hai cạnh đối song song

D. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau

 

docx 2 trang thuongle 3630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT 
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
Năm học: 2020 – 2021
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) : 
Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi 
B. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
D. Hình thoi là một hình thang cân 
Câu 2. Đa thức (x2 – 4x + 4) được phân tích thành nhân tử là:
 A. (3x – 1)3 B. (x – 3)3 C. (1 – x)3 D. (x – 2)2 
Câu 3. Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh:
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau 
C. Hình bình hành có hai cạnh đối song song 
D. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau 
Câu 4. Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5.Hình thang có đáy lớn là 3cm,đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 2,6 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là
 A. 3,2cm 	 B. 2,7cm 	C. 2,8cm 	 D. 2,9cm 	 
Câu 6. Phân thức đối của là
 A. B. C. D. -
Câu 7. Kết quả của phép tính bằng :
 A. B. C. D. 
Câu 8. Cho tam giác ABC, AC = 12 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B . Độ dài AD bằng: 
 	A. 14 cm 	B. 15 cm 	C. 12 cm 	D. 16 cm
Câu 9. Đa thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là:
A. 0	B. 1	C. 4	D. 25
Câu 10. Cho tam giác ABC có biết AH = 4 cm ; BC = 6 cm. Vậy là:
A. 16 cm2	B. 12 cm2	C. 7 cm2	D. Một kết quả khác.
Câu 11. Rút gọn phân thức : ta được:
A. 	 B. C. 	 D.
Câu 12. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 10cn. Cạnh của hình thoi bằng
A. 6cm 	 B. 41 cm C. 164cm 	 D. 9cm 
Câu 13. Đa thức M trong đẳng thức 2y9=20xyM là
A. 90 x	 	B. – 90x	C. 180xy	D. 90y
Câu 14. Tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 6cm diện tích tam giác đó bằng
A. 36 cm2	B. 72 cm2	C. 18 cm2	D. 12 cm2
Câu 15. Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau?
A. 	B. C. 	D. 
Câu 16. Kết quả phép tính 
A. 	 B. C. 	 D. 
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 
Bài 1. ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính
 	b) 	c) 
Bài 2 ( 1 đ) : Tìm x trong các trường hợp sau:
b) 
Bài 3 (1,0 điểm) Cho B = 
Thu gọn B	b) Tính B khi x = 2
Bài 4 (2.5 đ): Cho ABC vuông tại A có AB = 8 cm , AC = 6 cm , trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc với AB và ME vuông góc với AC.
	a/ Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
	b/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông.
	c/ Tính độ dài AM ?
	d/ Tính diện tích ABM ?	

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021.docx