Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Quy Nhơn (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Quy Nhơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Mụn: Toỏn 8 Thời gian: 150 phỳt Bài 1 (4.0 điểm): a) Chứng minh rằng: Chữ số tận cựng của hai số tự nhiờn n và n5 là như nhau. b) Tỡm tất cả cỏc số nguyờn x thỏa món x2 x p 0 ; với p là số nguyờn số. Bài 2: (3.0 điểm): a) Cho ba số a, b, c khỏc 0 và thỏa món a b c 0 Tớnh giỏ trị của biểu thức: 1 1 1 P a2 b2 c2 b2 c2 a2 c2 a2 b2 b) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của cỏc biểu thức sau: x2 2x 2016 A x4 2x3 3x2 4x 2015; B x2 Bài 3 (3.0 điểm): 1 1 1 1 1 Cho biểu thức: P x2 x x2 3x 2 x2 5x 6 x2 7x 12 x2 9x 20 a) Tỡm điều kiện của x để biểu thức P cú giỏ trị. b) Rỳt gọn biểu thức P c) Tỡm giỏ trị của P khi x thỏa món x3 x2 2 0 Bài 4 (4.0 điểm): a) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giỏc. Chứng minh rằng: ab bc ca a2 b2 c2 2(ab bc ca) b) Tỡm tất cả cỏc cặp số nguyờn (x; y) thỏa món 10x2 50y2 42xy 14x 6y 57 0 Bài 5 (4.0 điểm) Cho M là một điểm bất kỡ nằm trong hỡnh vuụng ABCD cú cạnh bằng 1 a) Chứng minh rằng: MA2 MB2 MC 2 MD2 2 b) Xột điểm M nằm trờn đường chộo AC, kẻ MN AB tại N, gọi O là trung điểm của AM. Chứng minh rằng: CN 2 2.OB2 . Bài 6 (2.0 điểm) Cho tam giỏc ABC cú àA Bà . Trờn cạnh BC lấy điểm Hsao cho Hã AC ãABC . Đường phõn giỏc của Bã AH cắt BH ở E. Từ trung điểm M của AB kẻ ME cắt đường thẳng AH tại F. Chứng minh rằng: CF//AE Hướng dẫn Bài 1 (4.0 điểm): a) Chứng minh rằng: Chữ số tận cựng của hai số tự nhiờn n và n5 là như nhau. b) Tỡm tất cả cỏc số nguyờn x thỏa món x2 x p 0 ; với p là số nguyờn số. Giải a) n5 n n(n2 1)(n2 1) (n 1)n(n 1)(n2 1) (n 2)(n 1)n(n 1)(n 2) 5n(n 1)(n 1) Ta cú (n 2)(n 1)n(n 1)(n 2)25 5n(n 1)(n 1)25 n5 n10 Chữ số tận cựng của hai số tự nhiờn n và n2 là như nhau b) P x2 x x(x 1) Vỡ x(x 1)2 p2 p 2 x(x 1) 2 x2 x 2 0 x2 2x x 2 0 x(x 2) (x 2) 0 (x 1)(x 2) 0 x 1 x 2 Bài 2: (3.0 điểm): a) Cho ba số a, b, c khỏc 0 và thỏa món a b c 0 Tớnh giỏ trị của biểu thức: 1 1 1 P a2 b2 c2 b2 c2 a2 c2 a2 b2 b) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của cỏc biểu thức sau: x2 2x 2016 A x4 2x3 3x2 4x 2015; B x2 Giải a) a b c 0 a b c (a b)2 c2 a2 b2 c2 2ab TT c2 b2 a2 2cb a2 c2 b2 2ac 1 1 1 1 a b c P 0 2ab 2bc 2ac 2 abc A x4 2x3 3x2 4x 2015 A x4 2x3 x2 2x2 4x 2 2013 A x2 (x2 2x 1) 2(x2 2x 1) 2013 (x 1)2 (x2 2) 2013 GTNN của A là 2013 tại x 1 2 x2 2x 2016 (x 1)2 2015 x 1) 2015 2015 B 2 2 2 2 x x x x x 2 x 1) 0 2015 GTNN B khi x Vậy GTNN B 2015 1 x 1 Bài 3 (3.0 điểm): 1 1 1 1 1 Cho biểu thức: P x2 x x2 3x 2 x2 5x 6 x2 7x 12 x2 9x 20 a) Tỡm điều kiện của x để biểu thức P cú giỏ trị. b) Rỳt gọn biểu thức P c) Tỡm giỏ trị của P khi x thỏa món x3 x2 2 0 Giải: 1 1 1 1 1 P x2 x x2 3x 2 x2 5x 6 x2 7x 12 x2 9x 20 1 1 1 1 1 x(x 1) (x 1)(x 2) (x 2)(x 3) (x 3)(x 4) (x 4)(x 5) x 0;1;2;3;4;5 a) ĐKXĐ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 P x x 1 x 1 x 2 x 2 x 3 x 3 x 4 x 4 x 5 1 1 b) x x 5 x3 x2 2 0 x3 x2 2x2 2 0 x2 (x 1) 2(x 1)(x 1) 0 c) (x 1)(x2 2x 2) 0 x 1 0 x 1 5 Thay x 1vào P ta được P 6 Bài 4 (4.0 điểm): a) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giỏc. Chứng minh rằng: ab bc ca a2 b2 c2 2(ab bc ca) b) Tỡm tất cả cỏc cặp số nguyờn (x; y) thỏa món 10x2 50y2 42xy 14x 6y 57 0 Giải a) Vỡ a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giỏc a b c a2 b2 c2 2ab TT : a2 c2 b2 2ac; c2 b2 a2 2cb(1) (a b)2 0 a2 b2 2ab TT c2 b2 2cb; a2 c2 2ac a2 b2 c2 ab bc ac (2) Từ (1) và (2) ab bc ac a2 b2 c2 2(ab bc ac) 10x2 50y2 42xy 14x 6y 57 0 2 2 2 2 b) 9x 49y 42xy x 14x 49 y 6y 9 1 0 (3x 7y)2 (x 7)2 (y 3)2 1 B H A x 7 0 x 7 y 3 0 y 3 3x 7y 0 M Bài 5 (4.0 điểm) Cho M là một điểm bất kỡ nằm trong hỡnh vuụng ABCD cú cạnh bằng 1 a) Chứng minh rằng: MA2 MB2 MC 2 MD2 2 C K D b) Xột điểm M nằm trờn đường chộo AC, kẻ MN AB tại N, gọi O là trung điểm của AM. Chứng minh rằng: CN 2 2.OB2 . Giải. a) Kẻ HK vuụng gúc với AB, DC và HK đi qua điểm M MA2 HA2 HM 2 MB2 HB2 HM 2 B N A MC 2 KC 2 KM 2 2 2 2 O MD KD KM H MA2 MB2 MC 2 MD2 HA2 HB2 KC 2 KD2 2(HM 2 KM 2 ) M (HA HB)2 (KC KD)2 (HM KM )2 2 2 1 1 1 2 2 2 C D MA2 MB2 MC 2 MD2 2 Dấu “=” xả ra khi HA = HB; KC = KD; HM = KM b) MH BC MH NB Kẻ tại H AMN vuụng cõn cú O là trung điểm của AM ON 2 1 MN 2 2.ON 2 (1) MN 2 2 2 2 2 2 MH 1 NB 1 MHC MC 2MH 2 2 (2) vuụng cõn ở H MC 2 MC 2 ON NB (3) Từ (1) và (2) suy ra MN MC OB ON OB2 ON 2 ONB ∽ NMC (c g c) (4) NC MN NC 2 MN 2 2 OB 1 2 2 2 NC 2.OB Từ (1) và (4) NC 2 Bài 6 (2.0 điểm) Cho tam giỏc ABC cú àA Bà . Trờn cạnh BC lấy điểm Hsao cho Hã AC ãABC . Đường phõn giỏc của Bã AH cắt BH ở E. Từ trung điểm M của AB kẻ ME cắt đường thẳng AH tại F. Chứng minh rằng: CF//AE Giải x Gọi Cx là tia đối của tia CA F CAH CBA Xột và cú C ãACH chung à à H A1 B (gt) 1 2 E CAH ∽ CBA (g g) 3 A B CH AH M (1) CA BA AH HE (2) Áp dụng tớnh chất đường phõn giỏc vào tam giỏc HBA ta cú AB EB Áp dụng Menelaus vào tam giỏc HAB cỏc điểm M, E, F MB FA EH EH FH . . 1 (3) MA FH EB EB FA CH FH Từ (1) (2) (3) CA FA CH FH AHC cú CA FA theo tớnh chất phõn giỏc ngoài ta cú ãACH CF là phõn giỏc ngoaig 1 xãCF Bã CF Bã Cx 2 Bã Cx àA Bà Áp dụng tớnh chất gúc ngoài cuat tam giỏc ABC cú 1 àA 2àA àA xãCF (àA Bà ) 1 1 1 àA ảA Cã AF 2 2 1 2 xãCF Cã AE ( vị trớ đồng vị ) Suy ra CF//AE Ta được
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2.doc