Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Bắc Giang (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Bắc Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 THÀNH PHỐ BẮC GIANG NĂM HỌC: 2018 – 2019 ĐỀ SỐ 29 Thời gian làm bài: 150 phút Bài 1: (5 điểm) 2x2 2 x2 x 1 x2 3 1 1. Cho biểu thức: A 3 4 2 3 2 : với x 1. x 1 x x 1 x x 3x 3 x 1 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để biểu thức A có giá trị nguyên. 2. Cho ba số thực a, b, c khác 1 và thỏa mãn a b c 3. (a 1)2 (b 1)2 (c 1)2 Tính giá trị của biểu thức: B . (b 1)(c 1) (c 1)(a 1) (a 1)(b 1) Bài 2: (4 điểm) 1. Giải phương trình: (x 2 5x 2)2 4(x 2 2)(5x 4) . x y 5 2. Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn . x2 xy y2 19 Bài 3: (4 điểm) 1. Tìm đa thức: P(x) , biết khi chia P(x) cho x 1 dư 1, chia cho x 3 dư 9 và khi chia cho x2 2x 3 thì được thương là x2 x 1 và còn dư. 2. Tìm các số tự nhiên n sao cho 2n 1 và 3n 1 là các số chính phương và 2n 9 là số nguyên tố. Bài 4: (6 điểm) Cho tam giác ABC cân tại C ( AB AC ). Kẻ ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H ( D BC, E AC, F AB ). AB2 1. Chứng minh AE.AC . 2 2. Kẻ DM CF tại M , DK AC tại K . Chứng minh MK //FE AH BH CH 3. Tính giá trị của tổng . AD BE CF 4. Gọi N là giao điểm của EF với tia CB. Chứng minh CE.CN FE.FN CF 2 . Bài 5: (1 điểm) Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn a b 1. 1 2012ab 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q 4ab . a2 b2 ab = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = = Trang 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 THÀNH PHỐ BẮC GIANG Năm học: 2018-2019 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1: (5 điểm) 2x2 2 x2 x 1 x2 3 1 1. Cho biểu thức: A 3 4 2 3 2 : với x 1. x 1 x x 1 x x 3x 3 x 1 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để biểu thức A có giá trị nguyên. 2. Cho ba số thực a, b, c khác 1 và thỏa mãn a b c 3. (a 1)2 (b 1)2 (c 1)2 Tính giá trị của biểu thức: B . (b 1)(c 1) (c 1)(a 1) (a 1)(b 1) Lời giải 1 a. Với x 1 ta có 2x2 2 x2 x 1 x2 3 1 A 3 2 2 2 : x 1 (x x 1)(x x 1) (x 1)(x 3) x 1 2x2 2 1 1 1 2x2 2 x 1 x2 x 1 1 3 2 : 2 : x 1 x x 1 x 1 x 1 (x 1)(x x 1) x 1 x2 x2 .(x 1) (x 1)(x2 x 1) x2 x 1 x2 Vậy A với x 1 x2 x 1 b. Ta có: 2 2 1 3 2 x x 1 x 0x x 2 4 A 0 (1) x2 x 1 2 x 0 4 4 x2 (x 2)2 4 Xét A 0 A (2) 3 3 x2 x 1 3(x2 x 1) 3 4 Từ (1) và (2) ta có: 0 A mà A có giá trị nguyên nên A 0;1 3 +/Xét A 0 tìm được x 0 ( thỏa mãn ĐK) Trang 2 x2 +/ Xét A 1 1 x 1 0 x 1 ( thỏa mãn ĐK) x2 x 1 Vậy khi x 0; 1 thì biểu thức A có giá trị nguyên. 2. (a 1)2 (b 1)2 (c 1)2 B (b 1)(c 1) (c 1)(a 1) (a 1)(b 1) Từ GT ta có: a b c 3 (a 1) (b 1) (c 1) 0 Đặt x a 1; y b 1; z c 1 ta có: x y z 0 và x 0; y 0; z 0 x2 y2 z2 x3 y3 z3 Khi đó B yz zx xy xyz Vì x y z 0 x y z x3 y3 3xy(x y) z3 x3 y3 3xy( z) z3 0 vì ( x y z ) x3 y3 z3 3xyz 3xyz Thay x3 y3 z3 3xyz vào biểu thức B ta có : B 3 xyz Vậy khi ba số thực a, b, c khác 1 và thỏa mãn a b c 3 thì B 3 Bài 2: (4 điểm) 1. Giải phương trình: (x 2 5x 2)2 4(x 2 2)(5x 4) . x y 5 2. Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn . x2 xy y2 19 Lời giải 1. (x2 5x 2)2 4(x2 2)(5x 4) (1) 2 x 2 a 2 Đặt a b x 5x 2 khi đó PT (1) trở thành: 5x 4 b 2 2 (a b) 4ab (a b) 0 a b 0 Với a b 0 thì x2 2 5x 4 0 x2 5x 6 0 (x 2)(x 3) 0 x 2 0 x 2 x 3 0 x 3 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S 2;3 2. x y 5 Ta có 19(x y) 5(x2 xy y2 ) (1) x2 xy y2 19 Từ (1) ta có 19(x y)5 mà (19;5) 1 x y5 x y 5m ( m ¢ ) Trang 3 Thay vào (1) tính được x2 xy y2 19m x y 5m x2 2xy y2 25m2 ta có xy (x2 2xy y2 ) (x2 xy y2 ) 25m2 19m Xét: (x y)2 4xy (x y)2 0 25m2 4(25m2 19m) 0 75m2 76m 0 76 0 m mà m ¢ m 0;1 75 x y 0 x 0 +/ Nếu : m 0 ta có xy 0 y 0 x y 5 +/ Nếu: m 1 ta có tìm được (x; y) (2;3);(3;2) xy 6 Vậy (x; y) (0;0);(2;3);(3;2) Bài 3: (4 điểm) 1. Tìm đa thức: P(x) , biết khi chia P(x) cho x 1 dư 1, chia cho x 3 dư 9 và khi chia cho x2 2x 3 thì được thương là x2 x 1 và còn dư. 2. Tìm các số tự nhiên n sao cho 2n 1 và 3n 1 là các số chính phương và 2n 9 là số nguyên tố. Lời giải 1. Vì P(x) cho x 1 dư 1, chia cho x 3 dư 9 nên theo định lí Be’zout ta có: P( 1) 1 và P(3) 9 Vì đa thức chia x2 2x 3 bậc hai nên đa thức dư có dạng ax b khi đó ta có: P(x) (x2 2x 3)(x2 x 1) ax b P(x) (x 1)(x 3)(x2 x 1) ax b P( 1) 1 a b 1 Ta có: tìm được a 2; b 3 P(3) 9 3a b 9 P(x) (x2 2x 3)(x2 x 1) 2x 3 x4 3x3 3x Vậy P(x) x4 3x3 3x 2. Ta có: 2n 1 và 3n 1 là các số chính phương nên ta có: 2n 1 a2 ( với a ¥ ) (1) 3n 1 b2 ( với b ¥ ) (2) Từ (1) và (2) ta có: 3a2 2b2 1 (3) Ta có: 2n 9 (2n 1) 8 a2 8(3a2 2b2 ) 25a2 16b2 (5a 4b)(5a 4b) (4) Do 2n 9 là số nguyên tố , mà 5a 4b 5a 4b nên từ (4) ta có 4b 1 4b 1 5a 4b 1 a thay a vào (3) 5 5 Trang 4 2 4b 1 2 2 b 1 3 2b 1 b 12b 11 0 (b 1)(b 11) 0 5 b 11 +/ Nếu b 1 a 1 khi đó n 0 và 2n 9 9 (loại) +/ Nếu b 11 a 9 khi đó n 40 và 2n 9 89 (thỏa mãn) Vậy n 40 là giá trị cần tìm. Bài 4: (6 điểm) Cho tam giác ABC cân tại C ( AB AC ). Kẻ ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H ( D BC, E AC, F AB ). AB2 1. Chứng minh AE.AC . 2 2. Kẻ DM CF tại M , DK AC tại K . Chứng minh MK //FE AH BH CH 3. Tính giá trị của tổng . AD BE CF 4. Gọi N là giao điểm của EF với tia CB. Chứng minh CE.CN FE.FN CF 2 . Lời giải A E K Q F M H N B D C 1. Xét AEB ∽ AFC có: ·AEB ·AFC 900 (c / mt) AEB ∽ AFC(g.g) E· AB chung AE AB ( định nghĩa) AE.AC AF.AB (tính chất) (1) AF AC ABC cân tại C có CF là đường cao AB CF là đường trung tuyến ( t/chất) AF FB (2) 2 AB2 Từ (1) và (2) ta có: AE.AC 2 2. Chứng minh được MD//BF ( cùng vuông góc với CF ) CM CD Xét CFB có: MD//BF (c/m trên) ( định lí Ta-let) (3) CF CB Trang 5 Chứng minh được DK//BE ( cùng vuông góc với AC ) CD CK Xét CFB có: DK//BE (c/m trên) ( định lí Ta-let) (4) CB CE CM CK Từ (3) và (4) CF CE CM CK Xét CFE có: (c/m trên) MK//FE ( định lí Ta-let đảo) CF CE HD S HE S HF S 3. Chỉ ra được HBC ; HAC ; HAB AD SABC BE SABC CF SABC HD HE HF S S S S Tính được HBC HAC HAB ABC 1 AD BE CF SABC SABC SABC SABC HD HE HF AH BH CH 1 1 1 3 1 2 AD BE CF AD BE CF 4. Trên tia đối của tia FC lấy điểm Q sao cho F· NQ F· CE Chứng minh được CEF∽ NQF(g.g) EF.FN FQ.CF (5) Chỉ ra CF là đường phân giác của ABC F· CN F· CE Chứng minh được CNQ ∽ CFE(g.g) CE.CN CQ.CF (6) Từ (5) và (6) ta có CE.CN FE.FN CQ.CF FQ.CF CF(CQ FQ) CF.CF CF 2 2 CE.CN FE.FN CF Bài 5: (1 điểm). Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn a b 1. 1 2012ab 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q 4ab . a2 b2 ab Lời giải 1 1 1 1 Q 2 2 (4ab ) 2012 . a b 2ab 4ab 4ab 1 1 4 Chứng minh được bất đẳng thức: (*); (x y)2 4xy (**) x y x y Với x 0; y 0 , dấu “=” xảy ra khi x y Với a, b là hai số thực dương , 0 a b 1 Áp dụng bất đẳng thức (*) và (**) ta có: 1 1 4 4 4 4 (1) a2 b2 2ab a2 b2 2ab (a b)2 1 2 1 1 1 4ab 4.4ab. 4 4ab 2 (2) 4ab 4ab 4ab Trang 6 1 4 4 1 (a b)2 4ab 4 1 (3) ab (a b)2 12 4ab Từ (1); (2) và (3) Q 4 2 1 2012 2019 1 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b 2 Vậy biểu thức Q đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2019 khi a b 1 = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = = Trang 7
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_8_nam_hoc_2018_2019_phong.docx
29- Đề_Đáp án - HSG8-2019- Bắc Giang.docx