Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)
Bài 4. (4,0 điểm)
Cho đường tròn (O), đường thẳng d cắt (O) tại hai điểm C và D. Từ điểm M tuỳ ý trên d kẻ các tiếp tuyếnMA và MB với (O) (A và B là các tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của CD.
a) Chứng minh tứ giác MAIB nội tiếp.
b) Các đường thẳng MO và AB cắt nhau tại H. Chứng minh H thuộc đường tròn ngoại tiếp COD.
c) Chứng minh rằng đương thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định khi M thay đổi trên đường thẳng d.
d) Chứng minh
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC: 2013 – 2014 Môn: Toán (Chuyên Toán) Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức M = Tìm điều kiện của a và b để M xác định và rút gọn M. Tính giá trị của M khi a = , b = Bài 2. (2,0 điểm) Cho phương trình x3 – 5x2 + (2m + 5)x – 4m + 2 = 0, m là tham số. Tìm điều kiện của m để phương trình có ba nghiệm phân biệt x1, x2, x3. Tìm giá trị của m để x12 + x22 + x32 = 11. Bài 3. (1,0 điểm) Cho số nguyên dương n và các số A = (A gồm 2n chữ số 4); B = (B gồm n chữ số 8). Chứng minh rằng A + 2B + 4 là số chính phương. Bài 4. (4,0 điểm) Cho đường tròn (O), đường thẳng d cắt (O) tại hai điểm C và D. Từ điểm M tuỳ ý trên d kẻ các tiếp tuyếnMA và MB với (O) (A và B là các tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của CD. Chứng minh tứ giác MAIB nội tiếp. Các đường thẳng MO và AB cắt nhau tại H. Chứng minh H thuộc đường tròn ngoại tiếp COD. Chứng minh rằng đương thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định khi M thay đổi trên đường thẳng d. Chứng minh Bài 5. (1,0 điểm) Cho ba số thực a, b, c > 0 thoả mãn a + b + c = 2013. Chứng minh . Dấu đẳng thức sảy ra khi nào? HẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC: 2013 – 2014 Môn: Toán (Chuyên Toán) HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn này gồm 4 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1 (2,0 đ) a) M = ĐK xác định của M: 0,25 M = 0,25 = 0, 5 b) Ta có M = với a = , b = 0,25 0,25 Vậy 0,25 Từ đó M = 0,25 Câu 2 (2,0 đ) a) x3 – 5x2 + (2m + 5)x – 4m + 2 = 0 (1) Nếu trừ 0,25 điểm 0,25 Để (1) có ba nghiệm phân biệt thì pt (*) có hai nghiệm phân biệt khác 2 0,25 Điều kiện là 0,5 b) Ta có ba nghiệm phân biệt của phương trình (1) là x1 = 2; x2; x3 trong đó x2; x3 là hai nghiệm phân biệt của pt (*) 0,25 Khi đó x12 + x22 + x32 = 11 0,25 áp dụng định lý Vi-ét đối với pt (*) ta có (0,25 đ) Vậy (**) (thoả mãn ĐK) Vậy m = 1 là giá trị cần tìm. 0,5 Câu 3 (1,0 đ) Ta có 0,25 = 0,25 = 0,25 Khi đó = Ta có điều phảI chứng minh. 0,25 Câu 4 (4,0 đ) a) MA, MB là các iếp tuyến của (O) 0,25 I là trung điểm của CD 0,25 A, I, B cùng thuộc đường tròn đường kính MO 0,25 Tứ giác MAIB nội tiếp đường tròn đường kính MO. b) MA = MB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) OA = OB MO là đường trung trực của AB MO AB MH.MO = MB2 (hệ thức lượng trong tam giác vuông) (1) 0,25 sđ (2) 0,25 Từ (1) và (2) MH.MO = MC.MD 0,25 tứ giác CHOD nội tiếp H thuộc đường tròn ngoại tiếp COD. 0,25 c) Gọi Q là giao điểm của AB và OI Hai tam giác vuông MIO và QHO có chung 0,25 (R là bán kính (O) không đổi) 0,25 O, I cố định độ dài OI không đổi lại có Q thuộc tia OI cố định Q là điểm cố định đpcm. 0, 5 d) ( cân tại O) = = (3) 0,25 (4) (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC) Từ (3) và (4) (5) 0,25 (chứng minh trên) (6) 0,25 Từ (5) và (6) 0,25 Câu 5 (1,0 đ) Ta có 2013a + bc=(a + b + c)a + bc =a2 + ab + ac + bc = a2 +bc + a(b + c) Theo BĐT Cô-Si cho hai số dương ta có a2 + bc 2a. Từ đó a2 + bc + a(b + c) 2a +a(b + c) = a(b + c + 2) = a()2 0,25 Vậy (1) 0,25 Chứng minh tương tự được (2) và (3) Cộng từng vế của (1); (2); (3) ta được 0,25 Dờu “=” xảy ra 0,25 ** HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU 3,5 MÔN TOÁN CHUYÊN HÀ NAM Câu 3: Từ giả thiết ta có Từ đó suy ra D=A+2B+4=+4 9D = 9D= Suy ra đpcm. Câu 5: Với gt đã cho ta có: (theo BĐT cosi 2a+b dấu = xảy ra khi a=b. Từ đó suy ra VT=1 (ĐPCM) Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b=c= 2013:3=671.
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2013_2014.doc