Đề và đáp án kiểm tra học kì I môn Toán Khối 8

Đề và đáp án kiểm tra học kì I môn Toán Khối 8

Câu 6 : Những tứ giác đặc biệt nào có hai đường chéo bằng nhau

 A Hình chữ nhật , hình thoi , hình vuông

 B Hình chữ nhật , hình bình hành , hình thang cân

 C Hình chữ nhật , hình thang cân , hình vuông

 D Hình chữ nhật , hình thoi , hình thang cân

 Câu 7 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để đươc câu trả lời đúng

A Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là

B Hình bình hành có một góc vuông là

C hình thang có hai cạnh bên song song là

D Hình chữ nhật có đường chéo là phân giác của một góc là .

Câu 8 : Điền đúng ( Đ ) , sai ( S ) trong các câu sau

 Đúng Sai

 1, Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân

 2, Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông là hình vuông

 3, Tổng số đo bốn góc của tứ giác là 3600

 4, Tứ giác có hai đường chéo vuông góc nhau tại trung điểm mỗi đuờng là hình thoi

 

doc 2 trang thuongle 3231
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra học kì I môn Toán Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra học kỳ I : môn toán 8
( thời gian 90 phút )
I ) Trắc nghiệm ( 3 đ ) khoanh tròn vào câu trả lời đúng 
Câu 1 : Kết quả của phép tính là 
 A B C 	 D 
Câu 2 : thực hiện phép cộng ta được 
 A B C D 
Câu 3 : giá trị của phân thức bằng không khi 
 A x=0 B x=0 và x=1 C x=-1 D không tìm được x
Câu 4 : Kết quả rút gọn phân thức là
 A B C D 
Câu 5 : Điều kiện xác định phân thức là 
 A B C và D 
Câu 6 : Những tứ giác đặc biệt nào có hai đường chéo bằng nhau
 A Hình chữ nhật , hình thoi , hình vuông
 B Hình chữ nhật , hình bình hành , hình thang cân
 C Hình chữ nhật , hình thang cân , hình vuông
 D Hình chữ nhật , hình thoi , hình thang cân
 Câu 7 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để đươc câu trả lời đúng 
A Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là 
B Hình bình hành có một góc vuông là 
C hình thang có hai cạnh bên song song là 
D Hình chữ nhật có đường chéo là phân giác của một góc là .
Câu 8 : Điền đúng ( Đ ) , sai ( S ) trong các câu sau 
Đúng 
 Sai
 1, Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
 2, Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông là hình vuông 
 3, Tổng số đo bốn góc của tứ giác là 3600 
 4, Tứ giác có hai đường chéo vuông góc nhau tại trung điểm mỗi đuờng là hình thoi 
 II ) Tự luận ( 7 Đ ) : 
Bài 1 ( 1,5 đ ) Phân tích đa thức thành nhân tử
 a, xy+xz-2y-2z b, 
 Bài 2 ( 2,5 đ ) Cho biểu thức 
 A= 
 a, Tìm tập xác định của A b, Rút gọn A c, Tìm x để A =0 
 Bài 3 ( 3đ ) Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau . Gọi M, N , P , Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA . a, Tứ giác MNPQ là hình gì vì sao 
b, Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần thêm điều kiện gì 
	Đáp án và biểu điểm 
 mỗi ý đúng 0,25đ
 câu 1
 câu 2
câu 3
câu 4
 câu 5
 câu 6
 B 
 D
 C
 B
 C
 C
 Câu 7 ( 0,75đ)
 A Hình thang cân
 B Hình chữ nhật
 C Hình bình hành
 D Hình vuông
 Câu 8 ( 0,75đ)
Đúng 
 Sai
 1, Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
 x
 2, Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông là hình vuông 
 x
 3, Tổng số đo bốn góc của tứ giác là 3600 
 x
 4, Tứ giác có hai đường chéo vuông góc nhau tại trung điểm mỗi đuờng là hình thoi 
 x
II Tự luận 
 Bài 1 : Mỗi ý đúng 0,75 đ 
 a, b, 
 Bài 2 : a, đk x # 0, x # 1, x # -1 ( 0,5đ )
 b, A = có kết luận ( 1,25đ ) 
 c, Không có giá trị nào của x ( 0,75đ) 
 Bài 3 : GT – KL- vẽ hình ( 0,5đ) 
 a, Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật ( 1,5đ ) 
 b, Tứ giác MNPQ là hình vuông khi Tứ giác ABCD là hình thoi ( 1đ ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_va_dap_an_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_8.doc