Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Bình Giang

Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Bình Giang

Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:

Câu 2 (2,0 điểm).

a) Tìm x, biết:

b) Làm tính chia:

Câu 3 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:

Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác đều ABC, trên cạnh BC lấy điểm M; kẻ MD song song với AC , kẻ ME song song với AB .

a) Chứng minh ADME là hình bình hành.

b) Gọi O là trung điểm của DE. Chứng minh ba điểm A, O, M thẳng hàng.

c) Kẻ MI vuông góc với AB, MK vuông góc với AC . Tính số đo góc IOK.

 

doc 3 trang thuongle 3410
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Bình Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 	
b) 
Câu 2 (2,0 điểm). 
a) Tìm x, biết: 
b) Làm tính chia: 
Câu 3 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 	
b) 
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác đều ABC, trên cạnh BC lấy điểm M; kẻ MD song song với AC , kẻ ME song song với AB .
a) Chứng minh ADME là hình bình hành.
b) Gọi O là trung điểm của DE. Chứng minh ba điểm A, O, M thẳng hàng.
c) Kẻ MI vuông góc với AB, MK vuông góc với AC . Tính số đo góc IOK.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho x, y thỏa mãn: . 
Tính giá trị của biểu thức 
–––––––– Hết ––––––––
Họ tên học sinh: Số báo danh: ...
Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2: 
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN - LỚP 8
 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Câu
Phần
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
a
1.0
b
0.25
0.25
0.5
Câu 2
(2 điểm)
a
0.25
0.5
0.25
b
Thực hiện phép chia hai đa thức 
- Chia bước 1 được thương là tìm được dư thứ nhất: 
0.25
- Chia bước 2 được thương là – x, tìm được dư thứ hai: 
0.25
- Chia bước 2 được thương là 1, tìm được dư thứ ba là: 0
0.25
Viết 
0.25
Câu 3
(2 điểm)
a
0.25
0.25
0.25
0.25
b
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4
(3 điểm)
a
* Vẽ hình đúng để làm phần a)
MD // AE (theo GT)
0.25
0.25
ME // AD (theo GT)
0.25
 ADME là hình bình hành (1)
0.5
b
Vì ADME là hình bình hành (theo (1)) 
 Hai đường chéo AM và DE cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
0.25
mà O là trung điểm của DE (GT)
0.25
 O là trung điểm của AM (2)
0.25
 A, O, M thẳng hàng
0.25
c
Vì O là trung điểm của AM (theo (2)) 
IO là đường trung tuyến của 
0.25
 cân tại O 
Vì là góc ngoài của 
0.25
Chứng minh tương tự được 
0.25
Câu 5
(1 điểm)
0.25
Vì 
Dấu “=” xảy ra khi x = y = 2
0.25
0.25
0.25
Chú ý: - Học sinh làm bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Phần a, b của câu 1, câu 2 nếu học sinh làm không đủ 4 bước nhưng làm đúng và có ít nhất 2 bước vẫn cho điểm tối đa. 
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docde_va_dap_an_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2013_2014.doc