Giáo án Đại số Lớp 8 - Chủ đề 12: Phép trừ các phân thức đại số
CHỦ ĐỀ 12: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1) Phân thức đối:
- Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
- Công thức: và .
2) Phép trừ:
- Quy tắc: Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của
- Công thức:
B/ BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1. Làm tính trừ các phân thức:
Bài 2. Theo định nghĩa của phép trừ, khi viết
Áp dụng điều này để làm các phép tính sau:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chủ đề 12: Phép trừ các phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 12: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1) Phân thức đối: - Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. - Công thức: và . 2) Phép trừ: - Quy tắc: Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của - Công thức: B/ BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài 1. Làm tính trừ các phân thức: a) ; b); c) ; d) ; e) ; f) ; g) ; h) ; i) ; j) ; k) ; l) ; n) ; m) . Bài 2. Theo định nghĩa của phép trừ, khi viết . Áp dụng điều này để làm các phép tính sau: a) ; b) . Bài 3. Rút gọn các biểu thức : a) ; b) ; c) . Bài 4. Thực hiện phép tính: a) ; b) . Bài 5. Tính giá trị của các biểu thức: a) A = với x = 99; b) B = với x = . C/ CÁC BÀI TOÁN NÂNG CAO Bài 6. Rút gọn các biểu thức : a) A = ; b) B = ; HD: b) Thực hiện nhân hai vế với 3 ta được 3.B = Từ đó ta có Xét từng số hạng cụ thể : ; ; ..; = Hay 3.B = c) C = . HD : Thực hiện như phần trên Bài 7. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào các biến x, y, z. . Bài 8. Thực hiện phép tính : a) ; b) ; c) ; d) ; Bài 9. Xác định các số hữu tỷ a, b, c sao cho: a) ; Đáp số: Dùng phương pháp đồng nhất ta được a = , c = , b = . b) ; ĐS : c) . ĐS: a = -1; b = 1; c = 1) Bài 10. Cho abc = 1 (1) (2) Chứng minh trong 3 số a, b, c tồn tại một số bằng 1. HD Từ (2) : Do abc = 1 nên a + b + c = ab + bc + ca (3) Để chứng minh trong 3 số a, b, c có một số bằng 1 ta chúng minh: (a - 1)(b - 1)(c - 1) = 0 Xét (a - 1)(b - 1)(c - 1) = (ab - a - c + 1)(c - 1) = (abc - ab - ac + a - bc + b + c - 1) = (abc - 1) + (a + b + c) - (ab + bc + ca) Từ (1) và (3) suy ra biểu thức trên bằng 0, tồn tại một trong ba thừa số a - 1, b - 1, c - 1 bằng 0, do đó tồn tại một trong ba số a, b, c bằng 1. Bài 11. Cho 3y - x = 6. Tính giá trị của biểu thức : A = . HD : A =. Bài 12. Tìm x, y, z biết : . HD: Từ suy ra : Bài 13. Tìm x, y biết: . HD Ta có => Có bốn đáp số như sau: x 1 1 -1 -1 y 1 -1 1 -1 Bài 14. Cho biết : (1), (2). Chứng minh rằng a + b + c = abc. HD Từ (1) suy ra : Do (2) nên : Bài 15. Cho (1) (2). Tính giá trị biểu thức: . HD Từ (1) suy ra : bcx + acy + abz = 0 (3) Từ (2) suy ra : Do đó : Bài 16. Cho (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 và a, b, c khác 0. CMR: . HD Từ giả thiết suy ra : ab + bc + ca = 0. Do đó : Sau đó chứng minh rằng nếu x + y + z = 0 thì x3 + y3 + z3 = 3xyz. Bài 17. Cho . Chứng minh rằng trong ba số a, b, c tồn tại hai số bằng nhau. HD Từ giả thiết suy ra : a2c + ab2 + bc2 = b2c + ac2 +a2b Tóm lại một trong các thừa số c- b, a - b, a - c bằng 0. Do đó trong ba số a, b, c tồn tại hai số bằng nhau. Bài 18. Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức sau có giá trị nguyên : a) ; ĐS : b) ; ĐS : c) . ĐS : Bài 19. Rút gọn biểu thức : HD Rút gọn bằng cách quy đồng từng đôi một : = Chú ý: Khi trình bày phải viết thêm điều kiện để biểu thức có nghĩa. Bài 20. Rút gọn biểu thức : B = HD Ta tách từng phân thức thành hiệu của phân thức rồi dùng phương pháp khử liên tiếp, ta được : Do đó B =
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_chu_de_12_phep_tru_cac_phan_thuc_dai_so.docx