Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 11, Tiết 21: Kiểm tra chương I - Lý Ngọc Hà
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức : kiểm tra khả năng nắm được kiến thức của HS.
Kĩ năng : rèn luyện kĩ năng giải BT, khả năng tư duy , tính toán hợp lí .
Thái độ : kiểm tra tính tự học của HS .
II. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : soạn đề kiểm tra
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 11, Tiết 21: Kiểm tra chương I - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG I Tuần : 11 tiết 21 Ngày soạn : 8 / 10 / 2008 Ngày dạy : 5 / 11 / 2008 I. MỤC TIÊU : Kiến thức : kiểm tra khả năng nắm được kiến thức của HS. Kĩ năng : rèn luyện kĩ năng giải BT, khả năng tư duy , tính toán hợp lí . Thái độ : kiểm tra tính tự học của HS . II. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : soạn đề kiểm tra Mức độ Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng cộng TN TL TN TL TN TL Bài 1 : Nhân đơn thức với đa thức 1 0,3 1 0,3 2 0,6 Bài 2 : Nhân đa thức với đa thức 1 0,3 1 0,3 1 1 3 1,6 Bài 3 : Các HĐT đáng nhớ 1 0,3 2 0,6 1 1 4 1,9 Bài 4 : Phân tích đa thức thành nhân tử 1 0,3 1 0,3 3 3 5 3,6 Bài 5 : Chia đa thức 1 0,3 1 2 2 2,3 Tổng cộng 4 1,2 5 1,5 1 0,3 6 7 16 10 2/ Đối với HS : ôn lại các kiến thức đã học , các dạng BT đã giải . III. TIẾN TRÌNH : Giáo viên : phát đề kiểm tra , quan sát , nhắc nhỡ HS làm bài . Học sinh : làm bài độc lập . ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Khoanh tròn câu đúng nhất . 1. Tích của hai đơn thức là 2x3y2z . Trong đó một đơn thức bằng 3x2y , đơn thức còn lại là : A. xy2z B. xyz C. 2xyz D. xyz 2. Tích của đơn thức (– 5x3) với đa thức 2x2 + 3x – 5 là : A. –10x5 – 15x4 – 25x3 B. 10x5 – 15x4 + 25x3 C. –10x5 – 15x4 + 25x3 D. Một kết quả khác 3. Tích của đa thức 5x2 – 4x với đa thức x – 2 là : A. 5x3 – 14x2 + 8x B. 5x3 + 14x2 + 8x C. 5x3 – 14x2 – 8x D. 5x3 + 14x2 – 8x 4. Thực hiện phép tính (x + y + z)(x + y + z) ta được kết quả là : A. x2 + y2 + z2 – 2xy + 2yz + 2xz B. x2 + y2 + z2 – 2xy – 2yz + 2xz C. x2 + y2 + z2 – 2xy – 2yz – 2xz D. x2 + y2 + z2 + 2xy + 2yz + 2xz 5. Kết quả của phép tính (x – 3y).(x + 3y) là : A. x2 – 9y2 B. x2 + 9xy + 9y2 C. x2 + 6xy + 9y2 D. x2 – 6xy – 9y2 6. Biểu thức khai triển và rút gọn của P = (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) là : A. 2x3 – y3 B. x3 – 8y3 C. 8x3 – y3 D. 8x3 + y3 7. Giá trị nhỏ nhất của đa thức M = x2 – 2x + 1 là : A. 1 B. – 1 C. 2 D. – 2 8. Phân tích đa thức (x + y)2 – 25 thành nhân tử ta được kết quả là : A. (x – y – 5)(x – y + 5) B. (x – y – 5)(x + y + 5) C. (x + y – 5)(x – y + 5) D. (x + y – 5)(x + y + 5) 9. Đa thức 5x2 – 4x + 10xy – 8y được phân tích thành nhân tử là : A. (5x – 2y)(x + 4y) B. (5x + 4)(x – 2y) C. (x + 2y)(5x – 4) D. (5x – 4)(x – 2y) 10. Kết quả của phép chia đa thức (x3 – 1) : (x – 1) là : A. x2 + x + 1 B. x2 + x – 1 C. x2 – x + 1 D. x2 – x – 1 B. TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau : M = (x + y)2 + (x – y)2 – 2(x + y)(x – y) P = (x2 –1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4) Câu 2 : (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a. xy + y2 – x – y b. 25 – x2 + 4xy – 4y2 Câu 3 : (2 điểm) Làm tính chia (x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1) Câu 4 : (1 điểm) Chứng minh : x2 – x + 1 > 0 " số thực x ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM : mỗi câu 0,3 điểm 1.B 2.C 3.A 4.D 5.A 6.D 7.A 8.D 9.C 10.A B. TỰ LUẬN : Câu 1 : rút gọn các biểu thức a. (x + y)2 + (x – y)2 –2(x + y)(x – y) = x2 + 2xy + y2 + x2 – 2xy + y2 – 2(x2 – y2) (0,5 đ) = x2 + 2xy + y2 + x2 – 2xy + y2 – 2x2 + 2y2 (0,25 đ) = 4y2 (0,25 đ) b. (x2 –1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4) = x3 + 2x2 – x – 2 – (x3 – 23) (0,25 đ) = x3 + 2x2 – x – 2 – (x3– 8) (0,25 đ) = x3 + 2x2 – x – 2 – x3 + 8 (0,25 đ) = 2x2 – x + 6 (0,25 đ) Câu 2 : phân tích đa thức thành nhân tử a. xy + y2 – x – y = (xy – x) + (y2 – y) (0,5 đ) = x(y – 1) + y(y – 1) (0,25 đ) = (y – 1)(x + y) (0,25 đ) b. 25 – x2 + 4xy – 4y2 = 25 – (x – 2y)2 (0,5 đ) = 52 – (x – 2y)2 (0,25 đ) = (5 + x – 2y)(5 – x + 2y) (0,25 đ) Câu 3 : làm tính chia Sắp xếp các hạng tử đúng cột (0,5 đ) Đúng mỗi bước (0,5 đ) Câu 4 : chứng minh x2 – x + 1 > 0 " số thực x Nêu được x2 – x + 1 = + (0,25 đ) Vì > 0 " số thực x (0,25 đ) Þ + > 0 " số thực x (0,25 đ) Nên x2 – x + 1 > 0 " số thực x (0,25 đ) THỐNG KÊ LỚP TS HS Vắng GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM TRÊN 5 DƯỚI 5 TS % TS % TS % TS % TS % TS % TS % 81 NHẬN XÉT Ưu điểm Khuyết điểm BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_11_tiet_21_kiem_tra_chuong_i_ly_ng.doc