Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 18, Tiết 39: Ôn tập học kì I (Tiếp theo) - Lý Ngọc Hà
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : củng cố cho HS các khái niệm và qui tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức .
2. Kỹ năng : rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính , rút gọn biểu thức , tìm điều kiện . Tìm giá trị của
biến số x để biểu thức xác định , bằng 0 hoặc có giá trị nguyên , lớn nhất , nhỏ nhất .
3. Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở .
III. CHUẨN BỊ :
1. Đối với GV : bảng phụ bài tập .
2. Đối với HS : ôn tập các câu hỏi ôn tập chương , các dạng BT .
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 18, Tiết 39: Ôn tập học kì I (Tiếp theo) - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 18 tiết 39 Ngày soạn : 27 / 11 / 2008 Ngày dạy : 26 / 12 / 2008 ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiếp theo) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : củng cố cho HS các khái niệm và qui tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức . 2. Kỹ năng : rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính , rút gọn biểu thức , tìm điều kiện . Tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định , bằng 0 hoặc có giá trị nguyên , lớn nhất , nhỏ nhất . 3. Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở . III. CHUẨN BỊ : 1. Đối với GV : bảng phụ bài tập . 2. Đối với HS : ôn tập các câu hỏi ôn tập chương , các dạng BT . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : LÝ THUYẾT (15 phút) 1. là 1 phân thức đại số . 2. Số 0 không phải là phân thức đại số . 3. = 4. = 5. = 6. Phân thức đối của phân thức là 7. Phân thức nghịch đảo của phân thức là x + 2 8. + = = 3 9. :=. 10. Phân thức có điều kiện của biến là x ¹ 1 . 1.1 Treo bảng phụ BT trắc nghiệm - Cho HS hoạt động nhóm , mỗi nhóm 5 câu . - Kết quả : 1. Đúng 2. Sai 3. Sai 4. Đúng 5. Đúng 6. Sai 7. Đúng 8. Đúng 9. Sai 10. Sai - Cho nhận xét chéo . * Chốt lại : các kiến thức đã học qua BT trắc nghiệm . - Hoạt động theo nhóm (nữa lớp làm 5 câu đầu , nữa lớp làm 5 câu sau) . - Đại diện treo bảng nhóm và giải thích cơ sở làm bài của nhóm thông qua đó ôn lại các kiến thức : a) Định nghĩa phân thức . b) Hai phân thức bằng nhau . c) Tính chất cơ bản của phân thức . d) Rút gọn , đổi dấu phân thức . e) Qui tắc các phép toán . f) Điều kiện của biến . - Nhận xét chéo . Hoạt động 2 : CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC (8 phút) Chứng minh đẳng thức 2.1 Treo bảng phụ BT . * Gợi ý : hướng dẫn cho HS biến đổi vế trái của đẳng thức . 2.2 Chốt lại cách thực hiện . - Làm theo hướng dẫn của GV . VT= : = VP Hoạt động 3 : TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA BIẾN (9 phút) Tìm ĐK của x để giá trị của biểu thức được xác định và chứng minh rằng với ĐK đó biểu thức không phụ thuộc vào biến . 3.1 Khi nào thì giá trị của biểu thức được xác định . - Treo bảng phụ BT . - Cho HS hoạt động nhóm . - Quan sát , nhắc nhỡ các nhóm làm việc tích cực . - Cho các nhóm nhận xét chéo . 3.2 Nhận xét và chốt lại cách thực hiện . - Khi mẫu thức phải khác đa thức 0 - Thảo luận nhóm , treo bảng nhóm · Điều kiện của biến : x ¹ 1 · Rút gọn biểu thức . - Nhận xét chéo . Hoạt động 4 : GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (12 phút) Cho biểu thức : P = + + a. Tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức xác định . b. Tìm x để P = 0 c. Tìm x để P = d. Tìm x để P > 0 ; P < 0 4.1 Treo bảng phụ BT . - Hãy nêu điều kiện của biến để giá trị của biểu thức xác định . - Gọi 1 HS lên bảng rút gọn biểu thức , cả lớp làm vào tập . - Cho lớp nhận xét . - Gọi hai HS lên bảng làm câu b và câu c . - Khi nào thì một phân thức lớn hơn 0 ? - Gọi 1 HS khác lên làm câu d . - Tương tự về nhà làm trường hợp P < 0 4.2 Chốt lại cách thực hiện . - Quan sát bảng phụ . - Điều kiện : x ¹ 0 và x ¹ – 5 - Rút gọn biểu thức + + - Nhận xét . - HS 1 : P = 0 khi = 0 Þ x – 1 = 0 Þ x = 1 (TMĐK) - HS 2 : P = khi Þ 4x – 4 = – 2 Þ 4x = 2 Þ x = (TMĐK) - Một phân thức lớn hơn 0 khi tử và mẫu cùng dấu . - HS lên bảng trình bày . P = có mẫu dương Þ x –1 > 0 Þ x > 1 Vậy P > 0 khi x > 1 Hoạt động 5 : DẶN DÒ (1 phút) Xem lại các dạng BT đã giải . Ôn tập các kiến thức đã học . Chuẩn bị tốt cho việc thi HK I .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_18_tiet_39_on_tap_hoc_ki_i_tiep_th.doc