Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 33 - Vũ Trọng Triều

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 33 - Vũ Trọng Triều

KIỂM TRA

I. Mục tiêu:

- Kiểm tra các kiến thức của HS về bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

- Biết áp dụng kiến thức vào làm bài tập.

- Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.

II.Chuẩn bị:

1) GV:ma trận đề, đề bài, đáp án, thang điểm,

2) HS:học bài, nắm chắc kiến thức.

III. Phương Pháp:

- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.

 

doc 5 trang Phương Dung 30/05/2022 3240
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 33 - Vũ Trọng Triều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Tiết 65
KIỂM TRA 
I. Mục tiêu: 
- Kiểm tra các kiến thức của HS về bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Biết áp dụng kiến thức vào làm bài tập.
- Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác. 
II.Chuẩn bị: 
GV:ma trận đề, đề bài, đáp án, thang điểm, 
HS:học bài, nắm chắc kiến thức.
III. Phương Pháp:
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
+ MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, phép cộng.
2
1,0
2
1,0
2) Bất phương trình một ẩn, bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2
1,0
1
1,0
2
3,0
5
5,0
3) Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
2
1,0
2
1,0
2
2,0
6
4,0
Tổng
4 
2,0
2
1,0
2
1,0
1
10
4
50
13
10,0
IV. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động 1: Phát đề ( 1 phút)
 Hoạt động 2: Học sinh làm bài ( 43 phút)
* Đề bài :
Trắc nghiệm: ( 3,0 điểm) 
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1/ Hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
A) 0.x 0	C) 2+ 0x 0	D) 5x- 10< 0
2/ Khẳng định nào sau đây là sai khi x>0
A) 3.x > 1.x	B) 3+x> 4+ x	C) 7.x > 6.x	
1
3/ Trục số nào sau đây biểu diễn tập nghiệm S=
A)
0
 B) 
1
1
1
C)
0
	D)(
0
4/ Khẳng định nào sau đây là sai:
A) /x/= - x khi x<0	B) /x/= x khi x< 0	 	C) /x/ = x khi x 0 
5/ Nếu x<0 thì / 5x/ bằng:
A) -5x	B) 5x	C) x	D) 5
6/ Bất phương trình 2x-3 < 0 có tập nghiệm là:
A) x 2	D)x12,5
Tự luận: ( 7,0 điểm )
Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3x< 12	b) 3x +4 2x+3	c) 2
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a) / 7x/ = x-12	b) / 3-x/ +x2- (x+4).x=0
Hết
* Hướng dẫn chấm:
Bài 1:
- Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
1) D	2) B	3)C	4)B	5)A	6)A
Bài 2:( 4,0 điểm) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3x< 12	 b) 3x +4 2x+3
3x: 3 < 12: 3	 	 0,25 ểm	3x-2x 3-4	 0,5điểm
x < 4	 0,25 iểm	x	-1	 0,5 điểm
Vậy PT trên có S=	0,25 điểm	Vậy PT trên có S= 	 0,25 ñieåm
0
-1
)
0
4
	0,25 điểm	 0,25 điểm 
c) 2
0
-2
2- x 6 	0,25 điểm
-x 4	0,25điểm	0,25 điểm	
-x. (-1) 4.(-1)	0,25 điểm 
x -4	0,25 điểm
Vậy S= 	0,25 điểm
Bài 3: ( 3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
Câu a HS làm đúng được 1,0 điểm
a) / 7x/ = x-12 	(*)
Ta có: / 7x/ = 7x khi 7x0x0	0,25 điểm
	/ 7x/ = - 7x khi 7x <0 x< 0	
Để giải PT (1) ta giải 2 phương trình sau:
1) 7x = x- 127x –x =-126x= -12x= -2 ( loại)	0,25 điểm
2) -7x = x-12 -7x-x = -12-8x = -12x=x= 1,5 ( loại)	0,25 điểm
Vậy phương trình (*) có S= 	0,25 điểm
Câu b HS làm đúng được 2,0 điểm
b) / 3-x/ +x2- (x+4).x = 0
Ta có: /3-x/ = 3-x khi 3-x 0 x3 	0,25 điểm
	/3-x/ = -(3-x) = -3 +x khi 3-x 3	
Để giải PT ( *) ta đi giải 2 PT sau:
1) 3-x +x2- (x+4).x =0	0,25 điểm
3-x+x2-x2-4x =0
3-5x = 0	
-5x = -3	0,25 điểm
x= (thoả mãn điều kiện) 	0,25 điểm
2) -(3-x) +x2- (x+4).x=0	0,25 điểm
-3 +x +x2-x2-4x =0	
- 3 -3x =0	0,25 điểm
- 3x = 3
x= -1 ( không thoả mãn ĐK) 	0,25 điểm
Vậy PT ( *) có S=	0,25 điểm
V. Thu bài, dặn dò, hướng dẫn: (1 phút)
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị các câu hỏi ôn tập cuối năm.
- Làm bài 7,8,9,10,11/131/sgk.
* Rút kinh nghiệm:
Tuần 66 
Tiết 33
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. Mục tiêu: 
- Học sinh được hệ thống hoá kiến thức học kì II 
- Rèn kĩ năng giải một số loại phương trình cơ bản (phương trình đưa về dạng phương trình bậc nhất, phương trình tích, phương trình có chứa giá trị tuyệt đối, phương trình có chứa ẩn ở mẫu ...) 
- Học sinh tích cực làm việc.
II.Chuẩn bị: 
GV:Giáo án, sgk, thước thẳng, phấn màu, các dạng bài tập.
HS:Nắm chắc kiến thức đã học, đồ dùng học tập.
III. Phương Pháp:
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở.
IV. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thống lí thuyết ( 5 phút)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại hệ thống kiến thức cơ bản chương III 
GV nhận xét, chốt lại.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại hệ thống kiến thức cơ bản chương IV 
GV nhận xét, chốt lại.
GV: Chương III gồm các dạng bài tập cơ bản nào?
- Chương IV gồm các dạng bài tập cơ bản nào?
HS nhớ lại kiến thức của chương III.
1HS đứng tại chỗ trả lời.
HS khác nhận xét bổ sung nếu thiếu.
HS nhớ lại kiến thức của chương IV.
1HS đứng tại chỗ trả lời.
HS khác nhận xét bổ sung nếu thiếu.
- Gi¶i bÊt ph­¬ng tr×nh
- Chøng minh bÊt ®¼ng thøc
- Ph­¬ng tr×nh cã chøa dÊu gi¸ trÞ tuyÖt ®èi
I) HÖ thèng lý thuyÕt:
- Ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn, ph­¬ng tr×nh tÝch, ph­¬ng tr×nh cã chøa Èn ë mÉu, gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph­¬ng tr×nh 
- Liªn hÖ gi÷a thø tù vµ céng , phÐp nh©n; bÊt ®¼ng thøc; bÊt ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn; ph­¬ng tr×nh chøa dÊu gi¸ trÞ tuyÖt ®èi 
II) Bµi tËp: 
1) C¸c d¹ng to¸n c¬ b¶n: 
 - Gi¶i ph­¬ng tr×nh (ph­¬ng tr×nh tÝch, ph­¬ng tr×nh cã chøa Èn ë mÉu; ph­¬ng tr×nh cã chøa dÊu gi¸ trÞ tuyÖt ®èi) 
 - Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph­¬ng tr×nh 
 - Gi¶i bÊt ph­¬ng tr×nh
 - Chøng minh bÊt ®¼ng thøc 
Hoạt động 2:Các dạng bài tập cụ thể (38 phút)
* Dạng 1: ( 20 phút)
Giải phương trình bậc nhất một ẩn.
Hãy nêu dạng tổng quát PT bậc nhất 1 ẩn.
Yêu cầu HS làm bài 7/131.
Để giải PT dạng này ta làm thế nào?
GV ghi đề lên bảng.
Gọi 2HS lên bảng làm bài.
GV nhận xét bổ sung.
Yêu cầu HS làm bài 9.
Để giải PT này làm thế nào?
GV định hướng cho Hs có thể đưa về PT tích giải.
Gọi HS lên bảng làm bài.
GV quan sát HD HS khác làm bài.
GV chốt lại.
* Dạng 2: Giải PT chứa ẩn ở mẫu. ( 10 phút)
Để giải PT dạng này làm thế nào?
GV ghi đề lên bảng.
Gọi 2HS lên bảng làm bài.
Yêu cầu HS tổ 1,3 làm câu a.
HS tổ 2,4 làm câu b.
GV quan sát nhận xét.
 Dạng 3: Giải PT chứa dấu giá trị tuyệt đối. ( 8 phút)
Để giải PT chứa dấu giái trị tuyệt đối dựa vào đâu?
Yêu cầu HS làm bài 8/sgk.
Để giải PT trên làm thế nào?
Yêu cầu HS làm câu b.
Gọi HS lên bảng làm bài.
GV quan sát nhận xét.
HS: a x+b =0
HS đọc yêu cầu đề bài.
1HS trả lời.
HS cả lớp làm bài.
HS1 làm câu a
HS 2 làm câu b.
HS khác nhận xét.
HS quan sát bài 9.
Hs trả lời cách giải PT dạng này.
HS chú ý ghe suy nghĩ đưa về PT tích.
1HS làm được lên bảng.
HS khác quan sát làm bài và nhận xét.
HS đọc yêu cầu đề bài và suy nghĩ cách giải.
HS1 làm câu a.
HS2 làm câu b.
HS các tổ nhận xét.
HS trả lời: Dựa vào định nghĩa bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
/a/= a khi a 0
/a/ = -a khi a<0
HS: xác định điều kiện của ẩn và giải PT bậc nhất một ẩn.
HS cả lớp làm bài b.
1HS lên bảng làm bài.
Hs khác nhận xét.
2) Giải phương trình bậc nhất một ẩn.
Bài 7/131/sgk: 
a) 
21(4x+3)-15(6x-2)=35(5x+4)+3.105
 84x + 63-90x+30= 175x+144+315
 84x-90x-175x= 144+315-30-63
 - 281x = 366
 x=
Vậy PT có 
c) 
4(x+2)+ 3.3(2x-1)-2(5x-3)=12x+5
4x+8+18x-9-10x+6= 12x+5
12x +5 = 12x+5
0x = 0 đúng 
Vậy phương trình có vô số nghiệm.
Bài 9/131/sgk:Giải phương trình sau
x+100 =0
x=-100
Vậy PT có tập nghiệm S ={-100}
Bài10/131/SGK:Giải phương trình
a) (1)
ĐKXĐ: x-1; x2
(1) 2-x+5(x+1) =15
 2-x+5x+5=15
 4x=8
x=2 ( loại)
Vậy PT vô nghiệm.
b) (1)
ĐKXĐ: x2; x -2
(1) ( x-1)(x-2)-x(x+2)=- 5x+2
 x2-3x+2-x2-2x= -5x+2
 0x =0 đúng 
Vậy S= 
Bài 8/131/sgk: Giải cácphương trình
b) ú 3x-1ú - x = 2 (1)
* Nếu 3x - 1 ³ 0 Þ x ³ 
(1) Û 3x -1 -x = 2
 Û 2x = 3 Û x = 1,5 (thoả mãn) 
* Nếu 3x - 1 < 0 Þ x < 
(1) Û - 3x +1 -x = 2 
 Û -4x = 1Û x = ( thoả mãn) 
Vậy S = 
V. Dặn dò, hướng dẫn: (2 phút)
- Về nhà ôn lại cách giải cac dạng PT .
- Làm thêm các bài tập PT ở SBT, đề cương ôn tập.
- Chuẩn bị các dạng bài tập giải bài toán bằng cách lập PT, giải bất PT bậc nhất một ẩn.
* Rút kinh nghiệm:
Tổ trưởng kí duyệt tuần 33
Vũ Văn Luyện

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_33_vu_trong_trieu.doc