Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 4, Tiết 7, Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Lý Ngọc Hà
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : nắm được các hằng đẳng thức tổng hai lập phương , hiệu hai lập phương .
2/ Kỹ năng : biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để giải BT .
3/ Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : bảng phụ , máy tính .
2/ Đối với HS : ôn lại qui tắc nhân đa thức với đa thức , năm HĐT đã học .
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 4, Tiết 7, Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§5 những hằng đẳng thức đáng nhớ Tuần : 4 tiết 7 Ngày soạn : 10 / 8 / 2008 Ngày dạy : 17 / 9 / 2008 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : nắm được các hằng đẳng thức tổng hai lập phương , hiệu hai lập phương . 2/ Kỹ năng : biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để giải BT . 3/ Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề . III. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : bảng phụ , máy tính . 2/ Đối với HS : ôn lại qui tắc nhân đa thức với đa thức , năm HĐT đã học . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : KIỂM TRA (7 phút) 1. Lập phương của 1 tổng (hiệu) 2. Viết các đẳng thức sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc một hiệu . a. x3 + 12x2 + 48x + 64 b. x3 – 6x2 + 12x – 8 * Treo bảng phụ yêu cầu kiểm tra . - Gọi 2 HS lên bảng , cả lớp cùng làm vào tập . - Cho lớp nhận xét . - Nhận xét , cho điểm . - HS 1 : (A + B)3 = A3 + 3AB2 + B3 a. x3 + 12x2 + 48x + 64 = x3 + 3.x2.4 + 3x.42 + 43 = (x + 4)3 - HS 2 : (A – B)3 = A3– 3A2B + 3AB2 – B3 b. x3 – 6x2 + 12x – 8 = x3 – 3x2.2 + 3x.22 – 23 = (x – 2)3 - Nhận xét . Hoạt động 2 : TỔNG HAI LẬP PHƯƠNG (13 phút) 6. Tổng hai lập phương : Với A , B là các biểu thức tùy ý ta cũng có A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) Áp dụng a. Viết x3 + 8 dưới dạng tích b. Viết (x + 1)(x2 – x + 1) dưới dạng tổng * Yêu cầu HS làm - Gọi 1 HS lên bảng giải , cả lớp cùng thực hiện vào tập . - Cho lớp nhận xét . * Giới thiệu HĐT (6) và qui ước ở SGK . - Yêu cầu HS phát biểu bằng lời HĐT (6) * Cho HS làm áp dụng . - Hướng dẫn câu a : 8 = (?)3 Xác định A = ? và B = ? Áp dụng HĐT (6) → kết quả * Chốt lại HĐT (6) - Làm bài độc lập . (a + b)(a2 – ab + b2) = a3 – a2b + ab2 + a2b – ab2 + b3 = a3 + b3 - Nhận xét . - Lắng nghe , ghi bài . - Tổng lập phương hai biểu thức bằng tích 1 tổng 2 biểu thức với bình phương thiếu 1 hiệu . - Làm theo hướng dẫn của GV . a. x3 + 8 = (x + 2)(x2 – 2x + 4) b. (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 + 1 Hoạt động 3 : HIỆU HAI LẬP PHƯƠNG (13 phút) 7. Hiệu hai lập phương : Với A , B là hai biểu thức tuỳ ý ta củng cố A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) Áp dụng : a. Tính (x – 1)(x2 + x +1) b. Viết 8x3 – y3 dưới dạng tích Giải a. (x – 1)(x2 + x +1) = x3 – 1 b. 8x – y3= (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) * Yêu cầu HS thực hiện - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện , cả lớp cùng làm vào tập . * Nhận xét → HĐT (7) → qui ước . - Yêu cầu HS phát biểu bằng lời . * Treo bảng phụ BT áp dụng , yêu cầu HS hoạt động nhóm . - Cho các nhóm nhận xét chéo . - Treo bảng phụ BT 4c , yêu cầu HS đọc và điền vào ô trống . * Chốt lại HĐT (7) - HS lên bảng trình bày (a – b)(a2 + ab + b2) = a3 + a2b + ab2 – a2b – ab2 – b3 = a3 – b3 - Hiệu hai lập phương hai biểu thức bằng tích 1 hiệu hai biểu thức với bình phương thiếu 1 tổng . - Thảo luận nhóm , treo bảng nhóm a. (x – 1)(x2 + x +1) = x3 – 1 b. 8x – y3= (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) - Nhận xét chéo . - Đánh dấu X vào dòng thứ nhất . - Lắng nghe , ghi nhớ . HS: Có tất cả 7 hđt. Hoạt động 4 : CỦNG CỐ (10 phút ) Nhắc lại 7 HĐT đáng nhớ 1. Viết tổng (hiệu) thành tích : a. x3 + y3 b. 27 – x3 2. Viết tích thành tổng : a. (x + 3)(x2 – 3x + 9) b. (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) * Yêu cầu HS phát biểu lại 7 HĐT đáng nhớ . - Treo bảng phụ 7 hằng đẳng thức . * Treo bảng phụ BT - Chia lớp làm 4 nhóm , mỗi nhóm làm 1 câu . - Cho các nhóm nhận xét chéo - Phát biểu bằng lời và nêu CT tổng quát . · Bình phương một tổng · Bình phương một hiệu · Hiệu hai bình phương · Lập phương một tổng · Lập phương một hiệu · Tổng hai lập phương · Hiệu hai lập phương - Thảo luận nhóm , đại diện nhóm lên trình bày . - Nhận xet , bổ sung . Hoạt động 5 : DẶN DÒ (2 phút ) Học thuộc và nắm vững 7 HĐT đáng nhớ . Rèn luyện cách viết theo hai chiều . Làm các BT 30 , 31 SGK-P.16 Hướng dẫn BT 31 : biến đổi VP = (a + b)3 – 3ab(a + b) = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – 3a2b – 3ab2 = a3 + b3 = VT Xem trước các BT phần luyện tập . Tiết sau luyện tập .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_4_tiet_7_bai_5_nhung_hang_dang_thu.doc