Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 7, Tiết 14: Luyện tập - Lý Ngọc Hà
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
2/ Kỹ năng : rèn luyện kỉ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
3/ Thái độ : cẩn thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : Bảng phụ , phấn màu , phiếu học tập .
2/ Đối với HS : ôn lại 7 HĐT đáng nhớ , các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử , BT về nhà.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 7, Tiết 14: Luyện tập - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP Tuần : 7 tiết 14 Ngày soạn : 4 / 9 / 2008 Ngày dạy : 9 / 10 / 2008 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử . 2/ Kỹ năng : rèn luyện kỉ năng phân tích đa thức thành nhân tử. 3/ Thái độ : cẩn thận , chính xác . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề . III. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : Bảng phụ , phấn màu , phiếu học tập . 2/ Đối với HS : ôn lại 7 HĐT đáng nhớ , các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử , BT về nhà. IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : KIỂM TRA (9 phút) 1. Chứng minh : (5n + 2)2 – 45 ; " n Ỵ Z 2. Phân tích thành nhân tử : a. x3 + 2x2y + xy2 – 9x b. 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 * Treo bảng phụ BT . - Gọi 2 HS lên bảng . - Cho HS nhận xét . * Đánh giá , cho điểm . - HS1 : (5n + 2)2 – 4 = (5n + 2)2 – 22 = (5n + 2 + 2) (5n + 2 – 2) = 5n (5n + 4) 5 ; " n Ỵ Z - HS 2 : a. x3 + 2x2y + xy2 – 9x = x.(x2 + 2xy + y2 – 9) = x[(x + y)2 – 32] = x(x + y + 3) (x + y – 3) b. 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 = (2x – 2y) – (x2 – 2xy + y2) = 2(x – y) – (x – y)2 = (x – y) [2 – (x – y)] - Nhận xét . Hoạt động 2 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ (15 phút) BT 53 SGK-P.24 b. x2 + x – 6 c. x2 + 5x + 6 * Cho HS làm BT 53 - Hướng dẫn : b) · Tách x = – 2x + 3x · Nhóm các hạng tử thích hợp . c) · Tách 5x = 2x + 3 · Nhóm các hạng tử thích hợp . - Gọi 2 HS lên bảng giải . - HS1: b. x2 + x – 6 = x2 – 2x + 3x – 6 = (x2 – 2x) + (3x – 6) = x(x – 2) + 3(x – 2) = (x – 2)(x + 3) c. x2 + 5x + 6 = x2 + 2x + 3x + 6 = (x2 + 2x) + (3x + 6) = x(x + 2) + 3(x + 2) = (x + 2)(x + 3) BT 57a SGK-P.25 x2 – 4x + 3 = x2 – x – 3x + 3 = (x2 – x) – (3x + 3) = x(x – 1) – 3(x – 1) = (x – 1)(x – 3) * Chốt lại : phân tích ax2 + bx + c thành nhân tử gồm các bước . - B1 : tìm tích a.c . - B2 : phân tích a.c bằng tích 2 số nguyên . - B3 : chọn 2 thừa số có tích bằng a.c và có tổng bằng b . * Cho HS làm BT 57 . - Gợi ý : · Xác định a , b , c ? · Tích của a.c = ? Vậy = ? . ? · Chọn 2 thừa số có tổng b = – 4 · Tách – 4x = ? - Gọi 1 HS lên bảng giải ; cả lớp cùng làm vào tập . - Cho HS nhận xét . - Làm theo hướng dẫn của GV . - Trả lời : a = 1 ; b = – 4 ; c = 3 - Tích của a.c = 3 Û - Trả lời : – 4x = – x – 3x - Nhận xét . Hoạt động 3 : TÌM x (8 phút) BT 55 SGK-P.25 x3 = 0 x = 0 = 0 x = 0 ; x = hoặc x = * Cho HS làm BT 25 . - Hãy phân tích đa thức thành nhân tử để đưa về dạng A.B.C = 0 . - Gọi 1 HS lên bảng giải , cả lớp cùng làm vào tập . - Cho lớp nhận xét . - Lắng nghe GV hướng dẫn . - 1 HS lên bảng giải . - Nhận xétbài làm của bạn . Hoạt động 4 : DẠNG CHIA HẾT (11 phút) BT 58 SGK-P.25 n3 – n 6 ; " n Ỵ Z n3 – n = n (n2 – 1) = n (n – 1) (n + 1) · (n – 1).n là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 . · (n – 1) n (n + 1) là tích 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 3 . · Mà UCLN(2 , 3) = 1 Þ n3 – n 6 ; " n Ỵ Z * Cho HS làm BT 56 . - Yêu cầu HS phân tích n3 – n thành nhân tử . - Tích 2 số nguyên liên tiếp ? - Tích 3 số nguyên liên tiếp ? - UCLN(2 , 3) = ? - Chốt lại cách thực hiện . n3 – n = n(n2 – 1) = n(n – 1) (n + 1) - Chia hết cho 2 . - Chia hết cho 3 . - UCLN(2 , 3) = 1 - Lắng nghe. Hoạt động 5 : DẶN DÒ (2 phút) Xem lại các dạng BT đã giải . Làm các BT 55 b , c ; 56 ; 57b , c , d SGK-P.25 Hướng dẫn : · BT 55b : VT có dạng A2 – B2 đưa về dạng A.B = 0 · BT 56 nhóm thích hợp rồi thế số tính . · Xem trước §10 ; ôn lại phép toán xm : xn
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_7_tiet_14_luyen_tap_ly_ngoc_ha.doc