Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 14, Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật - Lý Ngọc Hà

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 14, Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật - Lý Ngọc Hà

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật , hình vuông , tam giác vuông .

 Hiểu được để chứng minh các CT đó cần nắm vững các tính chất của đa giác .

2. Kỹ năng : vận dụng các công thức và các tính chất của diện tích trong giải toán .

 3. Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác .

II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .

III. CHUẨN BỊ :

1. Đối với GV : bảng phụ .

2. Đối với HS : ôn tập công thức tính diện tích hình CN , hình vuông , tam giác vuông .

 

doc 3 trang Phương Dung 31/05/2022 4810
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 14, Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 14 tiết 27
Ngày soạn : 29 / 10 / 2008
Ngày dạy : 28 / 11 / 2008
 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật , hình vuông , tam giác vuông .
	 Hiểu được để chứng minh các CT đó cần nắm vững các tính chất của đa giác .
2. Kỹ năng : vận dụng các công thức và các tính chất của diện tích trong giải toán .
 3. Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ : 
1. Đối với GV : bảng phụ .
2. Đối với HS : ôn tập công thức tính diện tích hình CN , hình vuông , tam giác vuông .
IV. TIẾN TRÌNH : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
Hoạt động 1 : KHÁI NIỆM DIỆN TÍCH ĐA GIÁC (8 phút)
1. Khái niệm diện tích đa giác :
a. Nhận xét : 
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó .
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định . Diện tích đa giác là một số dương .
b. Tính chất : 
- Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau .
- Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó 
- Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm , 1dm , 1m , , làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2 , 1dm2 , 1m2 , 
1.1 Giới thiệu cho HS về số đo đoạn thẳng , góc , diện tích , 
- Treo bảng phụ hình 121 SGK , yêu cầu HS làm 
- Diện tích hình A bằng diện tích hình B . Nhưng hình A có bằng hình B hay không ?
1.2 Thế nào là diện tích của 1 đa giác ?
- Mỗi đa giác có mấy diện tích ? Diện tích đa giác có thể là số 0 hay số âm không ?
- Giới thiệu các tính chất của diện tích đa giác .
- Lưu ý : hai tam giác có diện tích bằng nhau thì không bằng nhau .
- Diện tích đa giác ABCDE được kí hiệu là : SABCDE hoặc S
- Nghe GV trình bày .
- Quan sát hình và trả lời .
- Không . Vì chúng không thể chồng khít lên nhau .
- Trả lời nhận xét SGK .
- Suy nghĩ trả lời .
- Nghe GV trình bày .
- Lắng nghe , ghi nhớ .
Hoạt động 2 : CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT (5 phút)
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật :
Định lí : 
 Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó .
S = a.b
2.1 Nếu HCN có kích thước 3 và 2 đơn vị dài thì diện tích của nó bằng bao nhiêu ?
- Nếu 2 kích thước của HCN là a và b thì diện tích của nó là bao nhiêu ?
2.2 Từ đó hãy nêu định lí về công thức tính diện tích HCN .
- Nếu a = 5 cm ; b = 3 cm thì S = ?
- Chốt lại công thức tính SHCN .
- Diện tích : 3 . 2 = 6 (đvdt)
- S = a . b 
- Phát biểu định lí như SGK .
S = 5 . 3 = 15 cm2
Hoạt động 3 : CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG , TAM GIÁC VUÔNG (5 phút)
3. Công thức tính diện tích hình vuông , tam giác vuông :
S = a2
S = a.b
3.1 Từ công thức tính diện tích HCN hãy tìm công thức tính diện tích hình vuông , tam giác vuông .
- Gọi 1 HS đọc định lí SGK-P.118
3.2 Cho HS làm 
- Suy nghĩ và trả lời .
- Đọc định lí , cả lớp ghi bài .
- Suy nghĩ , đứng tại chỗ trả lời .
Hoạt động 4 : CỦNG CỐ (16 phút)
1. Cho HCN có S = 16 cm2 và hai kích thước của hình là x (cm) và y (cm) . Hãy điền vào ô trống :
x
1
3
y
8
4
 - Khi nào HCN là hình vuông ?
2. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 72 m2 . E và G lần lượt là trung điểm của cạnh AD và CD . Khi đó diện tích hình chữ nhật DEFG có diện tích bằng bao nhiêu
 A. 8m2 B. 9m2
 C. 18m2 D. 17m2 
4.1 Treo bảng phụ BT trắc nghiệm .
- Cho HS suy nghĩ , sau vài phút yêu cầu HS thực hiện . 
- Suy nghĩ , lần lượt lên bảng điền vào ô trống .
x
1
2
3
4
y
16
8
4
- Khi x = y = 4 (cm)
BT 6 SGK – P.118
BT BỔ SUNG
Cho cạnh huyền của 1 tam giác vuông bằng 5 cm , cạnh góc vuông thứ nhất bằng 4 cm . Tính diện tích tam giác vuông đó .
4.2 Gọi HS đọc đề BT 6 SGK.
- Gợi ý : gọi a là chiều dài và b là chiều rộng của hình chữ nhật .
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm , mỗi nhóm 1 câu .
- Cho các nhóm nhận xét chéo .
- Treo bảng phụ BT , gọi HS đọc đề bài . 
- Để tính được diện tích tam giác vuông trên ta cần biết thêm yếu tố nào ?
- Cho cả lớp tự giải .
- Đọc và phân tích đề bài .
- Thảo luận nhóm , treo bảng nhóm 
a. Nếu = 2a ; = b thì 
 = = 2a.b = 2 S
b. Nếu = 3a ; = 3b thì 
 = = 3a.3b = 9ab = 9 S
c. Nếu = 4a ; = thì 
 = = 4a. = ab = S
- Nhận xét chéo .
- Đọc và phân tích đề bài .
- Tính được cạnh góc vuông thứ 2 .
- Áp dụng định lí Pitago ta có cạnh góc vuông thứ 2 là :
 = = 3 (cm)
 Þ S = .3.4 = 6 (cm2) 
Hoạt động 5 : DẶN DÒ (1phút)
Học thuộc và nắm vững các công thức tính diện tích hình chữ nhật , hình vuông , tam giác vuông .
Làm các BT 7 , 8 SGK-P.118 
Xem trước các BT phần luyện tập .
Chuẩn bị các tấm bìa cứng có ô vuông , kéo để thực hành .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_14_tiet_27_dien_tich_hinh_chu_nh.doc