Giáo án môn Toán Lớp 8 - Tiết 59+60: Kiểm tra học kỳ II

Giáo án môn Toán Lớp 8 - Tiết 59+60: Kiểm tra học kỳ II

Tiết 59+60

KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÔN: TOÁN 8

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về phương trình 1 ẩn, bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, tam giác đồng dạng, hình hộp lăng trụ đứng

2. Kỹ năng: Biết áp dụng một số tính chất cơ bản giải phương trình, bất phương trình, chứng minh hai tam giác đồng dạng, tính diện tích tam giác,quan sát hình không gian, thể tích hình lăng trụ đứng

3. Thái độ: Trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra.

 - Cẩn thận, chính xác trong tính toán lập luận.

4. Phát triển năng lực:

- Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo.

- Năng lực đặc thù bộ môn: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ và phương tiện toán học.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 

docx 44 trang Phương Dung 02/06/2022 5882
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 8 - Tiết 59+60: Kiểm tra học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng 8A: ... /..../2022
8B : ... / .../2022
Tiết 59+60
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về phương trình 1 ẩn, bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, tam giác đồng dạng, hình hộp lăng trụ đứng
2. Kỹ năng: Biết áp dụng một số tính chất cơ bản giải phương trình, bất phương trình, chứng minh hai tam giác đồng dạng, tính diện tích tam giác,quan sát hình không gian, thể tích hình lăng trụ đứng
3. Thái độ: Trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra.
 - Cẩn thận, chính xác trong tính toán lập luận.
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực đặc thù bộ môn: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ và phương tiện toán học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1.Giáo viên : Đề +đáp án kiểm tra HK2 theo hình thức kết hợp 40% TNKQ + 60% TL, phô tô sẵn đề cho HS 
2.Học Sinh: ôn tập các dạng toán cơ bản trong HK2, đồ dùng học tập,MTCT(nếu có)
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động (Không)
2.Hoạt động hình thành kiến thức ( KIỂM TRA HỌC KỲ 2)
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. 
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Phương trình bậc nhất một ẩn.
PT tích;
PT Chứa ẩn ở mẫu,
Phương trình đưa được về dạng ax+b=0
Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn,PT chứa ẩn ở mẫu, hệ số của pt, phương trình tương đương.
 Kiểm tra ngiệm của PT tích, ĐK để là PT bậc nhất một ẩn. Giải được PT bậc nhất một ẩn và PT chứa ẩn ở mẫu Tìm được ĐKXĐ của PT chứa ẩn ở mẫu 
Giải được PT tích
Giải được bài toán bẳng cách lập phương trình
Giải được pt đưa được về dạng ax+b=0
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1đ
10%
3
0.75đ
7,5%
1,5
1đ
10%
1,5
1,5đ
15%
1
0,5đ
5%
11
4,75đ
47,5%
2.Bất phương trình bậc nhất một ẩn. 
- Nhận biết BPT tương đương,tập nghiệm của BPT, Cách biểu diễn nghiệm BPT trên trục số.
Giải được BPT ,tìm tập nghiệm phương trình 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
1
1,25
12,5%
4
2đ
20%
3. Tam giác đồng dạng
Nhận biết tam giác đồng dạng theo TH thứ 2,tính chất của tam giác đồng dạng
 Vận dụng định lí, tính chất để chứng minh được hai tam giác đồng dạng, tính diện tích tam giác,tính được đường cao trong tam giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75đ
7,5%
1
1,75đ
17,5%
4
2,5đ
25%
4. Hình lăng trụ đứng
 Nhận biết, số mặt của hình hộp chữ nhật,cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
Tính được thể tích hình lập phương khi biết diện tích toàn phần 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
5%
1
0,25đ
2,5%
3
0,75đ
7,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm 
Tỉ lệ % 
12
3
30%
5,5
3đ
30%
4,5
4đ
40%
22
10đ
100%
B.ĐỀ BÀI 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Điểm).
	Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm):
Câu 1. Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào?
x +1 4 D. 
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình là:
 A. {0}	B. {0;6} 	C. {6}	D. 6
Câu 3. DABC ~ DDEF theo hệ số tỉ lệ k thì DDEF~ DABC theo hệ số tỉ lệ là:
	A. k	 B. 	 C. k2	 D. 
Câu 4. D MQN ~ DABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng:
	A.k 	 B. 	 C.k2	 D. 
Câu 5: D ABC và D DEF có: kết luận nào sau đây đúng:
	A. D ABC ~ DDEF; 	 B. DABC ~ D EDF; 
	C. DABC ~ DEFD ; 	 D. DABC ~ DFDE
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt?	
2 	B. 4 C. 6 	D.8
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng:
A. V= AB+AD+AA’ 	
B. V=A’A.AB.BB’	 
C. V=AB.BC.CD 
D. V= AB.AD.AA’ 
Câu 8 . Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng:
A. 36cm3 	B. 360cm3	 C. 216cm3 D. 260cm3
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
 A. 	B. 	C. x2 + 4x = 0	D. 0x + 3 = 0
Câu 10. Phương trình bậc nhất 3-= 0 có hệ số a bằng
 B. - C.3 D. 1
Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x +2 = 0 ?
 A.3x = -2 B. 3x = 2 C. 2x = 3 B. 2x = -3
Câu 12. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 2)x +4 = 0 là
 A. m0	B. m >2	C. m 2 D. m <2 
Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu? 
A. ;	B. 	C. + 4 = 1 – 	D. 
Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình là: 
A. x ¹ 4; 	B. x ¹ -4; 	C. x¹ 4 và x ¹ -4; 	D. x ¹ 0 và x ¹ 4;
Câu 15. Cho a > b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. -2a -3b	C. -5a -2b + 1
Câu 16. Bất phương trình 4 - x >0 có tập nghiệm là:
A. 
B. 
C. 
D. 
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
 Câu 17 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 	
 b) 
Câu 18 (1,25 điểm). Giải các bất phương trình sau 
a) 3x - 15 > 0 	b) 
Câu 19. (0,5đ) Giải phương trình sau: ; 
Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình) 
 Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. 
Câu 21: (1,75 điểm) 
	 Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy
 	a)Chứng minh DAHB ∽ DBCD
	 b)Chứng minh : DAHD ∽ DBAD 
	 c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ?
Câu 22. (0,5đ) 
Giải phương trình sau: 
 hết 
C . HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM).
 (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
B
D
B
D
D
C
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
B
A
C
B
C
A
A
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Câu
Nội dung 
Điểm
Câu 17
(1đ)
.
 Vậy phương trình có nghiệm x = 2
0,25
0,25
b. 
 hoặc 
hoặc 
Vậy S= 
0,25
0,25
Câu 18
(1,25đ)
a)3x - 15 > 0 ó3x >15 óx >5
Nghiệm của bất phương trình 3x – 15> 0 là x > 5
b- Giải BPT: 
 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)
 4x + 4 < 12 + 3x – 6 
 x < 2. 
Nghiệm của bất phương trình là x < 2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 19
(0,5đ)
 ; ĐKXĐ: x-1; x2
 => 2x = 6 x = 3 (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3}
0,5
Câu 20 (1,0đ)
 Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB. (ĐK: x > 0) 
 Thời gian đi: (giờ); thời gian về: (giờ)	 
 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ 
 nên ta có phương trình: – = 
 4x – 3x = 90
 x = 90 (thỏa mãn ĐK) 	 
 Vậy quãng đường AB dài 90 km 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 21
(1,75đ)
Vẽ hình đúng; ghi đúng GT, KL 
 h.c.n ABCD , AB = 8cm
GT BC = 6cm ; AH ^ BD tại H
 a) DAHB ∽ DBCD
KL b) DAHD ∽ DBAD 
 c) SABD = ?; AH=?
Chứng minh
a) Xét DAHB và DBCD có
; (so le trong do AB // CD)
DAHB ∽ DBCD (g.g) 
b)Xét DAHD và DBAD có 
; chung
DAHD ∽ DBAD (g.g) (đpcm) 
c) Xét DABD () AB = 8cm ; AD = 6cm, 
có DB = (cm) 
Vì SABD =
 Mặt khác SABD ==>AH = 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
 0,25
Câu 22
(0,5đ)
0,25
 0,25
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó
Tân Long, ngày / 4 /2021
 BGH duyệt 	Tổ trưởng chuyên môn duyệt Giáo viên ra đề
 	 Mai .T.Thu Hương 	Trần Thu Thủy 
PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG 	
 ĐỀ SỐ 2
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Phương trình bậc nhất một ẩn.
PT tích;
PT Chứa ẩn ở mẫu,
Phương trình đưa được về dạng ax+b=0
Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn,PT chứa ẩn ở mẫu, hệ số của pt, phương trình tương đương.
 Kiểm tra ngiệm của PT tích, ĐK để là PT bậc nhất một ẩn. Giải được PT bậc nhất một ẩn và PT chứa ẩn ở mẫu Tìm được ĐKXĐ của PT chứa ẩn ở mẫu 
Giải được PT tích
Giải được bài toán bẳng cách lập phương trình
Giải được pt đưa được về dạng ax+b=0
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1đ
10%
3
0.75đ
7,5%
1,5
1đ
10%
1,5
1,5đ
15%
1
0,5đ
5%
11
4,75đ
47,5%
2.Bất phương trình bậc nhất một ẩn. 
- Nhận biết BPT tương đương,tập nghiệm của BPT, Cách biểu diễn nghiệm BPT trên trục số.
Giải được BPT ,tìm tập nghiệm phương trình 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
1
1,25
12,5%
4
2đ
20%
3. Tam giác đồng dạng
Nhận biết tam giác đồng dạng theo TH thứ 2,tính chất của tam giác đồng dạng
 Vận dụng định lí, tính chất để chứng minh được hai tam giác đồng dạng, tính diện tích tam giác,tính được đường cao trong tam giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75đ
7,5%
1
1,75đ
17,5%
4
2,5đ
25%
4. Hình lăng trụ đứng
 Nhận biết, số mặt của hình hộp chữ nhật,cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
Tính được thể tích hình lập phương khi biết diện tích toàn phần 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
5%
1
0,25đ
2,5%
3
0,75đ
7,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm 
Tỉ lệ % 
12
3
30%
5,5
3đ
30%
4,5
4đ
40%
22
10đ
100%
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Điểm).
	Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm):
Câu 1. Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào?
x +1 4 D. 
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình là:
 A. {0}	B. {0;6} 	C. {6}	D. 6
Câu 3. DABC ~ DDEF theo hệ số tỉ lệ k thì DDEF~ DABC theo hệ số tỉ lệ là:
	A. k	 B. 	 C. k2	 D. 
Câu 4. D MQN ~ DABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng:
	A.k 	 B. 	 C.k2	 D. 
Câu 5: D ABC và D DEF có: kết luận nào sau đây đúng:
	A. D ABC ~ DDEF; 	 B. DABC ~ D EDF; 
	C. DABC ~ DEFD ; 	 D. DABC ~ DFDE
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt?	
2 	B. 4 C. 6 	D.8
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng:
A. V= AB+AD+AA’ 	
B. V=A’A.AB.BB’	 
C. V=AB.BC.CD 
D. V= AB.AD.AA’ 
Câu 8 . Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng:
A. 36cm3 	B. 360cm3	 C. 216cm3 D. 260cm3
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
 A. 	B. 	C. x2 + 4x = 0	D. 0x + 3 = 0
Câu 10. Phương trình bậc nhất 3-= 0 có hệ số a bằng
 B. - C.3 D. 1
Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x +2 = 0 ?
 A.3x = -2 B. 3x = 2 C. 2x = 3 B. 2x = -3
Câu 12. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 2)x +4 = 0 là
 A. m0	B. m >2	C. m 2 D. m <2 
Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu? 
A. ;	B. 	C. + 4 = 1 – 	D. 
Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình là: 
A. x ¹ 4; 	B. x ¹ -4; 	C. x¹ 4 và x ¹ -4; 	D. x ¹ 0 và x ¹ 4;
Câu 15. Cho a > b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. -2a -3b	C. -5a -2b + 1
Câu 16. Bất phương trình 4 - x >0 có tập nghiệm là:
A. 
B. 
C. 
D. 
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
 Câu 17 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 	
 b) 
Câu 18 (1,25 điểm). Giải các bất phương trình sau 
a) 3x - 15 > 0 	b) 
Câu 19. (0,5đ) Giải phương trình sau: ; 
Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình) 
 Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. 
Câu 21: (1,75 điểm) 
	 Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy
 	a)Chứng minh DAHB ∽ DBCD
	 b)Chứng minh : DAHD ∽ DBAD 
	 c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ?
Câu 22. (0,5đ) 
Giải phương trình sau: 
 hết 
PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG 	
 ĐỀ SỐ 2
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II 
NĂM HỌC 2020-2021 
MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút
 ( Đáp án này có 02 trang )
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM).
 (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
B
D
B
D
D
C
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
B
A
C
B
C
A
A
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Câu
Nội dung 
Điểm
Câu 17
(1đ)
.
 Vậy phương trình có nghiệm x = 2
0,25
0,25
b. 
 hoặc 
hoặc 
Vậy S= 
0,25
0,25
Câu 18
(1,25đ)
a)3x - 15 > 0 ó3x >15 óx >5
Nghiệm của bất phương trình 3x – 15> 0 là x > 5
b- Giải BPT: 
 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)
 4x + 4 < 12 + 3x – 6 
 x < 2. 
Nghiệm của bất phương trình là x < 2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 19
(0,5đ)
 ; ĐKXĐ: x-1; x2
 => 2x = 6 x = 3 (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3}
0,5
Câu 20 (1,0đ)
 Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB. (ĐK: x > 0) 
 Thời gian đi: (giờ); thời gian về: (giờ)	 
 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ 
 nên ta có phương trình: – = 
 4x – 3x = 90
 x = 90 (thỏa mãn ĐK) 	 
 Vậy quãng đường AB dài 90 km 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 21
(1,75đ)
Vẽ hình đúng; ghi đúng GT, KL 
 h.c.n ABCD , AB = 8cm
GT BC = 6cm ; AH ^ BD tại H
 a) DAHB ∽ DBCD
KL b) DAHD ∽ DBAD 
 c) SABD = ?; AH=?
Chứng minh
a) Xét DAHB và DBCD có
; (so le trong do AB // CD)
DAHB ∽ DBCD (g.g) 
b)Xét DAHD và DBAD có 
; chung
DAHD ∽ DBAD (g.g) (đpcm) 
c) Xét DABD () AB = 8cm ; AD = 6cm, 
có DB = (cm) 
Vì SABD =
 Mặt khác SABD ==>AH = 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
 0,25
Câu 22
(0,5đ)
0,25
 0,25
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó
Tân Long, ngày / 4 /2021
 BGH duyệt 	Tổ trưởng chuyên môn duyệt Giáo viên ra đề
 	 Mai .T.Thu Hương 	Trần Thu Thủy 
Họ và tên: . Thứ ...ngày ....tháng 5 năm 2021
Lớp: 8..	 (ĐỀ SỐ 1)
KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
	Điểm	 Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Điểm).
	Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm):
Câu 1. Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào?
x +1 4 D. 
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình là:
 A. {0}	B. {0;6} 	C. {6}	D. 6
Câu 3. DABC ~ DDEF theo hệ số tỉ lệ k thì DDEF~ DABC theo hệ số tỉ lệ là:
	A. k	 B. 	 C. k2	 D. 
Câu 4. D MQN ~ DABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng:
	A.k 	 B. 	 C.k2	 D. 
Câu 5: D ABC và D DEF có: kết luận nào sau đây đúng:
	A. D ABC ~ DDEF; 	 B. DABC ~ D EDF; 
	C. DABC ~ DEFD ; 	 D. DABC ~ DFDE
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt?	
2 	B. 4 C. 6 	D.8
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng:
A. V= AB+AD+AA’ 	
B. V=A’A.AB.BB’	 
C. V=AB.BC.CD 
D. V= AB.AD.AA’ 
Câu 8 . Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng:
A. 36cm3 	B. 360cm3	 C. 216cm3 D. 260cm3
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
 A. 	B. 	C. x2 + 4x = 0	D. 0x + 3 = 0
Câu 10. Phương trình bậc nhất 3-= 0 có hệ số a bằng
 B. - C.3 D. 1
Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x +2 = 0 ?
 A.3x = -2 B. 3x = 2 C. 2x = 3 B. 2x = -3
Câu 12. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 2)x +4 = 0 là
 A. m0	B. m >2	C. m 2 D. m <2 
Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu? 
A. ;	B. 	C. + 4 = 1 – 	D. 
Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình là: 
A. x ¹ 4; 	B. x ¹ -4; 	C. x¹ 4 và x ¹ -4; 	D. x ¹ 0 và x ¹ 4;
Câu 15. Cho a > b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. -2a -3b	C. -5a -2b + 1
Câu 16. Bất phương trình 4 - x >0 có tập nghiệm là:
A. 
B. 
C. 
D. 
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
 Câu 17 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 	
 b) 
Câu 18 (1,25 điểm). Giải các bất phương trình sau 
a) 3x - 15 > 0 	b) 
Câu 19. (0,5đ) Giải phương trình sau: ; 
Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình) 
 Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. 
Câu 21: (1,75 điểm) 
	 Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy
 	a)Chứng minh DAHB ∽ DBCD
	 b)Chứng minh : DAHD ∽ DBAD 
	 c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ?
Câu 22. (0,5đ) 
Giải phương trình sau: 
 hết 
C . HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM).
 (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
B
D
B
D
D
C
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
B
A
C
B
C
A
A
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Câu
Nội dung 
Điểm
Câu 17
(1đ)
.
 Vậy phương trình có nghiệm x = 2
0,25
0,25
b. 
 hoặc 
hoặc 
Vậy S= 
0,25
0,25
Câu 18
(1,25đ)
a)3x - 15 > 0 ó3x >15 óx >5
Nghiệm của bất phương trình 3x – 15> 0 là x > 5
b- Giải BPT: 
 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)
 4x + 4 < 12 + 3x – 6 
 x < 2. 
Nghiệm của bất phương trình là x < 2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 19
(0,5đ)
 ; ĐKXĐ: x-1; x2
 => 2x = 6 x = 3 (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3}
0,5
Câu 20 (1,0đ)
 Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB. (ĐK: x > 0) 
 Thời gian đi: (giờ); thời gian về: (giờ)	 
 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ 
 nên ta có phương trình: – = 
 4x – 3x = 90
 x = 90 (thỏa mãn ĐK) 	 
 Vậy quãng đường AB dài 90 km 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 21
(1,75đ)
Vẽ hình đúng; ghi đúng GT, KL 
 h.c.n ABCD , AB = 8cm
GT BC = 6cm ; AH ^ BD tại H
 a) DAHB ∽ DBCD
KL b) DAHD ∽ DBAD 
 c) SABD = ?; AH=?
Chứng minh
a) Xét DAHB và DBCD có
; (so le trong do AB // CD)
DAHB ∽ DBCD (g.g) 
b)Xét DAHD và DBAD có 
; chung
DAHD ∽ DBAD (g.g) (đpcm) 
c) Xét DABD () AB = 8cm ; AD = 6cm, 
có DB = (cm) 
Vì SABD =
 Mặt khác SABD ==>AH = 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
 0,25
Câu 22
(0,5đ)
0,25
 0,25
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó
Tân Long, ngày / 4 /2021
 BGH duyệt 	Tổ trưởng chuyên môn duyệt Giáo viên ra đề
 	 Mai .T.Thu Hương 	Trần Thu Thủy 
PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG 	
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
MA TRẬN ĐỀ
 Mức độ
 Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TNTL
1. Phân số bằng nhau. TC cơ bản, rút gọn, quy đồng mẫu PS.
Nhận biết được phân số, phân số bằng nhau, phân số tối giản
Hiểu được tính chất cơ bản của phân số để rút gọn 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75đ
7,5%
3
0,75đ
7,5%
6
1,5đ
15%
2.Các phép tính về phân số.
Nhận biết được tính chất phân số ,phép nhân phân số, số nghịch đảo
Hiểu được quy tắc các phép tính về phân số để làm bài.
Thực hiện được phép cộng , trừ, nhân, chia phân số 
Vận dụng được các quy tắc, TC của PS để thực hiện phép tính ở dạng nâng cao.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5đ
5%
1
0,25đ
2,5%
2
3đ
30%
1
0,5đ
5%
6
4,25đ
42,5%
3. Các phép tính về hỗn số, số thập phân, tìm giá trị của một số.
Biết đổi từ hỗn số ra phân số, từ phân số ra số thập phân, phần trăm
Giải bài toán tìm một số biết giá trị của nó
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75đ
7,5%
1
1,5đ
15%
4
2,25đ
22,5%
4.Góc – tia phân giác của góc, đường tròn, tam giác.
Nhân biết góc vuông , góc bẹt ,góc tù ,tam giác
HS biết so sánh hai góc, biết khẳng định một tia là tia phân giác của một góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
1đ
10%
1
1đ
10%
2
2đ
20%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
12
3đ
30%
6
4đ
40%
3
3đ
30%
21
10đ
100%
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm)
( Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng )
Câu 1: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số :
A. B. 	C. 	D. 
Câu 2: Phân số bằng phân số là:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho biết khi đó x bằng:
A. 20 B. -20 	C. 63	D. 57
Caâu 4: Phaân soá toái giaûn cuûa phaân soá laø:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 6: Giá trị của biểu thức là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 7: Kết quả của phép nhân là:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
A. Số nghịch đảo của là 	B. Số nghịch đảo của là 
C. Số nghịch đảo của là 	D. Số nghịch đảo của là 
Câu 9: Kết quả của phép chia là 
A. B.-10	C.10	D. 
Câu 10: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là 
A. B. 	C. 	D. 
Câu 11: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là
A.0,27 B.2,7	C.0,027	D. Chỉ có câu B đúng
Câu 12: Phân số viết dưới dạng dùng ký hiệu % là:
A. -25% 	 B. -7%	 C. -175%	 D. -28%
C©u 13: Gãc vu«ng cã sè ®o lµ:
A. 450 ; B. 900 ; C. nhá h¬n 900 ; D. 1800
C©u 14: Gãc bÑt lµ gãc cã sè ®o 
A. 1800 ; B. 1080 ; C. 900 ; D. lín h¬n 900 vµ nhá h¬n 1800
C©u 15: Víi a lµ gãc tï th× a
A. 900 < a < 1800	B. 00 < a < 900 ; C. a =1800 D. a = 900
Câu 16 : Tam giác ABC là hình gồm
A.Ba đoạn thẳng AB ; AC ; BC bằng nhau	
B.Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C thẳng hàng 
C.Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C không thẳng hàng
D.Ba đoạn thẳng AB ; AC ; BC cùng nằm trên một đường thẳng 
B. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 17: (1,0 điểm). Rút gon các biểu thức
 a) A=
b) B= 
Câu 18: (1,5 điểm). Tìm x, biết: 
 a. 
b. 
Câu 19: (1,5 điểm) 
 Điểm kiểm tra Toán của 45 em học sinh lớp 6B đạt các loại: Giỏi, khá, trung bình, yếu. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng 20% tổng số bài, số bài đạt điểm khá bằng số bài đạt điểm giỏi, điểm yếu chiếm số bài còn lại.
	a) Tính số bài kiểm tra đạt điểm mỗi loại của lớp.
	b) Tính tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình so với học sinh cả lớp?
Câu 20: (1,5 điểm) 
	Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho .
	a) Tia Oz có nằm giữa 2 tia Ox và Oy không? Vì sao?
	b) So sánh và 
	c) Tia Oz có là tia phân giác của không? Vì sao?
Câu 21: (0,5 Điểm) 
Tính giá trị của biểu thức:	
.............................................HẾT...............................................
PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG 	
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II 
NĂM HỌC 2020-2021 
MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút
 ( Đáp án này có 02 trang )
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
A
D
C
C
D
B
B
D
A
D
B
A
A
B
Phần II : Tự luận: (6 điểm) 
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 17
(1 điểm)
a) A=
B= = 
0,5đ 
0,25đ 
0,25 đ
Câu 18
(1,5 điểm)
0,25đ 
0,25 đ
0,25đ 
0,25 đ
0,25đ 
0,25 đ
Câu 19
(1.5 điểm)
a) Số bài đạt điểm giỏi của lớp là: 45 . 20% = 9 (bài)	
Số bài đạt điểm khá là: 9 . = 12 (bài)	
Số bài điểm yếu là: = 6 (bài)	
Số bài đạt điểm trung bình là: (bài) 
b) Số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài cả lớp chiếm: (số bài cả lớp)	 
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25đ 
Câu 20
(1,5 điểm)
 Hình vẽ đẹp- đúng được 0,25đ 
a) Có, Þ 	
Nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy	
b) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên ta có:
	 = 	
	Vậy (=600)	c) Tia Oz là tia phân giác của 
 vì: 	+ Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy	
 + (=600)	
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 21
0,5 điểm
0,25 đ
0,25đ
(Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.)
BGH duyệt Tổ trưởng duyệt đề
Mai .T.Thu Hương
GV ra đề
Trần Thu Thủy
Ngày giảng 6A: ...../......./ 2021
6B: ...../......./ 2021
Tiết 109-110: KIỂM TRA KÌ II (Toán 6)
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: 
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của HS về: nhân hai số nguyên, các tính chất của phép nhân, bội và ước của số nguyên, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu, so sánh phân số, phép nhân,chia,công trừ cộng phân số, các tính chất của phép cộng, phép nhân...
2. Kỹ năng: 
-Học sinh biết vận dụng lí thuyết vào giải bài tập. 
 	- HS được rèn kỹ năng trình bày bài kiểm tra.
3. Thái độ: 
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
 - Nghiêm túc, trung thực làm bài.
4. Định hướng năng lực được hình thành: 
-Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Kết hợp TNKQ và TNTL
- Học sinh làm bài tại lớp 
III. THIẾT KẾ MA TRẬN
 Mức độ
 Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TNTL
1. Phân số bằng nhau. TC cơ bản, rút gọn, quy đồng mẫu PS.
Nhận biết được phân số, phân số bằng nhau, phân số tối giản
Hiểu được tính chất cơ bản của phân số để rút gọn 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75đ
7,5%
3
0,75đ
7,5%
6
1,5đ
15%
2.Các phép tính về phân số.
Nhận biết được tính chất phân số ,phép nhân phân số, số nghịch đảo
Hiểu được quy tắc các phép tính về phân số để làm bài.
Thực hiện được phép cộng , trừ, nhân, chia phân số 
Vận dụng được các quy tắc, TC của PS để thực hiện phép tính ở dạng nâng cao.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5đ
5%
1
0,25đ
2,5%
2
3đ
30%
1
0,5đ
5%
6
4,25đ
42,5%
3. Các phép tính về hỗn số, số thập phân, tìm giá trị của một số.
Biết đổi từ hỗn số ra phân số, từ phân số ra số thập phân, phần trăm
Giải bài toán tìm một số biết giá trị của nó
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75đ
7,5%
1
1,5đ
15%
4
2,25đ
22,5%
4.Góc – tia phân giác của góc, đường tròn, tam giác.
Nhân biết góc vuông , góc bẹt ,góc tù ,tam giác
HS biết so sánh hai góc, biết khẳng định một tia là tia phân giác của một góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
1đ
10%
1
1đ
10%
2
2đ
20%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
12
3đ
30%
6
4đ
40%
3
3đ
30%
21
10đ
100%
 IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
( Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng )
Câu 1: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số :
A. B. 	C. 	D. 
Câu 2: Phân số bằng phân số là:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho biết khi đó x bằng:
A. 20 B. -20 	C. 63	D. 57
Caâu 4: Phaân soá toái giaûn cuûa phaân soá laø:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 6: Giá trị của biểu thức là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 7: Kết quả của phép nhân là:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
A. Số nghịch đảo của là 	B. Số nghịch đảo của là 
C. Số nghịch đảo của là 	D. Số nghịch đảo của là 
Câu 9: Kết quả của phép chia là 
A. B.-10	C.10	D. 
Câu 10: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là 
A. B. 	C. 	D. 
Câu 11: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là
A.0,27 B.2,7	C.0,027	D. Chỉ có câu B đúng
Câu 12: Phân số viết dưới dạng dùng ký hiệu % là:
A. -25% 	 B. -7%	 C. -175%	 D. -28%
C©u 13: Gãc vu«ng cã sè ®o lµ:
A. 450 ; B. 900 ; C. nhá h¬n 900 ; D. 1800
C©u 14: Gãc bÑt lµ gãc cã sè ®o 
A. 1800 ; B. 1080 ; C. 900 ; D. lín h¬n 900 vµ nhá h¬n 1800
C©u 15: Víi a lµ gãc tï th× a
A. 900 < a < 1800	B. 00 < a < 900 ; C. a =1800 D. a = 900
Câu 16 : Tam giác ABC là hình gồm
A.Ba đoạn thẳng AB ; AC ; BC bằng nhau	
B.Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C thẳng hàng 
C.Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C không thẳng hàng
D.Ba đoạn thẳng AB ; AC ; BC cùng nằm trên một đường thẳng 
B. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 17: (1,0 điểm). Rút gon các biểu thức
 a) A=
b) B= 
Câu 18: (1,5 điểm). Tìm x, biết: 
 a. 
b. 
Câu 19: (1,5 điểm) 
 Điểm kiểm tra Toán của 45 em học sinh lớp 6B đạt các loại: Giỏi, khá, trung bình, yếu. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng 20% tổng số bài, số bài đạt điểm khá bằng số bài đạt điểm giỏi, điểm yếu chiếm số bài còn lại.
	a) Tính số bài kiểm tra đạt điểm mỗi loại của lớp.
	b) Tính tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình so với học sinh cả lớp?
Câu 20: (1,5 điểm) 
	Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho .
	a) Tia Oz có nằm giữa 2 tia Ox và Oy không? Vì sao?
	b) So sánh và 
	c) Tia Oz có là tia phân giác của không? Vì sao?
Câu 21: (0,5 Điểm) 
Tính giá trị của biểu thức:	
V. Đáp án chấm – Thang điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
A
D
C
C
D
B
B
D
A
D
B
A
A
B
Phần II : Tự luận: (6 điểm) 
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 17
(1 điểm)
a) A=
B= = 
0,5đ 
0,25đ 
0,25 đ
Câu 18
(1,5 điểm)
0,25đ 
0,25 đ
0,25đ 
0,25 đ
0,25đ 
0,25 đ
Câu 19
(1.5 điểm)
a) Số bài đạt điểm giỏi của lớp là: 45 . 20% = 9 (bài)	
Số bài đạt điểm khá là: 9 . = 12 (bài)	
Số bài điểm yếu là: = 6 (bài)	
Số bài đạt điểm trung bình là: (bài) 
b) Số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài cả lớp chiếm: (số bài cả lớp)	 
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25đ 
Câu 20
(1,5 điểm)
 Hình vẽ đẹp- đúng được 0,25đ 
a) Có, Þ 	
Nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy	
b) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên ta có:
	 = 	
	Vậy (=600)	c) Tia Oz là tia phân giác của 
 vì: 	+ Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy	
 + (=600)	+ 	
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 21
0,5 điểm
0,25 đ
0,25đ
(Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.)
BGH duyệt Tổ trưởng duyệt đề
Mai .T.Thu Hương
GV ra đề
Trần Thu Thủy
Họ và tên: . Thứ ...ngày ....tháng 5 năm 2021
Lớp: 6..	 (ĐỀ SỐ 1
KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
	Điểm	 Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
( Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng )
Câu 1: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số :
A. B. 	C. 	D. 
Câu 2: Phân số bằng phân số là:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho biết khi đó x bằng:
A. 20 B. -20 	C. 63	D. 57
Caâu 4: Phaân soá toái giaûn cuûa phaân soá laø:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 6: Giá trị của biểu thức là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 7: Kết quả của phép nhân là:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
A. Số nghịch đảo của là 	B. Số nghịch đảo của là 
C. Số nghịch đảo của là 	D. Số nghịch đảo của là 
Câu 9: Kết quả của phép chia là 
A. B.-10	C.10	D. 
Câu 10: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là 
A. B. 	C. 	D. 
Câu 11: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là
A.0,27 B.2,7	C.0,027	D. Chỉ có câu B đúng
Câu 12: Phân số viết dưới dạng dùng ký hiệu % là:
A. -25% 	 B. -7%	 C. -175%	 D. -28%
C©u 13: Gãc vu«ng cã sè ®o lµ:
A. 450 ; B. 900 ; C. nhá h¬n 900 ; D. 1800
C©u 14: Gãc bÑt lµ gãc cã sè ®o 
A. 1800 ; B. 1080 ; C. 900 ; D. lín h¬n 900 vµ nhá h¬n 1800
C©u 15: Víi a lµ gãc tï th× a
A. 900 < a < 1800	B. 00 < a < 900 ; C. a =1800 D. a = 900
Câu 16 : Tam gi

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_toan_lop_8_tiet_5960_kiem_tra_hoc_ky_ii.docx