Giáo án môn Toán Lớp 8 - Tiết 59+60: Kiểm tra học kỳ II
Tiết 59+60
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về phương trình 1 ẩn, bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, tam giác đồng dạng, hình hộp lăng trụ đứng
2. Kỹ năng: Biết áp dụng một số tính chất cơ bản giải phương trình, bất phương trình, chứng minh hai tam giác đồng dạng, tính diện tích tam giác,quan sát hình không gian, thể tích hình lăng trụ đứng
3. Thái độ: Trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra.
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán lập luận.
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực đặc thù bộ môn: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ và phương tiện toán học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Ngày giảng 8A: ... /..../2022 8B : ... / .../2022 Tiết 59+60 KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về phương trình 1 ẩn, bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, tam giác đồng dạng, hình hộp lăng trụ đứng 2. Kỹ năng: Biết áp dụng một số tính chất cơ bản giải phương trình, bất phương trình, chứng minh hai tam giác đồng dạng, tính diện tích tam giác,quan sát hình không gian, thể tích hình lăng trụ đứng 3. Thái độ: Trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra. - Cẩn thận, chính xác trong tính toán lập luận. 4. Phát triển năng lực: - Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực đặc thù bộ môn: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ và phương tiện toán học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Giáo viên : Đề +đáp án kiểm tra HK2 theo hình thức kết hợp 40% TNKQ + 60% TL, phô tô sẵn đề cho HS 2.Học Sinh: ôn tập các dạng toán cơ bản trong HK2, đồ dùng học tập,MTCT(nếu có) III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động (Không) 2.Hoạt động hình thành kiến thức ( KIỂM TRA HỌC KỲ 2) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Phương trình bậc nhất một ẩn. PT tích; PT Chứa ẩn ở mẫu, Phương trình đưa được về dạng ax+b=0 Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn,PT chứa ẩn ở mẫu, hệ số của pt, phương trình tương đương. Kiểm tra ngiệm của PT tích, ĐK để là PT bậc nhất một ẩn. Giải được PT bậc nhất một ẩn và PT chứa ẩn ở mẫu Tìm được ĐKXĐ của PT chứa ẩn ở mẫu Giải được PT tích Giải được bài toán bẳng cách lập phương trình Giải được pt đưa được về dạng ax+b=0 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1đ 10% 3 0.75đ 7,5% 1,5 1đ 10% 1,5 1,5đ 15% 1 0,5đ 5% 11 4,75đ 47,5% 2.Bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Nhận biết BPT tương đương,tập nghiệm của BPT, Cách biểu diễn nghiệm BPT trên trục số. Giải được BPT ,tìm tập nghiệm phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0,75 7,5% 1 1,25 12,5% 4 2đ 20% 3. Tam giác đồng dạng Nhận biết tam giác đồng dạng theo TH thứ 2,tính chất của tam giác đồng dạng Vận dụng định lí, tính chất để chứng minh được hai tam giác đồng dạng, tính diện tích tam giác,tính được đường cao trong tam giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0,75đ 7,5% 1 1,75đ 17,5% 4 2,5đ 25% 4. Hình lăng trụ đứng Nhận biết, số mặt của hình hộp chữ nhật,cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật. Tính được thể tích hình lập phương khi biết diện tích toàn phần Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5đ 5% 1 0,25đ 2,5% 3 0,75đ 7,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 12 3 30% 5,5 3đ 30% 4,5 4đ 40% 22 10đ 100% B.ĐỀ BÀI 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm): Câu 1. Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào? x +1 4 D. Câu 2. Tập nghiệm của phương trình là: A. {0} B. {0;6} C. {6} D. 6 Câu 3. DABC ~ DDEF theo hệ số tỉ lệ k thì DDEF~ DABC theo hệ số tỉ lệ là: A. k B. C. k2 D. Câu 4. D MQN ~ DABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng: A.k B. C.k2 D. Câu 5: D ABC và D DEF có: kết luận nào sau đây đúng: A. D ABC ~ DDEF; B. DABC ~ D EDF; C. DABC ~ DEFD ; D. DABC ~ DFDE Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt? 2 B. 4 C. 6 D.8 Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng: A. V= AB+AD+AA’ B. V=A’A.AB.BB’ C. V=AB.BC.CD D. V= AB.AD.AA’ Câu 8 . Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng: A. 36cm3 B. 360cm3 C. 216cm3 D. 260cm3 Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. B. C. x2 + 4x = 0 D. 0x + 3 = 0 Câu 10. Phương trình bậc nhất 3-= 0 có hệ số a bằng B. - C.3 D. 1 Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x +2 = 0 ? A.3x = -2 B. 3x = 2 C. 2x = 3 B. 2x = -3 Câu 12. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 2)x +4 = 0 là A. m0 B. m >2 C. m 2 D. m <2 Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu? A. ; B. C. + 4 = 1 – D. Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x ¹ 4; B. x ¹ -4; C. x¹ 4 và x ¹ -4; D. x ¹ 0 và x ¹ 4; Câu 15. Cho a > b. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. -2a -3b C. -5a -2b + 1 Câu 16. Bất phương trình 4 - x >0 có tập nghiệm là: A. B. C. D. PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Câu 17 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) b) Câu 18 (1,25 điểm). Giải các bất phương trình sau a) 3x - 15 > 0 b) Câu 19. (0,5đ) Giải phương trình sau: ; Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. Câu 21: (1,75 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy a)Chứng minh DAHB ∽ DBCD b)Chứng minh : DAHD ∽ DBAD c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ? Câu 22. (0,5đ) Giải phương trình sau: hết C . HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM). (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B D B D D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B A C B C A A PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Câu Nội dung Điểm Câu 17 (1đ) . Vậy phương trình có nghiệm x = 2 0,25 0,25 b. hoặc hoặc Vậy S= 0,25 0,25 Câu 18 (1,25đ) a)3x - 15 > 0 ó3x >15 óx >5 Nghiệm của bất phương trình 3x – 15> 0 là x > 5 b- Giải BPT: 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) 4x + 4 < 12 + 3x – 6 x < 2. Nghiệm của bất phương trình là x < 2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 19 (0,5đ) ; ĐKXĐ: x-1; x2 => 2x = 6 x = 3 (TMĐK) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3} 0,5 Câu 20 (1,0đ) Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB. (ĐK: x > 0) Thời gian đi: (giờ); thời gian về: (giờ) Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ nên ta có phương trình: – = 4x – 3x = 90 x = 90 (thỏa mãn ĐK) Vậy quãng đường AB dài 90 km 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 21 (1,75đ) Vẽ hình đúng; ghi đúng GT, KL h.c.n ABCD , AB = 8cm GT BC = 6cm ; AH ^ BD tại H a) DAHB ∽ DBCD KL b) DAHD ∽ DBAD c) SABD = ?; AH=? Chứng minh a) Xét DAHB và DBCD có ; (so le trong do AB // CD) DAHB ∽ DBCD (g.g) b)Xét DAHD và DBAD có ; chung DAHD ∽ DBAD (g.g) (đpcm) c) Xét DABD () AB = 8cm ; AD = 6cm, có DB = (cm) Vì SABD = Mặt khác SABD ==>AH = 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 22 (0,5đ) 0,25 0,25 Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó Tân Long, ngày / 4 /2021 BGH duyệt Tổ trưởng chuyên môn duyệt Giáo viên ra đề Mai .T.Thu Hương Trần Thu Thủy PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Phương trình bậc nhất một ẩn. PT tích; PT Chứa ẩn ở mẫu, Phương trình đưa được về dạng ax+b=0 Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn,PT chứa ẩn ở mẫu, hệ số của pt, phương trình tương đương. Kiểm tra ngiệm của PT tích, ĐK để là PT bậc nhất một ẩn. Giải được PT bậc nhất một ẩn và PT chứa ẩn ở mẫu Tìm được ĐKXĐ của PT chứa ẩn ở mẫu Giải được PT tích Giải được bài toán bẳng cách lập phương trình Giải được pt đưa được về dạng ax+b=0 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1đ 10% 3 0.75đ 7,5% 1,5 1đ 10% 1,5 1,5đ 15% 1 0,5đ 5% 11 4,75đ 47,5% 2.Bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Nhận biết BPT tương đương,tập nghiệm của BPT, Cách biểu diễn nghiệm BPT trên trục số. Giải được BPT ,tìm tập nghiệm phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0,75 7,5% 1 1,25 12,5% 4 2đ 20% 3. Tam giác đồng dạng Nhận biết tam giác đồng dạng theo TH thứ 2,tính chất của tam giác đồng dạng Vận dụng định lí, tính chất để chứng minh được hai tam giác đồng dạng, tính diện tích tam giác,tính được đường cao trong tam giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0,75đ 7,5% 1 1,75đ 17,5% 4 2,5đ 25% 4. Hình lăng trụ đứng Nhận biết, số mặt của hình hộp chữ nhật,cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật. Tính được thể tích hình lập phương khi biết diện tích toàn phần Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5đ 5% 1 0,25đ 2,5% 3 0,75đ 7,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 12 3 30% 5,5 3đ 30% 4,5 4đ 40% 22 10đ 100% PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm): Câu 1. Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào? x +1 4 D. Câu 2. Tập nghiệm của phương trình là: A. {0} B. {0;6} C. {6} D. 6 Câu 3. DABC ~ DDEF theo hệ số tỉ lệ k thì DDEF~ DABC theo hệ số tỉ lệ là: A. k B. C. k2 D. Câu 4. D MQN ~ DABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng: A.k B. C.k2 D. Câu 5: D ABC và D DEF có: kết luận nào sau đây đúng: A. D ABC ~ DDEF; B. DABC ~ D EDF; C. DABC ~ DEFD ; D. DABC ~ DFDE Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt? 2 B. 4 C. 6 D.8 Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng: A. V= AB+AD+AA’ B. V=A’A.AB.BB’ C. V=AB.BC.CD D. V= AB.AD.AA’ Câu 8 . Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng: A. 36cm3 B. 360cm3 C. 216cm3 D. 260cm3 Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. B. C. x2 + 4x = 0 D. 0x + 3 = 0 Câu 10. Phương trình bậc nhất 3-= 0 có hệ số a bằng B. - C.3 D. 1 Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x +2 = 0 ? A.3x = -2 B. 3x = 2 C. 2x = 3 B. 2x = -3 Câu 12. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 2)x +4 = 0 là A. m0 B. m >2 C. m 2 D. m <2 Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu? A. ; B. C. + 4 = 1 – D. Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x ¹ 4; B. x ¹ -4; C. x¹ 4 và x ¹ -4; D. x ¹ 0 và x ¹ 4; Câu 15. Cho a > b. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. -2a -3b C. -5a -2b + 1 Câu 16. Bất phương trình 4 - x >0 có tập nghiệm là: A. B. C. D. PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Câu 17 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) b) Câu 18 (1,25 điểm). Giải các bất phương trình sau a) 3x - 15 > 0 b) Câu 19. (0,5đ) Giải phương trình sau: ; Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. Câu 21: (1,75 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy a)Chứng minh DAHB ∽ DBCD b)Chứng minh : DAHD ∽ DBAD c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ? Câu 22. (0,5đ) Giải phương trình sau: hết PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 2 ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút ( Đáp án này có 02 trang ) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM). (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B D B D D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B A C B C A A PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Câu Nội dung Điểm Câu 17 (1đ) . Vậy phương trình có nghiệm x = 2 0,25 0,25 b. hoặc hoặc Vậy S= 0,25 0,25 Câu 18 (1,25đ) a)3x - 15 > 0 ó3x >15 óx >5 Nghiệm của bất phương trình 3x – 15> 0 là x > 5 b- Giải BPT: 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) 4x + 4 < 12 + 3x – 6 x < 2. Nghiệm của bất phương trình là x < 2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 19 (0,5đ) ; ĐKXĐ: x-1; x2 => 2x = 6 x = 3 (TMĐK) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3} 0,5 Câu 20 (1,0đ) Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB. (ĐK: x > 0) Thời gian đi: (giờ); thời gian về: (giờ) Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ nên ta có phương trình: – = 4x – 3x = 90 x = 90 (thỏa mãn ĐK) Vậy quãng đường AB dài 90 km 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 21 (1,75đ) Vẽ hình đúng; ghi đúng GT, KL h.c.n ABCD , AB = 8cm GT BC = 6cm ; AH ^ BD tại H a) DAHB ∽ DBCD KL b) DAHD ∽ DBAD c) SABD = ?; AH=? Chứng minh a) Xét DAHB và DBCD có ; (so le trong do AB // CD) DAHB ∽ DBCD (g.g) b)Xét DAHD và DBAD có ; chung DAHD ∽ DBAD (g.g) (đpcm) c) Xét DABD () AB = 8cm ; AD = 6cm, có DB = (cm) Vì SABD = Mặt khác SABD ==>AH = 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 22 (0,5đ) 0,25 0,25 Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó Tân Long, ngày / 4 /2021 BGH duyệt Tổ trưởng chuyên môn duyệt Giáo viên ra đề Mai .T.Thu Hương Trần Thu Thủy Họ và tên: . Thứ ...ngày ....tháng 5 năm 2021 Lớp: 8.. (ĐỀ SỐ 1) KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm): Câu 1. Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào? x +1 4 D. Câu 2. Tập nghiệm của phương trình là: A. {0} B. {0;6} C. {6} D. 6 Câu 3. DABC ~ DDEF theo hệ số tỉ lệ k thì DDEF~ DABC theo hệ số tỉ lệ là: A. k B. C. k2 D. Câu 4. D MQN ~ DABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng: A.k B. C.k2 D. Câu 5: D ABC và D DEF có: kết luận nào sau đây đúng: A. D ABC ~ DDEF; B. DABC ~ D EDF; C. DABC ~ DEFD ; D. DABC ~ DFDE Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt? 2 B. 4 C. 6 D.8 Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng: A. V= AB+AD+AA’ B. V=A’A.AB.BB’ C. V=AB.BC.CD D. V= AB.AD.AA’ Câu 8 . Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng: A. 36cm3 B. 360cm3 C. 216cm3 D. 260cm3 Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. B. C. x2 + 4x = 0 D. 0x + 3 = 0 Câu 10. Phương trình bậc nhất 3-= 0 có hệ số a bằng B. - C.3 D. 1 Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x +2 = 0 ? A.3x = -2 B. 3x = 2 C. 2x = 3 B. 2x = -3 Câu 12. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 2)x +4 = 0 là A. m0 B. m >2 C. m 2 D. m <2 Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu? A. ; B. C. + 4 = 1 – D. Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x ¹ 4; B. x ¹ -4; C. x¹ 4 và x ¹ -4; D. x ¹ 0 và x ¹ 4; Câu 15. Cho a > b. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. -2a -3b C. -5a -2b + 1 Câu 16. Bất phương trình 4 - x >0 có tập nghiệm là: A. B. C. D. PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Câu 17 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) b) Câu 18 (1,25 điểm). Giải các bất phương trình sau a) 3x - 15 > 0 b) Câu 19. (0,5đ) Giải phương trình sau: ; Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. Câu 21: (1,75 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy a)Chứng minh DAHB ∽ DBCD b)Chứng minh : DAHD ∽ DBAD c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ? Câu 22. (0,5đ) Giải phương trình sau: hết C . HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM). (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B D B D D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B A C B C A A PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Câu Nội dung Điểm Câu 17 (1đ) . Vậy phương trình có nghiệm x = 2 0,25 0,25 b. hoặc hoặc Vậy S= 0,25 0,25 Câu 18 (1,25đ) a)3x - 15 > 0 ó3x >15 óx >5 Nghiệm của bất phương trình 3x – 15> 0 là x > 5 b- Giải BPT: 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) 4x + 4 < 12 + 3x – 6 x < 2. Nghiệm của bất phương trình là x < 2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 19 (0,5đ) ; ĐKXĐ: x-1; x2 => 2x = 6 x = 3 (TMĐK) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3} 0,5 Câu 20 (1,0đ) Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB. (ĐK: x > 0) Thời gian đi: (giờ); thời gian về: (giờ) Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ nên ta có phương trình: – = 4x – 3x = 90 x = 90 (thỏa mãn ĐK) Vậy quãng đường AB dài 90 km 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 21 (1,75đ) Vẽ hình đúng; ghi đúng GT, KL h.c.n ABCD , AB = 8cm GT BC = 6cm ; AH ^ BD tại H a) DAHB ∽ DBCD KL b) DAHD ∽ DBAD c) SABD = ?; AH=? Chứng minh a) Xét DAHB và DBCD có ; (so le trong do AB // CD) DAHB ∽ DBCD (g.g) b)Xét DAHD và DBAD có ; chung DAHD ∽ DBAD (g.g) (đpcm) c) Xét DABD () AB = 8cm ; AD = 6cm, có DB = (cm) Vì SABD = Mặt khác SABD ==>AH = 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 22 (0,5đ) 0,25 0,25 Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó Tân Long, ngày / 4 /2021 BGH duyệt Tổ trưởng chuyên môn duyệt Giáo viên ra đề Mai .T.Thu Hương Trần Thu Thủy PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) MA TRẬN ĐỀ Mức độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TNTL 1. Phân số bằng nhau. TC cơ bản, rút gọn, quy đồng mẫu PS. Nhận biết được phân số, phân số bằng nhau, phân số tối giản Hiểu được tính chất cơ bản của phân số để rút gọn Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 0,75đ 7,5% 3 0,75đ 7,5% 6 1,5đ 15% 2.Các phép tính về phân số. Nhận biết được tính chất phân số ,phép nhân phân số, số nghịch đảo Hiểu được quy tắc các phép tính về phân số để làm bài. Thực hiện được phép cộng , trừ, nhân, chia phân số Vận dụng được các quy tắc, TC của PS để thực hiện phép tính ở dạng nâng cao. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 0,5đ 5% 1 0,25đ 2,5% 2 3đ 30% 1 0,5đ 5% 6 4,25đ 42,5% 3. Các phép tính về hỗn số, số thập phân, tìm giá trị của một số. Biết đổi từ hỗn số ra phân số, từ phân số ra số thập phân, phần trăm Giải bài toán tìm một số biết giá trị của nó Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 0,75đ 7,5% 1 1,5đ 15% 4 2,25đ 22,5% 4.Góc – tia phân giác của góc, đường tròn, tam giác. Nhân biết góc vuông , góc bẹt ,góc tù ,tam giác HS biết so sánh hai góc, biết khẳng định một tia là tia phân giác của một góc Số câu Số điểm Tỉ lệ 4 1đ 10% 1 1đ 10% 2 2đ 20% TS câu TS điểm Tỉ lệ 12 3đ 30% 6 4đ 40% 3 3đ 30% 21 10đ 100% ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm) ( Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ) Câu 1: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số : A. B. C. D. Câu 2: Phân số bằng phân số là: A. B. C. D. Câu 3: Cho biết khi đó x bằng: A. 20 B. -20 C. 63 D. 57 Caâu 4: Phaân soá toái giaûn cuûa phaân soá laø: A. B. C. D. Câu 5: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: A. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 7: Kết quả của phép nhân là: A. B. C. D. Câu 8: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng: A. Số nghịch đảo của là B. Số nghịch đảo của là C. Số nghịch đảo của là D. Số nghịch đảo của là Câu 9: Kết quả của phép chia là A. B.-10 C.10 D. Câu 10: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là A. B. C. D. Câu 11: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là A.0,27 B.2,7 C.0,027 D. Chỉ có câu B đúng Câu 12: Phân số viết dưới dạng dùng ký hiệu % là: A. -25% B. -7% C. -175% D. -28% C©u 13: Gãc vu«ng cã sè ®o lµ: A. 450 ; B. 900 ; C. nhá h¬n 900 ; D. 1800 C©u 14: Gãc bÑt lµ gãc cã sè ®o A. 1800 ; B. 1080 ; C. 900 ; D. lín h¬n 900 vµ nhá h¬n 1800 C©u 15: Víi a lµ gãc tï th× a A. 900 < a < 1800 B. 00 < a < 900 ; C. a =1800 D. a = 900 Câu 16 : Tam giác ABC là hình gồm A.Ba đoạn thẳng AB ; AC ; BC bằng nhau B.Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C thẳng hàng C.Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C không thẳng hàng D.Ba đoạn thẳng AB ; AC ; BC cùng nằm trên một đường thẳng B. TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu 17: (1,0 điểm). Rút gon các biểu thức a) A= b) B= Câu 18: (1,5 điểm). Tìm x, biết: a. b. Câu 19: (1,5 điểm) Điểm kiểm tra Toán của 45 em học sinh lớp 6B đạt các loại: Giỏi, khá, trung bình, yếu. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng 20% tổng số bài, số bài đạt điểm khá bằng số bài đạt điểm giỏi, điểm yếu chiếm số bài còn lại. a) Tính số bài kiểm tra đạt điểm mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình so với học sinh cả lớp? Câu 20: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho . a) Tia Oz có nằm giữa 2 tia Ox và Oy không? Vì sao? b) So sánh và c) Tia Oz có là tia phân giác của không? Vì sao? Câu 21: (0,5 Điểm) Tính giá trị của biểu thức: .............................................HẾT............................................... PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút ( Đáp án này có 02 trang ) Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B A D C C D B B D A D B A A B Phần II : Tự luận: (6 điểm) Câu Lời giải Điểm Câu 17 (1 điểm) a) A= B= = 0,5đ 0,25đ 0,25 đ Câu 18 (1,5 điểm) 0,25đ 0,25 đ 0,25đ 0,25 đ 0,25đ 0,25 đ Câu 19 (1.5 điểm) a) Số bài đạt điểm giỏi của lớp là: 45 . 20% = 9 (bài) Số bài đạt điểm khá là: 9 . = 12 (bài) Số bài điểm yếu là: = 6 (bài) Số bài đạt điểm trung bình là: (bài) b) Số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài cả lớp chiếm: (số bài cả lớp) 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25đ Câu 20 (1,5 điểm) Hình vẽ đẹp- đúng được 0,25đ a) Có, Þ Nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy b) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên ta có: = Vậy (=600) c) Tia Oz là tia phân giác của vì: + Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy + (=600) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 21 0,5 điểm 0,25 đ 0,25đ (Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.) BGH duyệt Tổ trưởng duyệt đề Mai .T.Thu Hương GV ra đề Trần Thu Thủy Ngày giảng 6A: ...../......./ 2021 6B: ...../......./ 2021 Tiết 109-110: KIỂM TRA KÌ II (Toán 6) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của HS về: nhân hai số nguyên, các tính chất của phép nhân, bội và ước của số nguyên, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu, so sánh phân số, phép nhân,chia,công trừ cộng phân số, các tính chất của phép cộng, phép nhân... 2. Kỹ năng: -Học sinh biết vận dụng lí thuyết vào giải bài tập. - HS được rèn kỹ năng trình bày bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán. - Nghiêm túc, trung thực làm bài. 4. Định hướng năng lực được hình thành: -Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Kết hợp TNKQ và TNTL - Học sinh làm bài tại lớp III. THIẾT KẾ MA TRẬN Mức độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TNTL 1. Phân số bằng nhau. TC cơ bản, rút gọn, quy đồng mẫu PS. Nhận biết được phân số, phân số bằng nhau, phân số tối giản Hiểu được tính chất cơ bản của phân số để rút gọn Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 0,75đ 7,5% 3 0,75đ 7,5% 6 1,5đ 15% 2.Các phép tính về phân số. Nhận biết được tính chất phân số ,phép nhân phân số, số nghịch đảo Hiểu được quy tắc các phép tính về phân số để làm bài. Thực hiện được phép cộng , trừ, nhân, chia phân số Vận dụng được các quy tắc, TC của PS để thực hiện phép tính ở dạng nâng cao. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 0,5đ 5% 1 0,25đ 2,5% 2 3đ 30% 1 0,5đ 5% 6 4,25đ 42,5% 3. Các phép tính về hỗn số, số thập phân, tìm giá trị của một số. Biết đổi từ hỗn số ra phân số, từ phân số ra số thập phân, phần trăm Giải bài toán tìm một số biết giá trị của nó Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 0,75đ 7,5% 1 1,5đ 15% 4 2,25đ 22,5% 4.Góc – tia phân giác của góc, đường tròn, tam giác. Nhân biết góc vuông , góc bẹt ,góc tù ,tam giác HS biết so sánh hai góc, biết khẳng định một tia là tia phân giác của một góc Số câu Số điểm Tỉ lệ 4 1đ 10% 1 1đ 10% 2 2đ 20% TS câu TS điểm Tỉ lệ 12 3đ 30% 6 4đ 40% 3 3đ 30% 21 10đ 100% IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm) ( Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ) Câu 1: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số : A. B. C. D. Câu 2: Phân số bằng phân số là: A. B. C. D. Câu 3: Cho biết khi đó x bằng: A. 20 B. -20 C. 63 D. 57 Caâu 4: Phaân soá toái giaûn cuûa phaân soá laø: A. B. C. D. Câu 5: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: A. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 7: Kết quả của phép nhân là: A. B. C. D. Câu 8: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng: A. Số nghịch đảo của là B. Số nghịch đảo của là C. Số nghịch đảo của là D. Số nghịch đảo của là Câu 9: Kết quả của phép chia là A. B.-10 C.10 D. Câu 10: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là A. B. C. D. Câu 11: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là A.0,27 B.2,7 C.0,027 D. Chỉ có câu B đúng Câu 12: Phân số viết dưới dạng dùng ký hiệu % là: A. -25% B. -7% C. -175% D. -28% C©u 13: Gãc vu«ng cã sè ®o lµ: A. 450 ; B. 900 ; C. nhá h¬n 900 ; D. 1800 C©u 14: Gãc bÑt lµ gãc cã sè ®o A. 1800 ; B. 1080 ; C. 900 ; D. lín h¬n 900 vµ nhá h¬n 1800 C©u 15: Víi a lµ gãc tï th× a A. 900 < a < 1800 B. 00 < a < 900 ; C. a =1800 D. a = 900 Câu 16 : Tam giác ABC là hình gồm A.Ba đoạn thẳng AB ; AC ; BC bằng nhau B.Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C thẳng hàng C.Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C không thẳng hàng D.Ba đoạn thẳng AB ; AC ; BC cùng nằm trên một đường thẳng B. TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu 17: (1,0 điểm). Rút gon các biểu thức a) A= b) B= Câu 18: (1,5 điểm). Tìm x, biết: a. b. Câu 19: (1,5 điểm) Điểm kiểm tra Toán của 45 em học sinh lớp 6B đạt các loại: Giỏi, khá, trung bình, yếu. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng 20% tổng số bài, số bài đạt điểm khá bằng số bài đạt điểm giỏi, điểm yếu chiếm số bài còn lại. a) Tính số bài kiểm tra đạt điểm mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình so với học sinh cả lớp? Câu 20: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho . a) Tia Oz có nằm giữa 2 tia Ox và Oy không? Vì sao? b) So sánh và c) Tia Oz có là tia phân giác của không? Vì sao? Câu 21: (0,5 Điểm) Tính giá trị của biểu thức: V. Đáp án chấm – Thang điểm Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B A D C C D B B D A D B A A B Phần II : Tự luận: (6 điểm) Câu Lời giải Điểm Câu 17 (1 điểm) a) A= B= = 0,5đ 0,25đ 0,25 đ Câu 18 (1,5 điểm) 0,25đ 0,25 đ 0,25đ 0,25 đ 0,25đ 0,25 đ Câu 19 (1.5 điểm) a) Số bài đạt điểm giỏi của lớp là: 45 . 20% = 9 (bài) Số bài đạt điểm khá là: 9 . = 12 (bài) Số bài điểm yếu là: = 6 (bài) Số bài đạt điểm trung bình là: (bài) b) Số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài cả lớp chiếm: (số bài cả lớp) 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25đ Câu 20 (1,5 điểm) Hình vẽ đẹp- đúng được 0,25đ a) Có, Þ Nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy b) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên ta có: = Vậy (=600) c) Tia Oz là tia phân giác của vì: + Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy + (=600) + 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 21 0,5 điểm 0,25 đ 0,25đ (Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.) BGH duyệt Tổ trưởng duyệt đề Mai .T.Thu Hương GV ra đề Trần Thu Thủy Họ và tên: . Thứ ...ngày ....tháng 5 năm 2021 Lớp: 6.. (ĐỀ SỐ 1 KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm) ( Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ) Câu 1: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số : A. B. C. D. Câu 2: Phân số bằng phân số là: A. B. C. D. Câu 3: Cho biết khi đó x bằng: A. 20 B. -20 C. 63 D. 57 Caâu 4: Phaân soá toái giaûn cuûa phaân soá laø: A. B. C. D. Câu 5: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: A. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 7: Kết quả của phép nhân là: A. B. C. D. Câu 8: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng: A. Số nghịch đảo của là B. Số nghịch đảo của là C. Số nghịch đảo của là D. Số nghịch đảo của là Câu 9: Kết quả của phép chia là A. B.-10 C.10 D. Câu 10: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là A. B. C. D. Câu 11: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là A.0,27 B.2,7 C.0,027 D. Chỉ có câu B đúng Câu 12: Phân số viết dưới dạng dùng ký hiệu % là: A. -25% B. -7% C. -175% D. -28% C©u 13: Gãc vu«ng cã sè ®o lµ: A. 450 ; B. 900 ; C. nhá h¬n 900 ; D. 1800 C©u 14: Gãc bÑt lµ gãc cã sè ®o A. 1800 ; B. 1080 ; C. 900 ; D. lín h¬n 900 vµ nhá h¬n 1800 C©u 15: Víi a lµ gãc tï th× a A. 900 < a < 1800 B. 00 < a < 900 ; C. a =1800 D. a = 900 Câu 16 : Tam gi
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_8_tiet_5960_kiem_tra_hoc_ky_ii.docx