Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 55: Ôn tập - Năm học 2019-2020

Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 55: Ôn tập - Năm học 2019-2020

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

Ôn tập kiến thức về : hệ bài tiết, da, hệ thần kinh, nội tiết hệ sinh dục

2. Kĩ năng

Rèn kĩ năng giải một số dạng bài tập sinh học.

3. Thái độ

Hứng thú học tâp

II. Chuẩn bị

Gv một số bài tập ghi sẵn ra bảng phụ, máy chiếu, máy tính

III. Phương pháp

Vấn đáp, hợp tác nhóm, giải bài tập

IV. Tổ chức giờ học

1. Ổn định tổ chức (1’)

2. Kiểm tra đầu giờ.

Lồng ghép trong giờ

 

doc 4 trang thucuc 3210
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 55: Ôn tập - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/6/2020
Ngày giảng: 26/6/2020
Tiết 55
ÔN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Ôn tập kiến thức về : hệ bài tiết, da, hệ thần kinh, nội tiết hệ sinh dục 
2. Kĩ năng 
Rèn kĩ năng giải một số dạng bài tập sinh học.
3. Thái độ
Hứng thú học tâp
II. Chuẩn bị
Gv một số bài tập ghi sẵn ra bảng phụ, máy chiếu, máy tính 
III. Phương pháp 
Vấn đáp, hợp tác nhóm, giải bài tập 
IV. Tổ chức giờ học 
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra đầu giờ.
Lồng ghép trong giờ
3. Các hoạt động 
Hoạt động 1 (20’)
Ôn tập kiến thức cơ bản
Hoạt động của thầy trò
Nội dung
GV hệ thống lại kiến thức cơ bản của từng chương đã học.
HS chú ý nhớ lại kiến thức đã học
I. Hệ thống kiến thức 
1. Hệ bài tiết nước tiểu
2. Da
3. Thần kinh và giác quan
4. Nội tiết 
5. Sinh sản
Hoạt động 2 (20’)
Luyện tập
HĐ của thầy trò
Nội dung
GV Chiếu nội dung bài tập 1 lên bảng, Nêu yêu cầu và hướng dẫn HS 
 GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 3’ Làm bài 1 
HS thảo luận nhóm bài tập 1
Mời đại diện nhóm trình bày
GV chữa bài1
Đáp án Bài 1 :
1-d ;2-b;3-a; 4-e
GV Chiếu nội dung bài tập 2 lên bảng, Nêu yêu cầu và hướng dẫn HS 
GV gọi 1 HS lên bảng làm bài2
 GV gợi ý
HS làm bài tập 
 GV Chữa bài.
Đáp án bài 2
1-a,c,e
2-b,d,g
GV Chiếu nội dung bài tập 3 lên bảng, Nêu yêu cầu và hướng dẫn HS 
GV gọi HS lên làm bài 3
 GV hướng dẫn
GV chữa bài
Đáp án bài 3
1-g ;2- a ;3-f ; 4- b-; 5-h ; 6-c ; 7-d ; 8-e ; 9-i ; 10- j
GV Chiếu nội dung bài tập 4, 5 lên bảng, Nêu yêu cầu và hướng dẫn HS 
Gọi 2 HS lên bảng làm 
HS khác theo dĩ nhận xét 
Gv chữa bài 
Bài tập 1:
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
1- Hệ bài tiết nước tiểu gồm những cơ quan nào? (Bài 2 VBT tr102)
A.Thận, cầu thận, bóng đái.
B. Thận, ống thận, bóng đái
C. Thận, bóng đái, ông đái
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
2. Hình thức rèn luyện da phù hợp là(Bài 2VBT tr113 )
a) Tắm nắng lúc 8-9h, chơi thể thao buổi chiều
b) Tắm nắng lúc 8-9h, chạy buổi sáng, chơi thể thao buổi chiều
c) Tắm nắng lúc 12-14h, tắm nắng càng lâu càng tốt
d) Chạy buổi sáng, tắm nước lạnh, chơi thể thao buổi chiều
3. Nói dây thần kinh tủy là dây pha vì:
a) Dây thần kinh tuỷ bao gồm bó sợi cảm giác và bó sợi vận động
b) Rễ sau là rễ cảm giác, rễ trước là rễ vận động
c) Có đủ thành phần của một cung phản xạ	 
d) Cả a và b
4. Đặc điểm tiến hóa của não người so với não động vật thuộc lớp thú là:(Bài tập 3 VBT tr123)
a) Vỏ não có nhiều khe và rãnh, các đường dẫn truyền đều đi qua hành tủy
b) Vỏ não có nhiều khe và rãnh, có các trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ
c) Tỷ lệ giữa khối lượng não so với khối lượng cơ thể ở người lớn hơn động vật thuộc lớp thú
d) cả a và c 	
e) Cả b và c	
Bài tập 2 : Hãy lựa chọn các thông tin ở cột B và C tương ứng với thông tin ở cột A(Bài 1 VBT tr130)
Các tật của mắt (A)
Nguyên nhân (B)
Cách khắc phục (C)
1.Cận thị
2.Viễn thị
a.Bẩm sinh: Cầu mắt ngắn.
b.Thể thủy tin bị lão hóa mất tính đàn hồi, không phồng được.
c.Bẩn sinh: Cầu mắt dài bẩm sinh.
d.Không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách làm cho thể thủy tinh luôn phòng, lâu dần mất khả năng dãn.
e. Đeo kính cận (có mặt lõm) kính phân ly.
g. Đeo kính viễn (có mặt lồi) kính hội tụ.
Bài 3 Hãy lựa chọn các từ hay cụm từ dưới đây để điền vào chổ trống cho câu trở nên hoàn chỉnh và hợp lý?( Bài tập tóm tắt KT VBT tr133)
Chuổi xương tai 
Nội dịch
Thính giác
Màng cơ sở
Hưng phấn
Chuyển động
Màng nhĩ
ốc tai màng
Xung thần kinh
Âm thanh
Tai là bộ phận tiếp thu ân thanh.
Sóng âm vào tai làm rung (1).,.. truyền qua ..(2)... vào tai trong gây sự ..(3). ngoại dịch rồi ..(4...trong.. (5).. và tác động lên các tê bào thụ cảm ..(6)... thuộc cơ quan coocti trên ..(7).. ở vùng tương ứng với tần số và cường độ của sóng âm làm các tế bào này..(8..chuyển thành ..(9)... truyền về vùng thính giác ở vùng thái dương cho ta nhận biết về ..(10).... đã phát.
Bài 4 trình bày vai trò của hooc môn tuyến tụy ?
Bài 5 Hãy Điền nguyên tắc tránh thai hoặc phương tiện sử dụng vào ô trống cho thích hợp 
Nguyên tắc tránh thai
Phương tiện sử dụng
Ngăn không cho trứng chín và rụng
Dùng bao cao su, màng ngăn âm đạo, thắt ống dẫn tinh, thắt ống dẫn trứng
Ngăn sự làm tổ của trứng (đã thụ tinh)
4. Tổng kết và hướng dẫn học bài 
a. Tổng kết (2’)
GV chốt lại kiến thức cơ bản
b. Hướng dẫn học ở nhà (2’)
Ôn tập chương trình HK II

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_8_tiet_55_on_tap_nam_hoc_2019_2020.doc