Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2020 - 2021 (Bản đầy đủ)
REVISION
I. MỤC TIÊU:
*.Kiến thức:
- Sau khi kết thúc tiết học em học sinh có thể
+ Chuẩn bị những tài liệu phương tiện cần thiết cho môn học.
+.Ôn lại một số kiến thức đã học trong chương trình lớp 7
*.Kỹ năng:
+ Rèn luyện kỹ năng thực hành tiếng Anh
* Thái độ: Học sinh năng động, tích cực chủ động tiếp thu và xây dựng bài
*. Năng lực, phẩm chât:
Năng lực: Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác và năng lực
giao tiếp
Phẩm chất: Học sinh có tính tự lập, tự chủ và có tinh thần vượt khó
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
+ Sách giáo khoa, giáo án
2. Học sinh
+ Chuẩn bị sách vở, chuẩn bị bài mới
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2020 - 2021 (Bản đầy đủ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1: Ngày soạn: 2/09/2020 Tiết 1: Ngày dạy: 8A 8B REVISION I. MỤC TIÊU: *.Kiến thức: - Sau khi kết thúc tiết học em học sinh có thể + Chuẩn bị những tài liệu phương tiện cần thiết cho môn học. +.Ôn lại một số kiến thức đã học trong chương trình lớp 7 *.Kỹ năng: + Rèn luyện kỹ năng thực hành tiếng Anh * Thái độ: Học sinh năng động, tích cực chủ động tiếp thu và xây dựng bài *. Năng lực, phẩm chât: Năng lực: Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác và năng lực giao tiếp Phẩm chất: Học sinh có tính tự lập, tự chủ và có tinh thần vượt khó II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên + Sách giáo khoa, giáo án 2. Học sinh + Chuẩn bị sách vở, chuẩn bị bài mới III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: 1. Phương pháp: Phương pháp gợi mở, Phương pháp thuyết trình và phương pháp thực hành 2. Kỹ thuật dạy học: Thảo luận theo cặp, nhóm IV. QÚA TRÌNH GIẢNG DẠY: - Greeting. - Checking attendance. - Introduce the new lesson Today, we will know how to learn English 8 Sts’ and T’s activities Contents Activity 1: Warm up 5ms - T asks Sts some questions - Ss answer Activities 2: Presentation 15ms A- T. asks sts some questions about England. - What do you know about England? T. gives sts something about England and English. * English is an international language. Sts work in groups to talk about England in Vietnamese. B- Introduce the English book. Student book and workbook - Teacher reviews the knowledge about passive voice The tenses : + Past simple + Present perfect tense + Past progressive tense + Past perfect => Ask Ss to repeat the uses and forms of each tense. - Ss observe and take note Activities 3: Practice 10ms - Ask Ss to do exercises about tenses - Give correct answers - Have Ss change these sentences into passive voice - Ask Ss to work in pairs - Call some pairs to demonstrate in front of class . Activities 4: Further practice 12ms - Ask Ss to rewrite sentences with: although/ despite - Ask Ss to work in pairs - Call some pairs to demonstrate in front of class Activities 4: Consolidation: 2ms ? Can you tell me what you’ve learned in english 7? ?How many tenses have you studied? What are they? What is active/ passive sentence? How to change an active into passive? I. Tenses 1. Present tenses: simple/ cont./ perfect Ex. - Nam goes to school everyday. - He is writing a letter. - They have built that house for 3 months. 2. Past : simple/ cont Ex. - My mother bought me a new shirt yesterday. - We were having dinner when Lan came yesterday. 3. Future : simple/ cont. Ex. - We will travel to HN next weekend. - We will be traveling by this time next month. II. Passive voice 1. Active: Someone does something. 2. Passive: Something is done (by agent) Ex. - The cat eats the mouse. => The mouse is eaten by the cat. - Lan does her homework everyday. => Lan’s homework is done everyday. III. Main structures 1. although + a clause of concession => despite + N-phrase/ V-ing Ex. - Although he is poor, he is the best student in our class. =>Despite being poor, he is the best student .. 2. used to + V = usually + V-ed/ V2 (past habit) Ex. My father used to smoke a lot but now he isn’t any more. 3. be/ get + used to + V-ing (present habit) Ex. Lan is used to getting up early. 4. Degree of comparisons a. Equality: as . As b. Comparative: er than/ more ..than c. Superlative: the est / the most . Exercise 1: Correct verbs form/ tense 1. There (be) 3 accidents on this street in the past 3 days. 2. Is this the first time you (visit) our beautiful country? 3. My uncle's health (improve) since he (leave) India. 5. I (buy) a new shirt last week but I (not wear) it yet. 6. I (not see ) Lan since we (leave) school. Exercise 2: Change into passive 1. She read the letter many times last night. à _____________ 2. Hoa met Tim at the market yesterday. à___________________________ 3. She didn’t introduce me to her mother. à_______________________ 4. My father planted this tree. à ________________________________ 5. Thu helped him do his homework. à__________________________ 6. They didn’t invite me to the birthday party. à __________________ 7. they built that house in 1972 à _________________________________ 8. Mr. Smith has taught us French for two year. 9. They didn’t look after the children properly. 10. Nobody swept this street last week. Exercise 1: Rewrite sentences with: although/ despite 1. She felt sick. She went to work. (though) => 2. I was really tired. I couldn’t sleep. (even though) => 3. He is very rich. He isn’t happy. (although) => 4. She couldn’t answer the question. She is very intelligent. (though) => 5. He tried. He was not successful. (though) => 6. His life is hard. He determined to study well. => . Ss retell main contents of the lesson V. HOMEWORK: 1m - Review the lesson everyday. - Practise English everyday - Prepare the next lesson unit 1: LEISURE ACTIVITIES (Getting started) - To survey the way how to listen and read for specific information about entertainment Tuần 1: Ngày soạn: 3/09/2020 Tiết 2: Ngày dạy: 8A 8B UNIT 1: LEISURE ACTIVITIES Lesson 1: Getting started I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Sau khi kết thúc tiết học em học sinh có thể + Nghe và đọc thông tin cụ thể về các hoạt động giải trí khác nhau + Thực hành nghe và nói với các bài từ vựng liên quan đến chủ đề a. Từ vưng: Từ vựng liên quan đến chủ đề hoạt động giải trí leisure, trick, craft kit, It’s right up my street, wool, melody b. Ngữ pháp: Danh động từ + I like reading comics + Stop reading comics 2. Kỹ năng: + Rèn luyện kỹ năng thực hành tiếng Anh 3. Thái độ: Học sinh năng động, tích cực chủ động tiếp thu và xây dựng bài 4. Năng lực, phẩm chât: Năng lực: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực thực hành và năng lực giao tiếp Phẩm chất: Học sinh có tính tự lập, tự chủ và có tinh thần vượt khó II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên + Sách giáo khoa, giáo án, đài 2. Học sinh + Chuẩn bị sách vở, chuẩn bị bài mới III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: 1. Phương pháp: Phương pháp gợi mở, Phương pháp thuyết trình và phương pháp thực hành 2. Kỹ thuật dạy học: Thảo luận theo cặp, nhóm IV. QÚA TRÌNH GIẢNG DẠY: - Greeting. - Checking attendance. Sts’ and T’s activities Contents Activity 1: Warm up 5ms - T. asks Ss about some popular leisure activities including those they often do in their spare time - Ss work in pairs or groups -Ask Ss to describe them in English .Then ask them to guess which activities you may enjoy doing Activities 2: Presentation 8ms - Teacher use different techniques to teach vocabulary (situation, realia) - Follow the seven steps of teaching vocabulary - Repeat in chorus and individually - Sts copy all the words in the notebook * Checking vocab: R.O.R Activities 3: Practice 18ms * Set the scenes: -Ask Ss open their books to the picture .Introduce Mai, Phuc and Nick -Ask Ss to guess where they are and what they are doing .For more able classes, brainstorm questions with Ss and wire them on the board .Questions may include +What can you see in the picture ? +Why do you think Mai ,Phuc and Nick are there ? +What are they holding in their hands ? +What are they talking about ? - Play the recording twice. -Ask Ss do part a individually -Call Ss read their keys before the class -Ask Ss read the dialogue again to do part “b” in groups -Let Ss answer before the class -Call Ss tick the board -Ask Ss look at the board and correct -Let Ss practice part “c” in pairs -Have Ss to practice before the class in pairs -Ask Ss work in pairs to match the words / phrases in the box to the photos , then they listen together to check their answers -It’ s time aloud ,ask Ss to use adjectives to say what they think of these activities eg exciting , interesting .... -Ask Ss work individually to do the task then compare their answers with a partner Tell Ss they need to look for the surrounding key words in order to complete the task .Note that good and satisfied fit both items 1 and 5 .Acknowledge the point with Ss who have them the other way round Activities 4: Further practice 10ms -Let Ss play a game in pairs talk about a leisure activity .Try to keep going for one minute each .When the time is up ,find a new partner and talk about another activity What do you like doing in your free time?... + I like playing football .. * Vocabulary. -trick (n) mưu mẹo -craft (n) đồ thủ công -craft kit (n) dụng cụ thủ công -wool(n) len -leisure (adj) thư gãn -folk songs (n) nhạc dân ca -melody (n) giai điệu -It’s right up street *New structure: -> Verbs of liking +gerunds -I like reading comics -I’ll enjoy listening to the melodies a. Circle the correct answer: ->Keys : 1.library 2.book 3.dog 4.craft kit 5.folk music 6.Vietnamese b. Which leisure activities do you thinkPhuc, Mai and Nick have ?Tick (V) the boxes. Then find the information from the conversation to explain your choice Phuc Mai Nick Pet training Making crafts Reading Listening to music Playing sports Helping parents with DIY projects Learning languages c. Answer the questions -to check out something means to examine something to get more information about it order to be certain that is suitable (on true or safe) -It’s right up your street ,it is the type of thing that you are interested in or that you enjoy doing 2. Find words / phrases in the box to describe the photos .Then listen to check your answers : 1. playing computer games 2. playing beach games 3.Doing DIY 4.taxting 5.visiting museums 6.making crafts 3.Complete the following sentences with words in the bo 1.satisfied 2. exciting , relaxing 3.fun 4. boring 5.good *Game : Changing partners Can use : - Describe the leisure activity - Say if you have done this activity or not - Share you feeling about the activity Activities 5: Consolidation 3ms - Review the words about leisure activities - Review the activities in leisure time V. HOMEWORK: 2m - Learn the new words by heart - Talk about their activities in leisure time - Prepare the next lesson unit 1: LEISURE ACTIVITIES (A closer look 1) - To survey the topic entertainment and how to pronunciate / br / and / pr / correctly Tuần 1: Ngày soạn: 4/09/2020 Tiết 3: Ngày dạy: 8A 8B UNIT 1: LEISURE ACTIVITIES Lesson 2: A closer look 1 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Sau khi kết thúc tiết học em học sinh có thể + Sử dụng các mục từ có liên quan đến chủ đề "hoạt động giải trí" + Sử dụng các động từ thích theo sau bởi gerunds / to -infinitives. + Phát âm từ có chứa các cụm / br / và / pr / chính xác trong sự cô lập và trong ngữ cảnh a. Từ vưng: pricot, bracelet, average, socializing b. Ngữ pháp: Danh động từ 2. Kỹ năng: + Phát triển kỹ năng tiếp nhận ngôn ngữ, nghe phát âm 3. Thái độ: Học sinh năng động, tích cực chủ động tiếp thu và xây dựng bài 4. Năng lực, phẩm chât: Năng lực: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực thực hành và năng lực giao tiếp Phẩm chất: Học sinh có tính tự lập, tự chủ và có tinh thần vượt khó II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên + Sách giáo khoa, giáo án, đài 2. Học sinh + Chuẩn bị sách vở, chuẩn bị bài mới III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: 1. Phương pháp: Phương pháp gợi mở, Phương pháp thuyết trình và phương pháp thực hành 2. Kỹ thuật dạy học: Thảo luận theo cặp, nhóm IV. QÚA TRÌNH GIẢNG DẠY: - Greeting. - Checking attendance. - Check the old leson Sts’ and T’s activities Contents Activity 1: Warm up 5ms Ask Ss use network to answer the question : Activities 2: Presentation 8ms - Teacher use different techniques to teach vocabulary (situation, realia) - Follow the seven steps of teaching vocabulary - Repeat in chorus and individually - Sts copy all the words in the notebook * Checking vocab: R.O.R Activities 3: Practice 15ms -Have Ss to prepare part 2 individually to complete the task .After giving corrective feedback , draw their attention to the part of speech of the words mentioned (eg .relaxing comes from the verb relax with-ing added and it refers to the activity) -Then introduce the concept of gerund ( a noun made from a verb by adding-ing ) -Give Ss some examples where a gerund is transformed from a verb and used as a noun .For more able class ,ask Ss to make their own sentences -Ask Ss to cover the category labels -Have Ss look at the words and try to guess what these words have in common .T may elicit from Ss by asking questions -Ask Ss to work in pairs to complete the task .Once they have finished and T has given corrective feedback , encourage them to add more words in each category -Have Ss work in small groups .Allow them enough time to think about what their average day may look like (including ,study and work) and how much time is spent on leisure activities . -Have Ss write down how much time they spend leisure on an average day and three activities they do the most. -Ask Ss move around and talk with at least three other classmates to find out who spends most time on leisure and what the most popular activities in the class are -Have Ss work individually to complete this task .Once they have finished -Ask Ss work in pairs to compare their answers. -Play the recording for Ss to check and then repeat -Pause the recording to drill difficult items Pronunciation T. suggests the way to pronounce the sounds /br/ & /pr/ -Have Ss practice the words with the clusters first -Then ask Ss to repeat the whole sentence .If the time allows ask Ss to cover their book and listen to the recording .If they hear the word with cluster /pr/ they have to raise up their left hand , if it is cluster /br/ they raise their right hand Activities 4: Further practice 12ms - Organise a competition for this activity. Ss work in groups of five or six. Set a time limit of five minutes. playing sports playing games What do you often do in your free time? reading books * Vocabulary. average (n) trung bình socialise (v)giao tiếp tạo mối quan hệ communicate (v)giao tiếp -> The answers : 1. In 2012 ,people in the UK spent 5.1 hours a day on sport and leisure activities 2.The main activities they did include : relaxing and thinking , using the computer for leisure , participating in sports , socializing and communicating , watching TV and other leisure activities 3.The 3 most common activities were : watching TV, socializing and communicating and using the computer for leisure 2/ Complete the table with information from the pie chart Name of activities Verb 1. relaxing 2. thinking 3. using 4. doing 5. socialising 6. communica 7. watching 8. reading relax think use do socialise communicate watch read 3. Look at the words. Match them to the category labels : 1-e 5-d 2-b 6-h 3-f 7-c 4-a 8-g 5.Complete the words under the pictures with /br/ or /pr/ .Listen to check your answers and repeat 1. /br/ : bridge, bracelet, bread, broccoli, . 2. /pr/ : apricot, princess, president, present . 4. How much time do you spend a day on leisure activities ? What are the three activities that you do the most ? Share your ideas with a partners Activities 5: Consolidation 4ms - Review the words about leisure activities - Review the activities in leisure time - Review how to pronunciate /br/ and /pr/ V. HOMEWORK: 1m - The way to pronunciate the sound /br/ & /pr/ - Do exercise 1, 2 in part A Phonetics in workbook - Prepare the next lesson unit 1: LEISURE ACTIVITIES (A closer look 2) - To survey the way how to use verbs are followed by gerunds/infinitives DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN Tuần 1: Ngày soạn: 6/09/2020 Tiết 4: Ngày dạy: 8A 8B UNIT 1: LEISURE ACTIVITIES Lesson 3: A closer look 2 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Sau khi kết thúc tiết học em học sinh có thể + Sử dụng các mục từ có liên quan đến chủ đề "hoạt động giải trí" + Sử dụng động từ thích theo sau bởi gerunds / to-infinitives a. Từ vưng: adore, fancy, don’t mind, detest b. Ngữ pháp: Verbs of liking +gerunds Verbs of liking +to –infinitive 2. Kỹ năng: + Phát triển kỹ năng tiếp nhận ngôn ngữ và thực hành ngôn ngữ 3. Thái độ: Học sinh năng động, tích cực chủ động tiếp thu và xây dựng bài 4. Năng lực, phẩm chât: Năng lực: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực thực hành và năng lực giao tiếp Phẩm chất: Học sinh có tính tự lập, tự chủ và có tinh thần vượt khó II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên + Sách giáo khoa, giáo án, đài 2. Học sinh + Chuẩn bị sách vở, chuẩn bị bài mới III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: 1. Phương pháp: Phương pháp gợi mở, Phương pháp thuyết trình và phương pháp thực hành 2. Kỹ thuật dạy học: Thảo luận theo cặp, nhóm IV. QÚA TRÌNH GIẢNG DẠY: - Greeting. - Checking attendance. - Check the old leson Sts’ and T’s activities Contents Activity 1: Warm up 5ms *. Chatting - Asks Ss to answer the questions + Ss answer Activities 2: Presentation 10ms - -Explain new grammar : If we want to follow a verb with another action, we must use a gerund or an infinitive -Let Ss read or play the recording in Getting started for Ss to listen and ask them to underlined the verbs of liking followed by gerunds or to-infinitives that they find in the text -May ask Ss to cover the text and just listen to identify these verbs -Go through the Look out box with Ss -Tell Ss that verbs of liking / disliking are often followed by gerunds but verbs such -Introduce Ss to the Learning tip box where they can differentiate the diffirence in terms of degree these verbs of liking / disliking Activities 3: Practice 15ms -Ask Ss work individually and then compare the answers with their partner -Then play the recording for Ss to check their answers Have Ss work in pairs to complete this task -Then give feedback to Ss as a class -Ask Ss practice in groups of 5 or 6 -Give Ss to work individually at first and write each sentence on a trip of paper , then in their group mix the strips -Ask Ss guess who wrote that sentence a. There are 6 grammar mistakes in his e-mail .Can you find and correct them : -Have Ss quickly familiarise themselves with the e-mail by asking : +Who wrote this e-mail ? + To whom ? +What is it about ? *bAnswer the questions : -Have Ss scan the e-mail to find answers -Ask Ss work individually and compare their answers with a classmate Activities 4: Further practice 12ms -Ask Ss work individually to write the e-mail then exchange it with their partners and check for mistakes .If there is time , have them the e-mails ask and answer about afterwards , using the questions in 5b as a guide .If there is not enough time , this task can be done as a group –writing task Questions : +Do you like playing sports ? +Which sports do you like best Suggestion answer: Yes, we do I like football best * Learning trip :Verbs of liking : -adore -love -like -enjoy -fancy -don’t mind -dislike -don’t like -hate -detest Look out : The verbs :love, like ,hate and prefer can be used with both gerunds and to-infinitive without much change in meaning -She loves going out with her friends = She loves to go out with her friends 2.Tick the appropriate box. Then listen to check: Key: a. Followed by gerund only : enjoy , detest and , fancy b. Followed by both gerund and to-infinitive : love, prefer 3. Write the correct form of the verbs - Key: 1.....making .... 2.....to watch or watchimg..... 3....skateboarding .... 4...learning ..... 5....sitting ..... 4. Write sentences about what you like or don’t like doing in your free time Key: 1. like do -> like to do / doing 2.enjoy do -> enjoy doing 3.don’t like have ->don’t like to have / don’t like having 4.don’t mind to do -> don’t mind doing 5.hate spend -> hate spending 6.love eat out -> love to eat out/ love eating out 5. Look at the following e-mail that Minh Duc wrote to a new penfriend Key: 1. The activities Duc mentions in his e-mail are ; playing video games , watching TV , going to the park , playing football , helping his parents , doing homework and eating out with his family 2.The two activities he enjoys the most are playing football with his friends and eating out with his family 6. Write a similar e-mail to tell your friend about your free time, using the verbs of liking +gerunds or verbs of liking + to-infinitives . Hi Nam, How are you? Long time not talk to you. There is a new park in my neighbourhood so I start jogging in the park as a new leisure activity besides playing computer games, watching TV. I enjoy playing computer games most, hihi. However I also like to jog in the park. I hate to help my sister do her homework. How about you? Best, Nga Activities 5: Consolidation 4ms - Review the words about leisure activities - Review how to use the verbs of liking +gerunds or verbs of liking + to-infinitives V. HOMEWORK: 1m - Review the verbs of liking +gerunds/ to –infinitive - Do exercise 3 in the part vocabulary and grammar 5 in the workbook - Prepare the next lesson unit 1: LEISURE ACTIVITIES (Communication) - To survey the benefits and drawbacks of entertainment. Tuần 2: Ngày soạn: 6/09/2020 Tiết 5: Ngày dạy: 8A 8B UNIT 1: LEISURE ACTIVITIES Lesson 5: Communication I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Sau khi kết thúc tiết học em học sinh có thể + Nói về những mặt tốt và xấu của các hoạt động giải trí. + Thực hành đọc một diễn đàn để bạn bè trên khắp thế giới chia sẻ cách họ sử dụng thời gian rỗi a. Từ vưng: hang out, protection, weird, addict, be hookes b. Ngữ pháp: Ôn tập 2. Kỹ năng: + Phát triển kỹ năng tiếp nhận ngôn ngữ và thực hành giao tiếp 3. Thái độ: Học sinh năng động, tích cực chủ động tiếp thu và xây dựng bài, có suy nghĩ tích cực về môi trường địa phương 4. Năng lực, phẩm chât: Năng lực: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực thực hành và năng lực giao tiếp Phẩm chất: Học sinh có tính tự lập, tự chủ và có tinh thần vượt khó II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên + Sách giáo khoa, giáo án, đài 2. Học sinh + Chuẩn bị sách vở, chuẩn bị bài mới III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: 1. Phương pháp: Phương pháp gợi mở, Phương pháp thuyết trình và phương pháp thực hành 2. Kỹ thuật dạy học: Thảo luận theo cặp, nhóm IV. QÚA TRÌNH GIẢNG DẠY: - Greeting. - Checking attendance. - Check the old leson Sts’ and T’s activities Contents Activity 1: Warm up 5ms - T creates the class envirnment for Ss to get the new lesson better - T aks ss some questions +Do you like reading in your free time ? +What kind do you like best ? +Do you often read articles on the magazine ? Activities 2: Presentation 5ms Refer to any words in the Extra vocabulary box that Ss do not jet know -Ask Ss to try to guess what the meaning is and how that may relate to leisure activities -Explain to Ss that they are going to read about some activities teenagers do in their free time -Have Ss cover the text and just look at the photos (with name and country ) -Encourage Ss to guess what these Ss in the photos like doing as leisure activities -Then set a reading time limit and have Ss speed read the text -Let Ss close the books and play a memory game dividing Ss into competing groups to tell how much information they can remember from the text Activities 3: Practice 20ms Ask Ss if they notice any other particular features of the text .Elicit answers Ss by drawing their attention to the form of the text -Explain that is from webpage and that these abbereviation -Then have Ss work in pairs to complete the task -Have Ss write short text or messages -Have Ss work in pairs or small groups to complete the table Activities 4: Further practice 12ms -Allow Ss to read the text more closely to fill in the table -Have Ss work in pairs to put the leisure activities in the text in order from the most interesting to the most boring Suggestion answer: Yes, we do I like --> Extra vocabulary ; - window shopping = hang out - to be hooked on sth: bị mắc vào.., ham mê vào.. - to be addicted to sth: bị nghiện làm - To sound + adj ( weird / strange / challenging ) 1. Read the following article on the magazine 4 Teen website 2. Can you understand the abbreviations in the text ? Use this ‘netlingo’ dictionary if necessary 2 moro tomorrow WBU What about you? J4F Just for fun DYLI Do you like it? Note: These abbreviations are informal language that is used on line and in texting message. èExe3. Find the information from the text to complete the table. Who? What activity is mentioned? What does he/she think of it? Emily - Hanging out with friends ( window shopping) - working as a volunteer She loves it. Hang Cloud watching She adores it. It is easy. Linn Going to the community center, painting, dancing and doing drama She loves it. Minh - Playing football - helping his aunt in running cooking classes He likes it. It’s fun. Manuel - playing computer games - doing judo He’s addicted to it. It’s ok Exe4. Work with your partner and put the activities in 3 in order from the most interesting to the most boring. Then compare the ideas with other pairs. . (free) Activities 5: Consolidation 4ms - Review the words about leisure activities V. HOMEWORK: 1m - Make sentences about hanging out with best friends - Do exercise 1, 2 in the part speaking in the workbook - Prepare the next lesson unit 1: LEISURE ACTIVITIES (Skills 1) - To survey the way how to read and get general and specific information about the benefits and drawbacks of computers Tuần 2: Ngày soạn: 7/09/2020 Tiết 6: Ngày dạy: 8A 8B UNIT 1: LEISURE ACTIVITIES Lesson 5: Skills 1 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Sau khi kết thúc tiết học em học sinh có thể + Đọc để biết thông tin tổng quát và cụ thể về những ảnh hưởng tích cực và tiêu cực của việc sử dụng máy tính. (Quét, lướt). + Thực hành nói bằng cách đưa ra thực tế hoặc ý kiến về việc sử dụng máy tính và điện thoại di động cho các hoạt động giải trí. a. Từ vưng: generation, ban, virtual, get out, rely, gaming, exist b. Ngữ pháp: Ôn tập 2. Kỹ năng: + Phát triển kỹ năng đọc hiểu và tiếp nhận ngôn ngữ 3. Thái độ: Học sinh năng động, tích cực chủ động tiếp thu và xây dựng bài 4. Năng lực, phẩm chât: Năng lực: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực thực hành và năng lực giao tiếp Phẩm chất: Học sinh có tính tự lập, tự chủ và có tinh thần vượt khó II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên + Sách giáo khoa, giáo án 2. Học sinh + Chuẩn bị sách vở, chuẩn bị bài mới III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: 1. Phương pháp: Phương pháp gợi mở, Phương pháp thuyết trình và phương pháp thực hành 2. Kỹ thuật dạy học: Thảo luận theo cặp, nhóm IV. QÚA TRÌNH GIẢNG DẠY: - Greeting. - Checking attendance. - Check the old leson Sts’ and T’s activities Contents Activity 1: Warm up 5ms - Asks Ss to answer the questions Do you have a computer at home? What do you use the computer for? What do you use the mobile phone for? What are the benefits of using computer or mobile phone? What are the harmful things it may bring us?... + Ss answer Activities 2: Vocabulary 7ms - Teacher use different techniques to teach vocabulary (situation, realia) - Follow the seven steps of teaching vocabulary - Repeat in chorus and individually - Sts copy all the words in the notebook * Checking vocab: R.O.R Activities 3: Practice 20ms * Reading - Ask SS look at the title and the picture and predict what they are going to read Say that they are going to read about a student named Quang -Encourage to develop their ideas by guesing what Quang’s story is about -Then ask Ss to read the text and underline any work they don’t know -Have Ss discuss any unfamiliar words from the text -Let Ss work individually to choose the best answer .They need to be able to explain their choise as well * Speaking -Tell Ss for this exercise they will need to look at the keywords in the responses in order to find out the questions -Have Ss work individually then compare their answers with a partner -Explain the Language notes -Ask Ss give examples -Explain to Ss that these speech bubbles are from Quang and his friends . Ss may work in pairs or in groups but they will need to say why they think who says what , based on the information from the passage .Go through the phrases in the Language notes box with Ss .For one of the speech bubbles , demonstrate how you can use this language A; In my opinion , computer games train your mind and your memory B; That so true -In pairs , have Ss choose a speech bubble and combine it with the language in the Language notes box -Ask for volunteer to demonstrate their short exchanges Activities 4: Further practice 10ms --Before the role-play starts , arrange Ss into 3 groups : the group that play Quang , The group that plays Quang’s parents and the group that plays his teacher -Ask each group to brainstorm how they are going to express their opinion .When they are ready , put Ss into new qroups which contain Quang ,Quang’s parents and Quang’s teacher -Tell Ss that they can use the language in 4 for their role-play and emphasise that the phrases in the Study skill box should be used in their discuusion -if the time allows , call on 2 or 3 groups to repeat their role-play for the class What are the harmful things it may bring us?... Benefits Bad affects - a fast and convenient way to get and send information - For entertainment, communication, education - It’s harmful to your eyes - You feel tired and dizzy / You are short
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_lop_8_nam_hoc_2020_2021_ban_day_du.docx