Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tuần 26, Tiết 26, Bài: Kiểm tra giữa học kì II - Năm học 2020-2021 - Vũ Minh Hải

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tuần 26, Tiết 26, Bài: Kiểm tra giữa học kì II - Năm học 2020-2021 - Vũ Minh Hải

BƯỚC 4: Biên soạn câu hỏi theo ma trận.

I/ TRẮC NGHIỆM (4đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong các vật sau đây vật nào không có thế năng?

A. Viên đạn đang bay. B. Lò xo để tự nhiên ở độ cao so với mặt đất.

C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang. D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về máy cơ đơn giản là đúng?

A. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công. B. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.

C. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi.

D. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi.

Câu 3 : Một vật có trọng lượng 2N trượt trên mặt bàn nằm ngang được 0,5m. Công của trọng lực là:

 A. 1J B. 0J C. 2J D. 0,5J

 

docx 6 trang Phương Dung 01/06/2022 2330
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tuần 26, Tiết 26, Bài: Kiểm tra giữa học kì II - Năm học 2020-2021 - Vũ Minh Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 26	Ngày soạn: 08/3/2021
Tiết: 26	Ngày KT: 07/3/2021
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
BƯỚC 1: Xác định mục đích của đề kiểm tra:
Kiểm tra chương trình học kì II. Vật lí lớp 8 gồm 7 tiết từ tiêt 19 đến tiết 25
BƯỚC 2. Xác định hình thức kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan ( 40 %) và tự luận (60%)
BƯỚC 3. MA TRẬN
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Công cơ học, định luật về công, công suất
- Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
- Viết được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công.
- Phát biểu được định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh hoạ.
Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
Vận dụng được công thức A = F.s.
- Vận dụng được công thức
P = .
Vận dụng được định luật về công để làm bài tập
Vận dụng được công thức A = F.s.
- Vận dụng được công thức
P = .
Vận dụng được công thức tính hiệu suất.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
3
1,5đ
15%
1
1,0đ
10%
2
1,0đ
10%
1
1,25đ
12,5%
2
1,0đ
10%
2
3đ
30%
11
8,75đ
 87,5%
Chủ đề 2: Cơ năng: động năng và thế năng.
Biết thế nào là cơ năng, động năng,thế năng.
Biết được một vật đang có dạng cơ năng nào
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
1
0,5đ
5%
1
0,75đ
7,5%
2
1,25đ 
12,5%
Tổng số câu: 15
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100%
5
3,0đ
30%
4
3,0đ
30%
4
4,0đ
40%
13
10đ
100%
BƯỚC 4: Biên soạn câu hỏi theo ma trận.
I/ TRẮC NGHIỆM (4đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các vật sau đây vật nào không có thế năng?
Viên đạn đang bay.	 B. Lò xo để tự nhiên ở độ cao so với mặt đất.
Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang.	 D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về máy cơ đơn giản là đúng?
Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công.	B. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.
C. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi.
D. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi.
Câu 3 : Một vật có trọng lượng 2N trượt trên mặt bàn nằm ngang được 0,5m. Công của trọng lực là:
 A. 1J	B. 0J	C. 2J	D. 0,5J
Câu 4: Trường hợp nào vật không có cơ năng?
A, Một lò xo bị nén	B. Một vật nặng nằm trên mặt đất
C, Vật nặng được treo ở một độ cao nào đó so với mặt đất.	
D, Một xe ô tô đang chuyển động trên đường.
Câu 5: Hai bạn Long và Nam thi kéo nước từ một giếng lên. Long kéo gàu nước nặng gấp đôi gàu nước của Nam. Thời gian kéo gàu nước lên của Nam chỉ băng một nửa thời gian của Long.So sánh công suất trung bình của Long và Nam.
Công suất của Long lớn hơn vì gàu nước của Long nặng gấp đôi.
Công suất của Nam lớn hơn vì thời gian keó nước của Nam chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Long.
Công suất của Long và Nam là như nhau.
Không thể so sánh được.
Câu 6: Người ta đưa một vật nặng lên độ cao h bằng hai cách.Cách thứ nhất , kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ cao h. Nếu bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng thì.
Công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì đường đi lớn gấp hai lần.
 Công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn.
Công thực hiện ở cách thứ nhất nhỏ hơn vì đường đi của vật chỉ bằng nữa đường đi của vật ở cách thứ hai.
 Công thực hiện ở hai cách đều như nhau.
Câu 7: Trên một máy kéo có ghi: Công suất 10CV(mã lực).Nếu coi 1CV = 736W thì điều ghi trên máy kéo có ý nghĩa gì?
Máy có thể thực hiện công 7360kw trong 1 giờ
Máy có thể thực hiện công 7360w trong 1 giây
Máy có thể thực hiện công 7360 KJ trong 1 giờ
Máy có thể thực hiện công 7360 J trong 1 giây
Câu 8: Trường hợp nào dưới đây có công cơ học? 
 A. Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống	B. Một lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ.
 C. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nằm nghiêng, trượt đều trên mặt bàn nhẵn nằm ngang coi như không có ma sát.
 D. Hành khách đang ra sức đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không chuyển động được.
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: ( 1đ) Viết công thức tính công suất. Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức .
Câu 2: ( 1,25 đ) Một cần trục nâng một vật nặng có trọng lượng 1500N lên độ cao 2m trong thời gian 5 giây. Tính công và công suất của cần trục.
Câu 3: ( 0,75 đ) Mũi tên được bắn đi là nhờ năng lượng của mũi tên hay của cánh cung? Đó là dạng năng lượng nào?
Câu 4: (3đ) Một người đi xe đạp đều từ chân dốc lên đỉnh dốc cao 5m, dốc dài 40m. Biết rằng lực ma sát cản trở xe chuyển động trên mặt đường là 20N, người và xe có khối lượng là 60 kg.
a/ Tính công do người đó sinh ra.
b/ Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.
BƯỚC5: XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM.
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm) - mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
A
B
B
C
D
D
A
 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: 
Công thứcP=
Trong đó : P là công suất (w)
A là công thực hiện được (J)
t là thời gian thực hiện công đó (s)
1đ
Câu 2: 
Cho biết 
P = 1500N
h = 2m
t = 5s 0,25đ
A = ?J
W
Giải
Công của cần trục là:
A = F.s = P.h = 1500N.2m = 3000 J 
Công suất của cần trục là
(W) 
Vậy công của cần trục là 3000J, công suất của cần trục là 600W
0,5đ
0,5đ
Câu 3: 
Mũi tên được bắn đi là nhờ năng lượng của cánh cung. Đó là dạng thế năng đàn hồi.
. 0,75đ
Câu 4:
Cho biết
m = 60 kg => P = 600N
s = 40m
h=4m 0.5đ
Fms = 20N
a/ A = ? J
b/ H = ? %
 Giải
Công có ích để kéo vật lên.
Aci = P.h = 600N . 5m = 3000J 
Công để thắng lực ma sát là :
Ahp = Fms . s = 20N. 40m = 800J 
Công của người kéo là:
A = Aci + Ahp = 3000J + 800J = 3800J 
Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 
H = = = 78,95% 
Vậy công của người kéo là 3800J, hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 78,95% 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,75đ
0,25đ
V/ THỐNG KÊ
Lớp
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8A
8B
Tổng
Họ và tên: 	 KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8 Môn: Vật lí 8- Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm (4đ):Chọn và khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong các vật sau đây vật nào không có thế năng?
A/ Viên đạn đang bay.	 B/ Lò xo để tự nhiên ở độ cao so với mặt đất.
C/ Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang.	 D/ Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về máy cơ đơn giản là đúng?
A/ Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công.	 B/ Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.
C/ Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi.
D/ Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi.
Câu 3 : Một vật có trọng lượng 2N trượt trên mặt bàn nằm ngang được 0,5m. Công của trọng lực là:
 A/ 1J	B/ 0J	C/ 2J	D/ 0,5J
Câu 4: Khi các nguyên tử phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sao đây tăng lên?
A/ Khối lượng của vật.	B/ Trọng lượng của vật.
C/ Cả khối lượng lẫn trọng lượng.	D/ Nhiệt độ của vật.
Câu 5: Hai bạn Long và Nam thi kéo nước từ một giếng lên. Long kéo gàu nước nặng gấp đôi gàu nước của Nam. Thời gian kéo gàu nước lên của Nam chỉ băng một nửa thời gian của Long.So sánh công suất trung bình của Long và Nam.
 A/ Công suất của Long lớn hơn vì gàu nước của Long nặng gấp đôi.
 B/ Công suất của Nam lớn hơn vì thời gian keó nước của Nam chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Long.
 C/ Công suất của Long và Nam là như nhau.	D/ Không thể so sánh được.
Câu 6: Người ta đưa một vật nặng lên độ cao h bằng hai cách.Cách thứ nhất , kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ cao h. Nếu bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng thì.
 A/ Công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì đường đi lớn gấp hai lần.
 B/ Công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn.
 C/ Công thực hiện ở cách thứ nhất nhỏ hơn vì đường đi của vật chỉ bằng nữa đường đi của vật ở cách thứ hai.
 D/ Công thực hiện ở hai cách đều như nhau.
Câu 7: Trên một máy kéo có ghi: Công suất 10CV(mã lực).Nếu coi 1CV = 736W thì điều ghi trên máy kéo có ý nghĩa gì?
A/ Máy có thể thực hiện công 7360kw trong 1 giờ. B/ Máy có thể thực hiện công 7360w trong 1 giây.
C/ Máy có thể thực hiện công 7360 KJ trong 1 giờ. D/ Máy có thể thực hiện công 7360 J trong 1 giây.
Câu 8: Khi tăng nhiệt độ của khí đựng trong một bình kín làm bằng inva ( một chất hầu như không nở vì nhiệt) thì:
 A/ Khoảng cách giữa các phân tử khí tăng.	B/ Khoảng cách giữa các phân tử khí giảm.
 C/ Vận tốc giữa các phân tử khí giảm.	D/ Vận tốc giữa các phân tử khí tăng.
Phần II: Tự luận (6đ):
Câu 1: ( 1đ) Viết công thức tính công suất. Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức .
Câu 2: ( 1,25 đ) Một cần trục nâng một vật nặng có trọng lượng 1500N lên độ cao 2m trong thời gian 5 giây. Tính công và công suất của cần trục.
Câu 3: ( 0,75 đ) Nhỏ một giọt mực vào một cốc nước. Dù không khuấy cũng chỉ sau một thời gian ngắn toàn bộ nước trong cốc đã có màu mực.Tại sao? Nếu tăng nhiệt độ của nước thì hiện tượng trên xảy ra nhanh lên hay chậm đi. Tại sao?
Câu 4: (3đ) Một người đi xe đạp đều từ chân dốc lên đỉnh dốc cao 5m, dốc dài 40m. Biết rằng lực ma sát cản trở xe chuyển động trên mặt đường là 20N, người và xe có khối lượng là 60 kg.
a/ Tính công do người đó sinh ra.
b/ Tính hiệu suất của mặt phẳng ngiêng.
BÀI LÀM
	 .
	 .
	 .

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_vat_li_lop_8_tuan_26_tiet_26_bai_kiem_tra_giua_hoc_k.docx