Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì I Tin học Lớp 8 (Có đáp án)

Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì I Tin học Lớp 8 (Có đáp án)

Câu 1: (2 điểm )

a, Hãy liệt kê các từ khóa đã học trong ngôn ngữ Pascal .

b, Chương trình là gì? Chương trình trong Pascal gồm mấy phần, đó là những phần nào?

Câu 2 (2điểm):

 a, Cho biết các kiểu dữ liệu có trong Free Pascal, lấy mỗi loại một ví dụ.

 b, Tính giá trị của các biểu thức sau:

 +) 15 mod 3 – 5 div 2 +7=

 +) 20- 8 div 5 +7mod 4 =

Câu 3 (3điểm):

1. (1,5đ) Viết các khai báo sau:

 a, Cân nặng của một số bạn học sinh trong lớp.

 b, Tiền thuê bao điện thoại hàng tháng là 120000 đồng

 c, Lan đạp xe quanh sân trường hình vuông có cạnh là a(m)với thời gian là t (giây). Tìm vận tốc bạn Lan đã đi

 

docx 3 trang thuongle 41480
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì I Tin học Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 18 
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
(Lý Thuyết)
I. Mục tiêu : 
 1. Kiến thức
 - Kiểm tra kiến thức học sinh về viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình Pascal
 - Kiểm tra kiến thức HS về chuyển các biểu thức từ dạng toán học sang TP, từ TP sang toán học.
2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra phải sạch sẽ rõ ràng
3. Thái độ: có thái độ nghiêm túc khi làm bài.
II.Phương pháp: kiểm tra viết 45 phút 
A- MA TRẬN ĐỀ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
 Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Khái niệm ban đầu về chương trình và ngôn ngữ lập trình
Câu 1a
 1điểm
Câu 1b
 1điểm
 2 câu 
 2 điểm
Thực hiện tính toán với các kiểu dữ liệu.
Câu 2a
 1điểm
Câu 2b
 1 điểm
 2 câu
 2 điểm
Sử dụng biến trong chương trình 
Câu 3.1a,b
 1 điểm
Câu 3.1c
 0,5 điểm
3 câu
 1.5 điểm 
Thực hành viết chương trình
Câu 3.2 
 1.5 điểm
Câu 4
 3 điểm
2 câu
 4.5 điểm
Tổng
4 câu 
3 điểm
2 câu
 1,5 điểm
2 câu
 2.5 điểm
1 câu
 3 điểm
9 câu
 10 điểm
B- ĐỀ BÀI
Câu 1: (2 điểm )
a, Hãy liệt kê các từ khóa đã học trong ngôn ngữ Pascal . 
b, Chương trình là gì? Chương trình trong Pascal gồm mấy phần, đó là những phần nào? 
Câu 2 (2điểm): 
 a, Cho biết các kiểu dữ liệu có trong Free Pascal, lấy mỗi loại một ví dụ.
 b, Tính giá trị của các biểu thức sau: 
 +) 15 mod 3 – 5 div 2 +7=
 +) 20- 8 div 5 +7mod 4 = 
Câu 3 (3điểm): 
1. (1,5đ) Viết các khai báo sau: 
 a, Cân nặng của một số bạn học sinh trong lớp. 
 b, Tiền thuê bao điện thoại hàng tháng là 120000 đồng 
 c, Lan đạp xe quanh sân trường hình vuông có cạnh là a(m)với thời gian là t (giây). Tìm vận tốc bạn Lan đã đi 
2.(1,5đ) Tìm và sửa lỗi cho đoạn chương trình sau trong Pascal:
Program tim_loi 
Var a,b: interger; 
Begin 
a:=5; 
b= 10 
Write(‘Tong cua a va b la:, a+b); 
Readln 
End.
 Câu 4 (3 điểm):
 - Viết chương trình nhập vào 2 số từ bàn phím, viết chương trình tính THC của 2 số và in kết quả ra màn hình.
C- Đáp án và biểu điểm
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
Trả lời đúng 
 a, : Program, uses, var, const, begin, end. 
 b, Chương trình là tập hợp các câu lệnh theo một quy tắc nào đó dùng để giải các bài toán. 
 Chương trình trong Pascal gồm 2 phần đó là: Phần khai báo 
 và phần thân. 
(2 điểm)
1.0
0.5
0.25
0.25
Câu 2 
 a. Các kiểu dữ liệu có trong Free Pascal là: (Mối ý đúng 0,25 đ)
 - Kiểu Số: + Số nguyên: 5, 7.... kí hiệu: Integer
 + Số thực: 3.2; 5.7...... kí hiệu: Real
 - Kiểu kí tự: “a”; .... kí hiệu : Char
 - Kiểu xâu kí tự: Hanoi; “123”... kí hiệu: string 
 b, Tính giá trị của các biểu thức sau: (Mối ý đúng 0,5 đ)
 +) 15 mod 3 – 5 div 2 +7= 5
 +) 20- 8 div 5 +7mod 4 = 22
(2 điểm)
1.0
1.0
Câu 3
 3.1. (Mỗi ý đúng 0,5đ)
 a. Var cannang : Real; 
 b. Const tienthuebao = 120000;
 c. Var a, p : Integer; t, v: Real; ( P là chu vi; v là vận tốc)
3.2
Program tim_loi Program tim_loi; (0,5đ)
Var a,b: interger; var a,b:integer; 
Begin Begin 
a:=5; a:=5; 
b= 10 b:=10; (0,5đ)
Write(‘Tong cua a va b la:, a+b); write(‘Tong cua a va b la:’,a+b); (0.5đ)
readln readln
End. End.
(3 điểm)
1.5
1.5
Câu 4: 
Viết được chương trình 
Program Trung_binh_cong; 
Var a,b: Integer; 
 TBC: Real; 
Begin	
 Write('Nhap so a:');Readln(a); 
 Write('Nhap so b:');Readln(b); 
 TBC:=(a+b)/2; 
 Writeln('Trung binh cong hai so la:' ,TBC: 9 : 2); 
Readln 
End. 
(3 điểm)
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
TỔNG
10 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_tin_hoc_lop_8_co_dap_an.docx