Một số Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 8

Một số Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 8
pdf 248 trang Đức Thiện 07/06/2025 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Một số Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 2 
 Mục Lục 
 Trang 
Lời nói đầu 1 
Chủ đề 1. Hằng đẳng thức 3 
Chuyên đề 2: Phân tích đa thức thành nhân tử 19 
Chuyên đề 3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 58 
Chuyên đề 4: Phương trình đại số 111 
Chuyên đề 5: Đồng nhất thức 131 
Chuyên đề 6: Bất đẳng thức 157 
Chuyên đề 7: Đa thức 175 
Chuyên đề 8: Hình học 186 
 3 
 CHUYÊN ĐỀ 1: HẲNG ĐẲNG THỨC 
A. CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC CƠ BẢN 
1. (a+=+ b )22 a 2 ab +=− b 22 a 2 ab ++ b 2 4 ab =−+ ( a b )42 ab 
2. (a−=− b )22 a 2 ab +=+ b 22 a 2 ab +− b 2 4 ab =+− ( a b )42 ab 
3. a22−=− b( a ba )( + b ) 
4. ()ab+3 =+ a 3 3 ababb 2 + 3 23 +=++ a 33 b3() abab +⇒+=+ a33 b ()3() ab 3 − abab + 
5. ()a− b3 =− a 3 3 a 2 b + 3 ab 23 −=−− b a 33 b3() ab a +⇒−=− b a33 b ()3() a b 3 + ab a − b 
6. a33−=− b( aba )(2 ++ abb 2 ) 
7. a33+=+ b( a b )( a2 −+ ab b 2 ) 
Bài 1: 
 =2222 −+−++− 22
a) Tính A 100 99 98 97 ... 2 1 
 2222 n 2
b) Tính Bn=−+−+−+−1 2 3 4 ....( 1) . 
 Lời giải 
a) Ta có: 
 101.100
A =1002 − 99 2 + 98 2 − 97 2 ++ ... 2 22 −= 1 (100 − 99)(100 + 99) ++ ... (2 − 1)(2 += 1) 100 ++= ... 1 =5050
 2
b) Ta xét hai trường hợp 
- TH1: Nếu n chẵn thì 
 2 nn( +1)
B=(222 − 1) +( 4 2 − 3 2) + ... +nn 2 −( − 1) =++++ 1 2 3 4 ... +(n − 1) += n 
  2
- TH1: Nếu n lẻ thì
 +
 22 2 2 222 2 nn( 1)
B=(2 − 1) +( 4 − 3) + ... +(n − 1) −( n − 2) − n =++++ 1 2 3 4 ... +(nn − 1) − =− 
  2
 n nn( +1)
⇒ Hai kết quả trên có thể dùng công thức: (−1.) 
 2
Bài 2: So sánh A =19999.39999 và B = 299992 
 Lời giải 
Ta có: 19999.39999= (29999 − 10000)(29999 + 10000) = 2999922 −10000 < 29999 2 ⇒<AB 
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau 
a. A =(2 + 1)(22 + 1)...(264 ++ 1) 1 
b. B =(3 + 1)(32 + 1)...(364 ++ 1) 1 
c. C=( abc ++ )2 + ( abc +− ) 22 − 2( ab + ) 
 4 
 Lời giải 
a. A =(2 + 1)(22 + 1)...(264 + 1) += 1 (2 − 1)(2 + 1)(22 + 1)...(264 + 1) += 1 2128 −+= 1 1 2128 
 1 1 31128 +
b. B =(3 + 1)(32 + 1)...(364 + 1) += 1 (3 − 1)(3 + 1)(32 + 1)...(364 + 1) += 1 (3128 − 1) +=1 
 2 22
c. Ta có: 
C=()()2()()2()()()2()() abc ++2 + abc +− 22 − ab + = abc ++ 2 − abcabc ++ +− + abc +−2 − abcabc ++ +−
− +2 = ++++−2 − +22 −2 + = +2 − + 2 + 2 − + 22 =
 2(ab ) ( abcabc) 2 ( ab) c-2( ab) 4( ab ) 2( ab ) 2 c 2( ab ) 2 c
Bài 4: Chứng minh rằng 
 2
a. (a2+ b 22 )( x +=− y 2 ) ( bx ay )2 ++( ax by) 
 2
b. (a222222++ b c )( x ++−++ y z )( ax by cz) =−( bx ay )(2 +− cy bz )( 2 +− az cx )2 
 Lời giải 
a. Ta có: VT = (a2222+ b )( x += y ) a 22222222 x + a y + b x + b y =()()(ax)() bx 2 + ay 2 + 2 + by 2 
 2
=()bx2 − 2. bx ay + () ay2 + 2. bx ay + (ax)()22 + by =− ( bx ay ) 2 ++( ax by) ( dpcm ) 
 2222+ ++++++−++++ 222222222
b. VT = ()()()(a b x y a b z c x y z )( ax by) 2( ax by) c zz( c ) 
 22
=(ax++−+ by) ( bx ay )()()()()()222222 az + bz + cx + cy + cz −+−−( ax by) ()2.2. cz2 ax cz − by cz 
=−+(bx ay )[(cy)2.()]+(az)()2.2 2 −by cz + bz222 + cx − az cx =−+−+− ( bx ay )(2 cy bz )( 2 az cx ) 2 
Nhận xét: Đây là bất đẳng thức Bunhicopski. 
 2 22 2
Bài 5: Cho x= yz + . Chứng minh rằng: (5xyzxyz−+ 3 4 )(5 −− 3 4 ) = (3 xy − 5 ) 
 Lời giải 
VT = (5x− 3 y )22 − 16 z = 25 x 2 − 30 xy +− 9 y 22 16 z 
Mà: zxy222=−⇒=−−−−=−+=− VT25 x2 30 xyy 92 16( xy 22 ) 9 x 2 30 xy 25 y2 (3 xydpcm 5 )2 ( ) 
Bài 6: Cho ()()()()abcdabcd+++ −−+ = abcdabcd −+− +−− . Chứng minh rằng: ad = bc 
 Lời giải 
 2 2 2 2 22
 VT = (ad+++) ( bc)( ad +−+) ( bc)=( ad +) −+ () bc =++ a d 2 adb −−− c 2 bc 
VP =[(a-d)+(c-b)][(a-d)-(c-b)]=(a-d)22−− (c b ) = ( a − d ) 222222 −− ( c b ) = a + d −2 ad −−+ c b2 bc 
VT = VP ⇒22ad − bc =−+ 22 ad bc ⇔ 44 ad = bc ⇔= ad bc ( dpcm ) 
Bài 7: Chứng minh rằng, nếu: 
a. a + b + c = 0 thì a32+ a c − abc + b 2 c += b 30 
b. (yz− )(222222 + zx − )( + xy − )( = yz +− 2)( x + zx +− 2)( y + yx +− 2) z thì x = y = z 
 Lời giải 
 5 
a. Ta có : 
a33+=+ b( a b )( a2 −+ ab b 2 )
 ⇒+=−−+a33 b c() a 2 ab b 2 =−+ a 2 c abc − b 2 c ⇒++ a 332 b a c − abc + b 2 c =0
abc++⇒+=− ab c
 yz+−2 x = ( yx − )( + zx − ) =− bc
 
b. Đặt : yz−= azxbxy;; −= − =⇒++= c abc0 và zx+−2 yca =− 
 
 x+− y2 z =− ab
Từ giả thiết ta có : 
abc222++=−( bc )( 2 +− ca )( 2 +− ab ) 2 ⇔ abcb 222 ++=− 22 bccc ++− 22 2 acaa ++− 2 2 2 abb + 2
⇔++−abc2222 abbcca − 2 − 2 =⇔ 0 2( abc222 ++ ) − ( abc 222 +++2 abbcca + 2 + 2 ) = 0
 xy=
 
⇔2(a222 + b + c ) − ( abc ++ )2 = 0 ⇔a222 + b + c =⇔==⇒0 abc yz =⇒== xyz
 
 zx=
Bài 8: Chứng minh rằng không tồn tại các số thực x, y, z thỏa mãn:
a. 5x22+ 10 y − 6 xy − 4 x − 2 y += 3 0 b. x2+4 yz 22 +−−++= 2 xzy 6 8 15 0 
 Lời giải 
a. VT=−(3)(21)(1)1( x y2 + x − 22 +− y ≥ dpcm ) 
b. VT=( x − 1)2 + 4( y + 1) 22 + ( z − 3) +≥ 1 1 (dpcm ) 
Bài 9: Tìm x, y thỏa mãn 
a. x22+8 y += 9 4 yx ( + 3) 
 22
 b. 9x− 8 xy + 8 y − 28 x += 28 0 
 c. x2+2 y 22 + 5 z += 1 2( xy + 2 yz + z ) 
 Lời giải 
 3
a. Ta có: x22+8 y += 9 4 yx ( + 3) ⇔ ( x − 2 y )2 + (2 y − 3) 2 =⇔∈ 0 x  3; 
 2
b. Ta có: 
 9x22−+−+=⇔−++ 8 xy 8 y 28 x 28 0 (7x2 28 x 28) (2 x 22 −+ 8 xy 8 y ) = 0
 x = 2 
 ⇔7(x −+− 2)22 2( xy 2 ) =⇔ 0 
 y =1
c. Ta có: 
x2+2 yz 22 + 5 += 12(2 xyyzz + + ) ⇔ ( xy − )(2 + yz − 2)(1)0 2 + z − 2 = ⇔x = ; y = 2;1 z = 
Bài 10: Chứng minh rằng biểu thức sau viết được dưới dạng tổng các bình phương của hai 
 222
biểu thức: xx2 ++++++213243( ) ( x) ( x) 
 Lời giải 
 6 
 222
Ta có: xx2+213243( ++) ( x +) +( x +) =+ xxx22 2( +++ 21344469) ( xx2 +++) ( xx2 ++)
 22
=10x2 + 40 x +=+ 50( x 5) +( 3 x + 5) ⇒ dpcm
Bài 11: Cho ax=2 ++ x1. Tính theo a giá trị của biểu thức Axxxx=+4322 + 5 ++ 44 
 Lời giải 
Ta có: Axxxx=+4322 + 5 ++=++++ 44( xx42 12) xxxxx 32 2 ++ 22 2 ++ 23 
 2
⇒Axx =( 22 ++1) + 2( xx ++ 1) +⇒ 1 Aa = 2 + 2a += 1( a + 1) 2
Bài 12: Chứng minh xxaxax( −)( +)( ++2a) a4 là bình phương của một đa thức
 Lời giải 
Ta có: A=( x2 + ax)( x 2 +− ax2a 24) + a 
 22
Đặt t=+⇒=− x2 ax A t( t2a 2) +=− a 42 t2 ta 24 +=− a( t a 2) ⇔= A( x2 +− ax a 2) ⇒ dpcm 
Bài 13: 
a) Cho a, b, c thỏa mãn a2010++= b 2010 c 2010 ab 1005 1005 + bc 1005 1005 + ca 1005 1005 . Tính giá trị của biểu 
 20 11 2010
thức sau A=−( ab) +−( bc) +−( ca) 
b) Cho abcd,,, ∈ Z thỏa mãn abcd+=+. Chứng minh rằng abcd222+++ 2 luôn là tổng 
của ba số chính phương 
c) Chứng minh rằng: Nếu p và q là hai số nguyên tố thỏa mãn pq22−=−+ pq32 thì 
 pq22+ cũng là số nguyên tố 
 Lời giải 
a) Ta có:
a2010++= b 2010 c 2010 ab 1005 1005 + bc 1005 1005 + ca 1005 1005 ⇔2222 a 2010 + b2010 + c 2010 − ab 1005 1005 − 2 bc 1005 1005 − 2 ca 1005 1005 = 0
 222
⇔(ab1005 − 1005) +( bc 1005 − 1005) +( ca 1005 − 1005 ) =⇔0 abbc1005 − 1005 = 1005 − 1005 = ca1005 − 1005 ⇔== abc
 20 11 2010
Vậy A=( aa −) +−( bb) +−( cc) ⇒= A0 
b) Ta có:
 22
abcd+=+⇒=+− acdbab;2222 +++ c d 2 =+−( cdb) +++ b22 c d 2 =+( cd) −( cdbb +) ++++222 b c d 2
 2 22 2
=+(c d) −22 bc − bd ++++ b222 b c d 2 =+( c d) +−( b c) +−( b d ) 
c) Ta có:
 22
 pq22−=−+⇒−=−+⇒−+=−+⇒−=− pq324 p2 4 q 2 41284414129 p q p2 p q2 q( 21 p) ( 23 q)
mà 2p −> 10 ( p nguyên tố ); 2q −> 30 (q nguyên tố ). Do đó 2p−= 12 q −⇔ 3 qp = + 1
Ta có: qp≥32( ≥⇒) q lẻ, do đó p chẵn ⇒=⇒=⇒p2 q 3 pq22 + =13 là số nguyên tố 
Bài 14: [ HSG – năm 2015 ] 
 7 
Cho a, b, c thỏa mãn: a222+ b + c =2; abc ++= 2. CMRM : = ( a2 + 1)( b 2 + 1)( c 2 + 1) viết được 
dưới dạng bình phương của một biểu thức 
 Lời giải: 
Cách 1: 
M=+( a2 1)( b 2 + 1)( c 2 += 1) abc 222 + ab 22 + ac 22 +++++ bc 22 a 2 b 2 c 2 1(*) 
Có: a222+ b + c ==++⇒2 abc ( a2222 + b + c )( = abc ++ )2 
Có: 
()a++=+++ b c2 a 2 b 2 c 2 2( ab ++ bc ca ) =⇒++=⇒ 4 ab bc ca1 a22 b + a 22 c + b 22 c +2( acb 2 + a 2 bc + c 2 ab) = 1
⇒a22 b + a 22 c + b 22 c =−1 2( acb2 + a 2 bc + abc 2) ⇒ M = ( abc )2 − 2 abc ( a + b + c ) ++ 1 a2 + b 2 + c 2 +1
 =22 − ++ + ++ = − ++ 2
M()2()() abc abc a b c a b c abc( a b c) () dpcm 
Cách 2: Ta có: 
a22+=1 a + abbccaabacb + + =( + )( + );2 += 1 ( abbcc + )( + );2 += 1 ( accb + )( + ) ⇒ M = [(a+b)(b+c)(c+a)]2
 HẰNG ĐẲNG THỨC BẬC BA 
1. ()ab+3 =+ a 3 3 ababb 2 + 3 23 +=++ a 33 b3() abab +⇒+=+ a33 b ()3() ab 3 − abab + 
 3 3 2 23 33 33 3
2. ()a− b =− a 3 a b + 3 ab −=−− b a b3() ab a +⇒−=− b a b ()3() a b + ab a − b 
Bài 1: Cho xx2 −=10. Tính Ax=−+−+−+653432 x x 43 x x 2 x 1 
 Lời giải 
Ax=−+653 x 4 x 43 −+ 3 x 2 xx 2 −+=−+−+−++−+ 1( x 65434322 3 x 3 xx )( x 2 xx )( xx 1)
=−+−+−+=(xx23222 ) ( xx ) ( xx ) 1 1111
 (233++ 1)(3 1)...(100 3 + 1)
Bài 2: Tính A = 
 (233−− 1)(3 1)....(100 3 − 1)
 Lời giải 
 (kk++ 1)32 1 ( + 2)[(k+1) -(k+1)+1]k+ 2
Ta có: = = 
 k32−1 (k-1)(k++kk 1) − 1
Cho k chạy từ 2 đến 100, ta thu được: 
 333++ 1 4 1 100 3 + 1 1 4 5 101 1
A =(23 += 1). . ..... . 9. . .... .
 233− 1 3 − 1 99 3 − 1 100 3 − 1 1 2 98 99(1002++ 100 1)
 99.100.101 9.99.100.101 30300
A = 9. = =
 1.2.3...10101 6.99.10101 20202 
Bài 3: Cho xy22+=1. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y. 
A=23( xy66 +−) ( xy 44 +) 
 Lời giải 
 8 
Ta có: 
 33
A=2( x2) +( y 2) − 32( xy 44 +=) ( xyxxyy 224224 +)( − +−) 322233( xy 44 +=−) x 4 xyy 224 +−− x 4 y 4
     
 1
 2
=−++( x421 x 224 y y) =−+=−⇒( x 22 y) dpcm 
Bài 4: Cho a3232−=−=−3 ab 2; b 3 a b 11.. Tính ab22+ 
 Lời giải 
 222
Ta có: (a3−3 ab 2) +−=+−⇒−++−+=+( b 33 ab 2) 2 2 ( 11) a6 6a 42 b 9 ab 24 b 6 6 ab 24 9 ab 42 4 121
 3
⇒+++=⇒+=⇒+=a63 ab 42 3 ab 24 b 6 125 a2 b 25 3 a 2 b 2 5
 ( ) 
Bài 5: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: A=++− a333 b c3 abc 
 Lời giải 
A=++− a333 b c3 abc =+ ()3()3 a b3 − ab a ++− b c3 abc
 = +33 +3 ++ ++ − + ++ − ++
A( ab) c-3= ababc( ) ( abc) 3().()3() abcabc ababc
 = ++ ++2 − + − = ++222 + + − − −
A() abc( abc) 3( abcab ) 3 (a b c )( a b c ab bc ca)
Bài 6: Cho a + b + c = 0, Chứng minh rằng: a333++= b c3 abc 
 (ab2− 23 )( +− bc 2 23 )( +− ca 2 23 )
Áp dụng tính B = 
 (ab− )(333 +− bc )( +− ca )
 Lời giải 
Từ giả thiết ⇒=−+⇒++=+−+c() a b a333 b c a 33 b()3()3 a b 3 =− ab a += b abc 
 abbcca22222−+−+− 2 =0 3(abbcca2−−− 22 )( 22 )( 2 )
+)  ⇒=B =(abbcca + )( + )( + ) 
 abbcca−+−+− =0 3(abbcca−−− )( )( )
 111 3
 ++2 = 222 + + ++=
Bài 7: Cho a, b, c thỏa mãn: ()abc a b c .Chứng minh rằng: 333 
 a b c abc
 Lời giải 
Ta có: 
 1 1 1 1 1 1 111 3
()a++=++⇒ b c2 a 222 b c ab ++=⇔++=⇒++ bc ca 0 0 =3. . . = 
 a b c a333 b c a b c abc
 111 bc ca ab
Bài 8: Cho a, b, c thỏa mãn: ++=0 . Tính A =++ 
 abc abc222
 Lời giải 
 1 1 1 111 3
Đặt x=;; y = z =⇒++=⇒++= xyz0 xyz3 33 3 xyz ⇔++=
 a b c a333 b c abc
 abc abc abc 111 3 
⇒=A + + =abc( + + ). =abc = 3
 a3 b 3 c 3 a 333 b c abc
Bài 9: Cho x+=+ y a bx;.2 + y 2 = a 22 + b Chứng minh rằ ng xy33+=+ ab 3 3 
 9 
 Lời giải 
Ta có: 
 22
x33+ y =( xyx +)( 2 + xyy + 2); xyab +=+⇒( xy +) =( ab +) ⇔ x2 +22 xyy + 2 = a 2 + abb + 2
 2 222
Do x+ y =+⇒ a b22 xy = ab ⇒ xyab = 
Thay các kết quả vào ta được: 
x33+=+ y( x y)( x2 ++ xy y 2) =+( a b)( a2 ++ ab b 2) =+⇒ a 3 b 3 dpcm
 33
Bài 10: Cho abmabn+=;. −= Tính ab; a− b theo m và n 
 Lời giải 
 mn− mn + mnmn −+ m22 − n
Cách 1: Từ abmabn+=;. −= ⇒= b , a = ⇒ ab =. = 
 2 2 22 4
 333323
 33m+− n  m n  (mn+) −−( mn) 3mn+ n
ab−=  −  = = 
 22   8 4
 22
 22 mn−
Cách 2: Ta có: 4ab=+( a b) −−( a b) = m22 −⇒ n ab = 
 4
 22
 33 2 2 2 2mn−
Lại có: a−=− b( aba)( ++ abb) =−( ab) ( ab +) − abnm = −
 4
 22
 nm(3 + n) 3mn23+ n
= =
 44
Bài 11: Cho abc22++= 2 m. Tính giá trị biểu thức sau theo m 
 222
A=(22 a +− bc) +( 22 b +− ca) +( 22 c +− ab) 
 Lời giải 
 222
Ta có: A=(2223 abcc ++−) +++−( 2223a2223 bca) +++−( cabb) 
 222
Đặt x=++⇒ abc A =(23 x − c) +( 23 x − a) +( 23 x − b) = 1212 x2 − xabc( ++) + 9( a222 + b + c) 
=12x2 − 12 x 2 + 9( abc 222 ++) =9 m 
 3
 HẰNG ĐẲNG THỨC: (a + b + c) 
Ta có: 
 3
 ()abc++=++=+++3( ab) c()3()3() ab3 abc 2 ++ abcc23 +
 
 =3(a2 b + ab 22 +++++ a c ac 22 b c bc 2 abc + abc)
 2 2 2 2 2 2 2 333
=3(a b +++++++ ab )( a c ac )( ac bc )( b c abc )=3( a +++ b)( b c)( c a)+ a ++ b c
⇒()abc ++3 = a 333 + b + c +3( abbcca + )( + )( + ) 
Bài 1: Cho a, b, c thỏa mãn: abc =1 . Tính: A=( abc ++ )(3333 − bca +− )( − cab +− )( − abc +− ) 
 Lời giải 
 10 
 xbca=+− xy + =2 c
 
Đặt y=+−⇒ cab yz +=2; axyz ++=++ abc
 
 z=+− abc zx +=2 c
⇒A =() x ++ y z33 − x − y 33 − z =3( x + y )( y + z )( z + x ) = 3.2 c .2 b .2 a = 24 abc = 24
Bài 2: Phân tích thành nhân tử 
a. A=8( abc ++ )3333 − (2 abc +− ) − (2 bca +− ) − (2 cab +− ) 
b. B=27( abc ++ )3333 − (2 a + 3 b − 2 c ) − (2 b + 3 c − 2 a ) − (2 c + 3 a − 2 b ) 
 Lời giải 
 23abc+−= x x + y =+ a b
 
 2bca+−=⇒ y yzb +=+3 c ⇒++= xyz2( abc ++ )
a. Đặt
 23cab+−= z zx +=+ c a
  
 ⇒A =() xyz ++33 − x − y 33 − z =3( xyyzzx + )( + )( + ) = 3( a + 3 bbcc )( + 3 )( + 3 a )
b. Ta có:
B=27( abc ++ )3333 − (2 a + 3 b − 2 c ) − (2 b + 3 c − 2 a ) − (2 c + 3 a − 2 b ) = 3(5 ab + )(5 bc + )(5 ca + ) 
Bài 3: Cho a, b, c thỏa mãn : a + b + c = a3 + b3 + c3 = 1 
Tính Aabc=++nnn ( n là số tự nhiên lẻ ) 
 Lời giải 
 ab+=0
 3 333 
 Ta có: (abc++==++⇒ ) 1 a b c3( abbcca + )( + )( +=⇒+= ) 0 bc 0 
 ca+=0
+) TH1: ab+ =011 ⇒ a =−⇒=⇒ bc abcnnn + + = 
+) Tương tự ta có: A = 1. 
Bài 4: Giải các phương trình sau 
a. 27xx33+− ( 5) + 64 = (4 x − 1) 3 b. (2x2− 2 x − 1) 3 + (2 x − 1) 3 = ( xx 2 −+ 1) 32 + ( xx +− 3) 3 
c. (x2−+ 2 x 2) 33 =+ xx ( 3 − 1)( x − 2) 3 d. (x2+ 3 x + 3) 32 + ( xx − − 1) 3 +− ( 2 x 2 − 2 x − 1) 3 = 1 
   
 ab c
 Lời giải 
a. Ta có:
 33 333 3
27x+− ( x 5) + 64 = (4 x − 1) ⇔ (3 x ) +− ( x 5) + 64 =+−+⇒ 3 x( x 5) 4 3(3xx +− 5)( x −+ 5 4)(4 + 3 x ) = 0
 54−
⇒∈x ;1; 
 43
b. (2x2− 2 x − 1) 3 + (2 x − 1) 3 = ( xx 2 −+ 1) 32 + ( xx +− 3) 3 
⇔(2x2 −−+ 2 x 1) 3 (2 x −+−−= 1) 3 ( xx 23 1) ( x 2 +− x 3) 3 
 11 
 ab+=22 x2 −
 
 bc+=32 xx −2 −
Đặt 2x2− 21;21; x −= ax −= bxx −2 −= 1 c ⇒ ⇒a333 + b + c =() abc ++ 3 
  2
 ca+= x −− x2
  2
 abc++= x +− x3
 ab+=00 ab += 2x2 −= 20
  2
⇔3(abbcca + )( + )( + ) =⇔ 0 bc += 0 ⇔ bc += 0 ⇔ 3 xx − −=⇒∈− 2 0 x{ 1;1; 2} 
 += +=  2
 ca00 ca xx−=0
c. (x2−+ 2 x 2) 33 =+ xx ( 3 − 1)( x − 2) 3 
⇔(xx2 − 2 + 2) 3 = xxx 33 + ( − 2) 3 + (2 − x ) 3 ⇔ 3( xxxxxx + 2 − 2 )( 2 − 2 +− 2 )(2 −+ xx2 ) = 0
⇔6(x22 − xx )( − 3 x + 2) =⇔∈ 0 x { 0;1;2}
 xyz2 22
Bài 5: Cho x++= y z0; xyz ≠ 0 . Tính A =++ 
 yz xz xy
 Lời giải 
 x2 y 2 z 2 xyz 3++ 33
A =++= 
 yz xz xy xyz
Cách 1: Nếu x++=⇒ y z0 x3 + y 33 + z = 33 xyz ⇒ A = 
Cách 2: 
()xyz++3 = x 3 + y 33 + z +3( xyyzzx + )( + )( + ) → x3 + y 33 + z =( xyz ++ )3 − 3( xyyzzx + )( + )( + ) → A = 3
   
 =0
Bài 6: Giải các phương trình sau: (x2+ 3 x + 3) 32 + ( xx − − 1) 3 +− ( 2 x 2 − 2 x − 1) 3 = 1(*) 
   
 ab c
 Lời giải 
 ab+=2 x2 + 22 x +
 
 bc+=−− x2 32 x −
(*) ⇒ ⇒3(abbcca + )( + )( + ) =⇒∈ 0 x{ 2; −− 2; 1} 
 ca+=−++ x2 x2
 
 abc++=1
Bài 7: Rút gọn A=( xyz ++ )(333 − xyz +− )( − xyz −+ )( −−++ xyz ) 3 
 Lời giải 
 xyza+−=
 
Đặt xyzb−+=⇒++=++⇒ abcxyz A =24 xyz
 
 xyzc++=

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmot_so_chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_8.pdf