Note book Grade 9 - Unit 7,8,9 for online lesson

Note book Grade 9 - Unit 7,8,9 for online lesson

UNIT 7 : RECIPES AND EATING HABITS

(Công thức nấu ăn và thói quen ăn uống)

VOCABULARY

Lesson 1 - Getting Started

1. avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/ (n): quả bơ

2. bake /beɪk/ (v): nướng

3. beef noodle soup /biːf/ /ˈnuːdl/ /suːp/ : bún bò

4. broccoli /ˈbrɒkəli/ (n): súp lơ, bông cải

5. chop /tʃɒp/ (v) : chặt

6. combine /kəmˈbaɪn/v trộn - kết hợp

7. celery /ˈseləri/ (n): cần tây

8. curry /ˈkʌri/ món cà ri

9. drain /dreɪn/ (v): làm ráo nước, gạn nước đi

10. gravy /ˈɡreɪvi/ (n): nước thịt

11. ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/ (n): nguyên liệu

12. kohlrabi /ˌkəʊlˈrɑːbi/ (n): cải xoăn

13. lasagne /ləˈzænjə/ (n): mì ống xoắn

 

docx 63 trang Phương Dung 02/06/2022 3480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Note book Grade 9 - Unit 7,8,9 for online lesson", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+UNIT 7 : RECIPES AND EATING HABITS
(Công thức nấu ăn và thói quen ăn uống)
VOCABULARY
Lesson 1 - Getting Started 
avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/ (n):	 quả bơ
bake /beɪk/ (v):	 nướng
beef noodle soup /biːf/ /ˈnuːdl/ /suːp/ :	 bún bò
broccoli /ˈbrɒkəli/ (n): 	súp lơ, bông cải 
chop /tʃɒp/ (v) : 	chặt
combine /kəmˈbaɪn/v 	trộn - kết hợp
celery /ˈseləri/ (n): 	cần tây
curry /ˈkʌri/ 	món cà ri
drain /dreɪn/ (v): 	làm ráo nước, gạn nước đi
gravy /ˈɡreɪvi/ (n): 	nước thịt
ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/ (n): 	nguyên liệu
kohlrabi /ˌkəʊlˈrɑːbi/ (n): 	cải xoăn
lasagne /ləˈzænjə/ (n): 	mì ống xoắn
lettuce /ˈletɪs/ (n): 	rau diếp
prawn /prɔːn/ (n): 	tôm
peel /piːl/ (v) : 	gọt vỏ, bóc vỏ
pepper /ˈpepə(r)/ (n): 	hạt tiêu
pastry shell /ˈpeɪ.stri ʃel/	vỏ bánh 
spring onions 	 hành hoa
mayonnaise /ˌmeɪ.əˈneɪz/	sốt mai-o-ne
starter /ˈstɑːtə(r)/ (n) :	 món khai vị
versatile /ˈvɜːsətaɪl/ (adj) : 	đa dụng
steak pie: /steɪk paɪ/ 	bánh thịt nướng
mango sticky rice: 	xôi xoài
lychee /ˈlaɪ.tʃiː/ US /ˈliː.tʃiː/n	quả vải
cherry /ˈtʃer.i/n	anh đào
pomegranate /ˈpɒm.ɪˌɡræn.ɪt/	quả lựu
spinach /ˈspɪn.ɪtʃ/	rau bina
fajitas: một món ăn truyền thống của Mexico, là sự hòa quyện giữa xốt Guacamole, pho mai xanh , xốt Salsa và nhân thịt, được bao bọc bởi lớp vỏ bánh Tortillas mềm, xốp 
Lesson 2 - A Closer look 1
dip /dɪp/ (v): 	nhúng
deep-fry /ˌdiːp ˈfraɪ/ (v): 	chiên, rán ngập mỡ
grate /ɡreɪt/ (v) :	 nạo
grill /ɡrɪl/ (v):	 nướng
marinate /ˈmærɪneɪt/ (v) /ˈmærɪneɪt/: 	ướp
roast /rəʊst/ (v) :	 quay
simmer /ˈsɪmə(r)/ (v) : 	om
steam /stiːm/ (v) : 	hấp
stew /stjuː/ (v): 	hầm
slice /slaɪs/ (v): 	cắt lát
spread /spred/ (v): 	phết
stir-fry /ˈstɜː fraɪ/ (v) : 	xào
whisk /wɪsk/ (v) : 	đánh (trứng )
sprinkle /ˈsprɪŋkl/ (v) : 	rắc
strip /strɪp/ (n): s	sợi, dải
Lesson 3,4 : A Closer look 2=- Communication
cube /kjuːb/ (n) : 	miếng hình lập phương
tender /ˈten.dər/ n/adj	dễ gãy, mềm
garnish /ˈɡɑːnɪʃ/ (v): 	trang trí (món ăn)
oven /ˈʌvn/ (n): 	lò nướng
puree /ˈpjʊəreɪ/ (v) : 	xay nhuyễn
sauce /sɔːs/ (n): 	nước sốt
shallot /ʃəˈlɒt/ (n) : 	hành khô
staple /ˈsteɪpl/ (n): 	lương thực chính
tender /ˈtendə(r)/ (adj) : 	mềm
wrap /ræp/ (v): 	gói
Lesson 5 : =- Skills 1
arrange dish: 	bài trí món ăn
component /kəmˈpəʊ.nənt/ (n): 	thành phần
cucumber /ˈkjuː.kʌm.bər/ (n): 	dưa chuột , dưa leo
eating habit: 	thói quen ăn uống
flavour /ˈfleɪ.vər/ (n): 	mùi vị
individually /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.ə.li/ (adv): 	theo cá nhân
longevity /lɒnˈdʒev.ə.ti/n =Living for a long time 	sống thọ
typically /ˈtɪp.ɪ.kəl.i/ (adv):	 một cách đặc trưng
portion /ˈpɔː.ʃən/ (n): 	khẩu phần
pickle /ˈpɪk.əl/n	rau (củ) muối ,ngâm dấm
ginger /ˈdʒɪn.dʒər/ (n): 	gừng
pickled ginger	gừng muối
raw food: 	đồ ăn tươi sống
soy sauce /ˌsɔɪ ˈsɔːs/n	nước tương
vinegared /ˈvɪn.ɪ.ɡərd/ US /ˈvɪn.ə.ɡɚd/ (adj): 	được ngâm dấm
staple /ˈsteɪ.pəl/n= a main product or part of something	nguyên liệu chính 
horseradish /ˈhɔːsˌræd.ɪʃ/ 	 cải ngựa cay của Nhật (wasabi /wəˈsɑː.bi/ ) 
well-balanced and healthy diet 	chế độ ăn uống cân bằng tốt cho sức khỏe.
Lesson 6,7: Skills 2 - Looking back & Project
a packet of biscuits: 	1 hộp bánh quy
fried beef : 	thịt bò chiên
tasty /ˈteɪ.sti/ (adj): 	ngon
unhealthy (adj): 	không lành mạnh 
overweight /ˌəʊ.vəˈweɪt/ (adj): 	thừa cân 
cereal /ˈsɪə.ri.əl/ (n): 	ngũ cốc
nutritious /njuːˈtrɪʃ.əs/ (adj): 	giàu dinh dưỡng
steamed fish: 	cá hấp
UNIT 7- Lesson 1: Getting Started
My favourite salad/ page 6
1. Listen and Read
a. Can you find a word that means: (Tìm từ có nghĩa sau: )
1. a light dish served as the first part of a meal : ___________________
2. have lots of uses : ___________________
3. pour the water away : ___________________
4. take off the outer layer of food : ___________________
5. cut food into pieces with a knife : ___________________
6. mix : ___________________
b. Find all the words related to the topic of food in the conversation. Put them in the word webs. (Tìm từ liên quan đến chủ đề đồ ăn trong đoạn hội thoại. Đặt chúng vào sơ đồ.)
1. Ingredients: salt, .
 .
2. Preparing and cooking: wash, .
 .
c. Answer the questions. (Trả lời câu hỏi )
1. Who knows the recipe for this salad? (Ai biết các nguyên liệu cho món salad này?)
=> ..
2. Why does Nick's mum like this salad? (Tại sao mẹ của Nick thích món salad này?)
=> ..
3.When are salads popular in England? (Khi nào thì món salad phổ biến ở Anh?)
=> ..
4.What does Mi like about salads? (Mi thích gì về món salad?)
=> ..
 .
5.What does each person do to prepare the salad? (Mỗi người cần làm gì để chuẩn bị món salad?)
=> ..
 .
6.How do we know that Nick wants to eat the salad? 
=> ..
2. Write the name of each dish in the box under each picture
3. a. In pairs, discuss which country from the box is associated with each dish in 2. (Theo cặp, thảo luận xem đất nước nào liên quan tới các món ăn ở bài 2.)
A. The USA	B. _________________	C. _________________
D. _________________ 	E. _________________ 	F. _________________
G. _________________	H. _________________
b. Fill each blank with the name of a dish in 2. (Điền vào chỗ trống tên các món ăn ở bài 2.)
1. ____________________ is a traditional dish made from layers of pasta, meat sauce and tomato sauce. It’s popular all over the world.
2. If you like spicy food, you should try _______________. It is a dish of meat or vegetables, cooked in a spicy sauce, often served with rice.
3. A ________________ is a traditional meat pie served in Britain. Beef steak and gravy are enclosed in a pastry shell and baked in the oven.
4. ________________ is a dish of meat and vegetables cut into strips. It is cooked and wrapped inside a flatbread.
5. If you want to eat something healthy, try _________________ . It is a dish of small cakes of cold cooked rice, flavoured with vinegar and served with raw fish, avocado, etc.
4. Food quiz (Câu đố về thức ăn)
1. ONE kind of meat (Một loạt thịt): 
2. TWO foods which you have to to peel (Hai món mà bạn phải thái lát): .
3. THREE foods which are made from milk (Ba món từ sữa): 
4. FOUR fruits which are red (Bốn loại quả màu đỏ): .
5. FIVE vegetables which are green (Năm loại rau màu xanh): ..
 ..
Unit 7 Lesson 2 : A Closer Look 1/ page 9
Vocabulary
1. Write a food preparation verb from the box under each picture. 
(Viết các động từ trong bảng dưới những bức tranh )
A. ___________________
B: ___________________
C. ___________________
D. ___________________
E. ___________________
F. ___________________
G. ___________________
H. ___________________
2. Complete the sentences with the correct form of the verbs in 1. 
1. Don't ______________the cucumber into chunks. ______________ it thinly.
2. My mother usually ______________ some cheese and ______________ it over the pasta.
3. ________________ the chicken in white wine for one hour before roasting.
4. To make this cake successfully, you should ______________ the eggs lightly.
5. ______________ the prawns into the batter.
6. Can you ______________ the butter on this slice of bread for me?
3. Match each cooking verb in A with its definition in B 
1. stir-fry 
2. deep-fry 
3. roast 
4. grill 
5. bake 
6. steam 
7. stew 
8. simmer 
a steam - place food over boiling water so that it cooks in the steam.
b simmer - cooking something by keeping it almost at boiling point.
c grill - cook food under or over a very strong heat.
d stew - cook something slowly in the liquid in a closed dish.
e bake - cook cakes or bread in an oven.
f deep-fry - fry food in oil that covers it completely.
g stir-fry - cook thin strips of vegetables or meat quickly by stirring them in very hot oil.
h roast - cook meat, or vegetables without liquid in an oven or over a fire.
4a. What can you see in the pictures? Do you know what dish these ingredients are used for? (Bạn nhìn thấy gì trong bức tranh? Bạn có biết những gia vị này dùng cho món ăn nào không?)
 .
 .
4.b. Complete the instructions below with the verbs in 1 and 3. One verb is used twice.
(Hoàn thành những chỉ dẫn dưới đây với các động từ ở bài 1 và bài 3. Một động từ được sử dụng 2 lần.)
1. ___________________ the onion, bacon and an apple.
2. ___________________ the cheese.
3. ___________________ the tomato sauce on the pizza base.
4. ___________________ the cheese on the pizza base.
5. ___________________ the chopped onion, bacon and apple on top.
6. ___________________ the pizza in the oven for about 10 minutes.
PRONUNCIATION : Tones in statements used as questions
REMEMBER ( SB)
5. Listen to the conversations. Draw ↘ or ↗ at the end of each line. Practise the conversations with a partner.
1. A: What do we need to make a pizza?
B: A pizza base, some cheese, some bacon, an onion, and an apple ↷.
A: An apple ⤻?
B: Yes, an apple ↷.
2. A: What’s for dinner ↷?
B: We’re eating out tonight ↷.
A: We’re eating out ⤻?
B: Right ↷.
3. A: I can’t eat this dish ↷.
B: Why not ↷?
A: I’m allergic to prawns ↷.
B: Allergic to prawns ⤻?
A: Yes, my skin turns red when I eat them ↷.
6.a. Work in pairs. Complete the mini-dialogues with suitable statement questions.
1. A: Let's have pasta tonight.
B: I don't like pasta.
A: You don't like pasta?/Don't like pasta?
B: No. It makes me fat.
2. A: What should I do next?
B: Add some salt to the salad.
A: Add some salt? I thought you didn't like salty food.
B: But it's so tasteless.
6.b. Practise the mini-dialogues using the correct intonation.
(Thực hành những đoạn đối thoại nhỏ dùng đúng âm điệu) 
Unit 7 Lesson 3: A Closer Look 2/ page 11
Grammar 1 : QUANTIFIERS-TỪ CHỈ ĐỊNH LƯỢNG ( REVIEW)
Quantifiers (từ chỉ định lượng)
Examples
1. Some (một số, một vài) : Dùng trong câu khẳng định và câu lời mời
a. Some + danh từ đếm được số nhiều + V số nhiều
b. Some + danh từ không đếm được + V số ít
- I have some candies.(Tôi có một ít kẹo)
- Would you like some milk? (Bạn có muốn uống chút sữa không?)
- There are some pens on the table.
- There is some water in the bottle. 
2. Any : dùng trong câu nghi vấn và câu hỏi ; có nghĩa là “nào”.
a. “Any” + danh từ đếm được số nhiều 
b. "Any" + danh từ không đếm được
- There aren’t any books in the shelf.
(Không có quyển sách nào còn trên giá sách)
- There isn’t any sugar in this store. 
3. “Lots of” và “A lot of” : nhiều
a. “Lots of” và “A lot of” + danh từ đếm được số nhiều; 
b. “Lots of” và “A lot of” + danh từ không đếm được 
- We have spent a lot of money.(Chúng tôi vừa tiêu rất nhiều tiền)
- Lots of information has been revealed.
(Rất nhiều thông tin vừa được tiết lộ)
4. Many/ Much (nhiều) 
a. many + danh từ đếm được số nhiều 
b. much + danh từ không đếm được
-There are many books on the table.
-Are there many teachers in your school?
-There isn’t much fresh water on the Earth.
-There is much milk in the bottle.
 -We didn't spend much money.
5.little và a little (một chút/ một ít) 
a. Little + danh từ không đếm được: gần như không có gì, rất ít, không đủ dùng (có khuynh hướng phủ định)
b. A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.
- I have so little money that I can't afford to buy a hamburger. (Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)
- I have a little money, enough to buy a hamburger.
(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)
6. few và a few (một chút/ một ít)
a. Few + danh từ đếm được số nhiều: gần như không có , rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)
b. A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.
- I have few books, not enough for reference reading. (Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)
- I have a few books, enough for reference reading.
(Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo)
7. Most (of), all (of), some (of), many(of)
a. Most/ some/ all/ many + danh từ số nhiều
b. Most of /some of / all of/ many of + the/ his/ your/ my/ this/ those... + danh từ số nhiều
- Some hair is grey.
- Some of his hair is grey.
- Most people like strawberries.
- Most of the people I know like strawberries. 
- Many clothes are made in Asia.
- Many of my clothes are blue. 
- Some webpages are not suitable for children.
- Some of this website’s pages are for students. 
- Many cities do not have public transportation.
- Some animals can be good pets.
1. Fill each blank with “ a, an, some, or any” .
Tom: Nina, you're drinking (1) ________________ cola for breakfast?
Nina: Yes, (2) _________ glass of Coke and (3) ________________ crisps. That's my favourite.
Tom: Don't you know that is a very bad way to start your day?
Nina: Why is it bad?
Tom: Breakfast is the first meal of the day, so it's very important to eat nutritious things.
Nina: Such as?
Tom: If you can't cook (4) ________________ food yourself, have (5) ________________ bowl of cereal and (6) ________________ milk. Then eat (7) ________________ apple.
Nina: But there isn't (8) ________________ milk in the fridge.
Tom: Go out and buy (9) ________________ .
2 . Match the food quantifiers with the nouns. Some quantifiers can go with more than one noun.
1. A teaspoon of (1 muỗng cà phê . )
2. A bottle of (1 chai . )
3. 300 grams of (300 gam .)
4. A stick of (Một cọng )
5. A bunch of (1 chùm , nải )
6. A head of (1 cây ..)
7. A slice of (1 lát .)
8. A clove of (1 nhánh )
a. milk
b. garlic
c. celery ( cần tây)
d. cabbage
e. salami
f. beef
g. sugar
h. grape
1 + 
2 +
3 + 
4 + 
5 +
6 + 
7 + 
8 +
3.a Read the instructions to make a chicken salad. Fill each blank with a word/phrase in the box
 tablespoons some an 200 grams teaspoons (x2)
 Boil (1) ____________________ of lean chicken. While the chicken is cooking, wash two cucumbers, chop them in half and slice them. Then peel (2) ________ onion and slice it. Mix the sliced cucumber and onion in a bowl. Add two (3) ____________________ of vinegar, a (4) ____________________ of salt and a (5) ____________________ of sugar into the bowl and mix well. Leave the mixture to marinate for 10 minutes. Now slice the cooked chicken and combine it with the mixture in the bowl. Before eating, add (6) ______________ pepper.
3.b. Work in pairs. Think about a simple salad. Write the instructions on how to make it using the quantifiers and cooking verbs you have learnt. Share the instructions with the whole class. Vote for the best salad.
Grammar 2 : Modal verbs in Conditional sentence Type 1
 (Động từ khuyết thiếu trong câu điều kiện loại 1)
Form: 
If – clause (Mệnh đề If)
Main clause (Mệnh đề chính)
If + S + V (present simple)
 ( V1/s/es)
S + will/ can/ may/ might/ must + V 1
Usage: Câu điều kiện loại 1 dùng để nói về các tình huống thực tế và có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Example
1. If you cut your finger, it will bleed.
(Nếu bạn cắt vào ngón tay, bạn sẽ chảy máu.)
2. If you finish your dinner, you can watch TV.(Nếu ăn xong, con có thể xem tivi.)
=> permission – sự cho phép
3. She can learn to become a good cook if she tries hard. => ability – khả năng
(Cô ấy có thể học để trở thành một đầu bếp giỏi nếu cô ấy cố gắng.)
4. If he likes eating spicy food, he may/might add chilli. => possibility – khả năng
(Nếu anh ta thích ăn đồ cay, anh ta có lẽ sẽ thêm ớt vào.)
5. If you don't want to get burnt, you must follow these safety instructions. 
(Nếu bạn không muốn bị bỏng, bạn phải tuân thủ theo hướng dẫn an toàn.)
=> necessity – cần thiết
6. If you feel unwell, you shouldn't eat fast food. => advice – lời khuyên
(Nếu cảm thấy không khỏe, không nên ăn đồ ăn nhanh)
5. Match the first half of the sentence in A with the second half in B. 
A
B
1. If we have more money, . 
2. If she eats less fast food, .
3. He must wash the vegetables carefully, 
4. If you cook for Hung, 
5. My mum may be surprised, ..
6. If you eat healthy food tonight, 
a. if he wants to eat them raw.
b. you should use less salt.
c. we can eat out more often.
d. you can have a bar of chocolate tomorrow.
e. she may lose weight.
f. if my dad cooks dinner.
6. What will you say in these situations?Use suitable modal verbs with conditional sentences type 1.
Example:
Your friend, Mai, is not good at cooking, but she wants to study abroad. You think learning to cook is a good idea because she can cook for herself when she’s away from home. Give her some advice.
→ If you want to study abroad, you should learn (how) to cook.
1. Your father likes salty food, but you think it is necessary to reduce the amount of salt in his food. Otherwise, his health will suffer. You share your opinion with him.
(Bố của bạn thích thức ăn mặn, nhưng bạn nghĩ cần giảm lượng muối trong thức ăn của ông ấy. Nếu không sức khỏe sẽ có vấn đề. Bạn chia sẻ ý kiến của bạn với ông ấy)
=> ..
 .
2. Your brother is a good eater. He's able to eat three bowls of rice when he's hungry. You tell this to your friend. (Anh của bạn ăn rất khỏe. Anh ấy có thể ăn 3 bát cơm khi đói. Bạn kể điều này cho bạn của bạn nghe)
=> ..
3. You want to take a cooking class. Your mum agrees but asks you to choose a class at the weekend. Here is what she says to you. (Bạn muốn tham gia lớp học nấu ăn. Mẹ bạn đồng ý nhưng bảo bạn chọn lớp học vào cuối tuần. Đây là lời bà ấy nói với bạn.)
=> ..
4. Your friend offers you a slice of pork, but you see that it is undercooked. You refuse because it is possible that you will have a stomachache. You tell this to her (Bạn của bạn cho bạn miếng thịt lợn, nhưng bạn thấy nó chưa chín. Bạn từ chối bởi vì nó có thể làm bạn đau bụng. Bạn nói điều này với cô ấy)
=> ..
5. Your sister is making a cake. You advise her to whisk the eggs for 10 minutes so that the cake is lighter. (Chị gái của bạn đang làm bánh. Bạn khuyên chị ấy nên đánh trứng khoảng 10 phút để bánh mịn hơn)
=> ..
Unit 7 Lesson 4 : A Communication /page 13
1. Look at the picture. Answer the questions. 
1. Can you guess the name of the dish in the picture? 
 ⇒ 
 .
2. What do you think the ingredients are for this dish? 
 ⇒ 
 .
2.a Now listen to the first part of a talk where Mi is presenting how to prepare the ingredients. Check your answers.
2.b. Listen to the first part of the talk again. Fill each blank with a word/phrase.
Ingredients:
1. __________________ of pumpkin
2. __________________ shallots
3. __________________ of celery
4. ________________________ of butter
5. ______________________ of fresh cream
6. __________________ of salt
Preparation:
7. __________________ the pumpkin and (8) __________________ it into cubes
9. __________________ the shallotsand (10) __________________ them.
Wash the celery and remove the (11) __________________
3.a Read the steps to make the dish. Rearrange them into the correct order.
( Đọc các bước làm sao để làm ra món ăn. Sắp xếp chúng theo thứ tự đúng)
__5__ a. Add the cream and simmer for 2 to 3 minutes.
(thêm kem và nấu vừa sôi khoảng 2-3 phút)
______ b. Heat the butter in a deep pan, add the shallots and celery and stir fry for a few minutes.
(Đun bơ trong 1 cái nồi sâu, thêm cần tây và củ hẹ và xào vài phút)
______ c. Purée the soup in a mixer until it is smooth.
(Làm nhuyễn súp trong máy trộn cho đến khi nhuyễn.)
______ d. For the finishing touch, garnish it with some celery leaves.
(Để hoàn thiện món ăn, trang trí nó với vài lá cần tây)
______ e. Add the pumpkin and stir fry for a few more minutes.
(thêm bí ngô vào và xào thêm vài phút nữa)
______ f. Add 750ml of water and a pinch of salt and cook until the pumpkin is tender. Cool for 10 minutes. (thêm 750ml nước và 1 nhúm muối và nấu cho đến khi bí ngô nhừ. Để nguội 10 phút.)
b. Listen to the second part of the talk and check your answer.
c. Listen to the second part again. What are the health benefits of this dish?
(Nghe lại đoạn thứ hai một lần nữa. Những lợi ích của món ăn là gì)
 ..
 ..
 .
 ..
 ..
4.a Work in groups. Choose a dish you like. Discuss its ingredients, how to prepare it and the steps to cook it. Write your ideas on a large sheet of paper. (Làm việc theo nhóm. Chọn một món ăn bạn thích. Thảo luận về thành phần của món ăn, làm sao để chuẩn bị nó và các bước để nấu món ăn. Viết ý tưởng của bạn trên tờ giấy lớn.)
Name of the dish: 
Ingredients:
- .
- .
- .
- .
- .
- .
- .
- .
- .
- .
- .
- .
Preparation:
- ..
- ..
- ..
- ..
- ..
- ..
- ..
- ..
- ..
- ..
- ..
- ..
- ..
Steps:
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
Benefits of the dish: 
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
4.b. Organise a gallery walk. Move around to each group and listen to their presentation. Vote for the best dish. (Tổ chức một buổi triển lãm. Di chuyển xung quanh các nhóm và nghe họ trình bày. Bầu chọn cho món ăn tốt nhất.) 
Unit 7 Lesson 5: Skills 1/ page 14
Reading
1. Work in pairs. Answer the questions. 
1. What can you see in each picture?
=> Picture A: .
=> Picture B: .
=> Picture C: .
=> Picture D: .
2. Have you ever tried the dishes in the pictures? If so, how did you find them?
=> .
 ..
2. Now read an article about Japanese eating habits. Match the headings (1-3) with the paragraphs (A-C). 
_____ A. The art of arranging dishes(Nghệ thuật sắp xếp món ăn)
_____ B. The habit of having raw food and simple sauces (Thói quen ăn thực phẩm sống và nước sốt nguyên chất)
_____ C. Components in a typical Japanese meal (Thành phần trong bữa ăn điển hình của người Nhật)
3. Read the article again and answer the questions. 
1. What is the most important feature of Japanese eating habits?
=> .
 ..
2. How do they make sashimi?
=> .
3. What sauce can both sashimi and sushi be served with?
=> .
 ..
4. How many components are there in a typical Japanese meal?
=> .
 ..
5. How is rice important in Japanese meals?
=> .
 ..
6. Why do people say that the Japanese eat with their eyes?
=> .
 ..
 .
SPEAKING
4. Work in groups. Discuss the eating habits of Vietnamese people. You can use the following questions as cues. 
1. What is the most important feature of Vietnamese eating habits?
=> .
 ..
2. What are the typical components in a Vietnamese meal?
=> .
 ..
3. What is the staple of our country?
=> .
 ..
4. How are the dishes arranged?
=> .
 ..
5. Are there any other characteristics of our eating habits that you know?
=> .
 ..
 ..
6. In general, do Vietnamese people have healthy eating habits?
=> .
 ..
5. Imagine that you take part in an international competition in which competitors talk about the eating habits of their own country. Present your group's ideas about Vietnamese eating habits.
(Tưởng tượng rằng bạn tham gia vào một cuộc thi quốc tế trong đó các ứng cử viên nói về thói quen ăn của đất nước họ. Trình bày ý tưởng của nhóm bạn về thói quen ẩm thực của người Việt Nam.) 
 ..
 ..
 .
 ..
 ..
 .
 ..
 ..
 .
 ..
Unit 7 Lesson 6: Skills 2/page 15
Listening
1. Work in pairs. One of you looks at Picture A, and the other looks at Picture B on page 17. Ask each other questions to find out the differences between your pictures.
( Làm việc theo cặp. Một bạn nhìn vào bức tranh A và bạn còn lại nhìn vào bức tranh B ở trang 17. Hỏi nhau những câu hỏi để tìm ra sự khác biệt giữa tranh của các bạn) 
Lời giải chi tiết:
Picture A: A boy is eating chocolate. On the table there are junk foods such as crisps, a hamburger, soft drinks, and sweets. The boy looks fat.
Picture B: A girl is having rice. On the table we can see soup, fish, vegetables, and watermelon. The girl looks slim and fit.
Meaning: They show the contrast between healthy eating and unhealthy eating.
2. 4 Teen Radio is asking two students about their eating habits. Listen to what they say and decide if the statements are true (T) or false (F).
_______1. Nicolas gets up too late to have a real breakfast.
______ 2. It’s difficult to buy his lunch at the school canteen. 
______ 3. He’s considering changing his eating habits.
______ 4. Both Maya and her brother have good eating habits. 
______ 5. She thinks breakfast should include nutritious food.
______ 6. She cooks dinner for her family. 
3. Listen again and complete the table. Use no more than three words for each blank.
NAME
BREAKFAST
LUNCH
DINNER
Nicolas
Some (1) 
Buy at school canteen
- a (2) 
- a (3) 
- a cola
- (4) 
- noodles
- eggs
- few
- (5) 
Maya
A bowl of (6) 
A glass of milk
(7) ..
Bring luch box
- (8) two 
- (9) a 
- salad
- some shushi
Favourite
- (10) 
- lean grilled chicken
Writing
4. Work in pairs. Ask and answer questions about each other's eating habits. Take notes of your partner's answers in the table. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về thói quen ăn uống của nhau. Ghi chú lại câu trả lời của bạn vào bảng)
- Do you think your partner has healthy eating habits? Why/Why not? (Bạn nghĩ bạn của bạn có thói quen ăn uống tốt cho sức khỏe không? Tại sao có/ Tại sao không?)
- Is there anything he/she should change if he/she wants to be healthier? (Có điều gì mà bạn ấy nên thay đổi nếu bạn ấy muốn khỏe mạnh hơn?)
Example
Name
Breakfast
Lunch
Dinner
Nam
Bread (bánh mì), milk (sữa)
Rice (cơm), vegetables (rau), chicken (thịt gà)
Rice (cơm), vegetables (rau), pig meat (thịt lợn)
I think Nam has a quite healthy eating habit. He eats enough nutrients and he doesn’t eat fast food. He should eat more fruits. (Tôi nghĩ Nam có một thói quen ăn uống khá tốt cho sức khỏe. Anh ấy ăn đủ chất sinh dưỡng và không ăn thức ăn nhanh. Anh ấy nên ăn nhiều hoa quả hơn.)
Now You write
Name
Breakfast
Lunch
Dinner
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 ..
 ..
 .
 ..
 ..
5a. Write about your partner's eating habits. Include information about his/her meals, your opinion about his/her eating habits and possible changes. (Viết về thói quen ăn uống của bạn bạn. Bao gồm thông tin về những bữa ăn của bạn ấy, ý kiến của bạn về thói quen ăn uống của bạn ấy và những thay đổi nếu có)
Example 1
My friend, Trang, does not have healthy eating habits. She sometimes skips breakfast. When she has it,
She usually buys a hamburger and a soft drink from a café near our school. For lunch, her favourite is fried rice and deep-fried chicken. The good thing is that she prefers to have dinner at home. However, she likes eating a lot of rice and fatty pork for dinner. She rarely eats vegetables, but loves fruits.
I think Trang should change her diet. First, if she wants to have more energy for the day, she should never skip breakfast. Second, she must reduce the amount of fast food she eats. Also, eating more vegetables -vould be good for her. She should also eat less rice for dinner. These changes will definitely keep her fit.
Dịch
Bạn tôi, Trang, không có thói quen ăn uống lành mạnh. Đôi khi cô ấy bỏ bữa sáng. Khi cô ấy ăn sáng, cô ấy thường mua một chiếc bánh hamburger và đồ uống nhẹ từ một quán cà phê gần trường của chúng tôi. Đối với bữa trưa, món yêu thích của cô là cơm chiên và gà chiên. Điều tốt nhất là cô ấy thích ăn tối ở nhà. Tuy nhiên, cô ấy thích ăn nhiều cơm và thịt heo béo vào bữa tối. Cô ấy hiếm khi ăn rau nhưng lại thích trái cây.
Tôi nghĩ rằng Trang nên thay đổi chế độ ăn uống của mình. Thứ nhất, nếu cô ấy muốn có nhiều năng lượng hơn cho ngày, cô ấy không bao giờ nên bỏ bữa sáng. Thứ hai, cô ấy phải giảm lượng thức ăn nhanh mà cô ấy ăn. Ngoài ra, ăn nhiều rau - có thể tốt cho cô ấy. Cô ấy cũng nên ăn cơm ít hơn cho bữa tối. Những thay đổi này chắc chắn sẽ giữ cho cô ấy khỏe mạnh.
Example 2
Phuong, my partner, has a healthy diet. She never skips breakfast . She has eggs, vegetable and bread for breakfast. She said that it is the most important meal during the day, so she always has a big meal in the morning. In the evening, she doesn’t eat too much, because overeating may cause sleeplessness. She never eats fast food , candies or buys soft drinks. Her diet include enough nutrients, which are recommended by her family doctor. Phuong tries to limit intake of fats, salt, sodium and sugar. She told me that she loves fruits and vegetables. Her favourite food is boiled eggs.
Dịch:
Phương, bạn tôi, có một chế độ ăn rất tốt cho sức khỏe. Cô ấy không bao giờ bỏ bữa sáng. Cô ấy ăn trứng, rau và bánh mì cho bữa sáng. Cô ấy bảo đó là bữa ăn quan trọng nhất trong ngày, nên cô ấy luôn có một bữa ăn lớn vào mỗi sáng. Vào buổi tối, cô ấy không ăn quá nhiều, vì ăn quá nhiều có thể gây mất ngủ. Cô ấy không bao giờ ăn thúc ăn nhanh , kẹo hoặc mua nước ngọt .Chế độ ăn của cô ấy bao gồm đầy đủ chất dinh dưỡng, điều này được đề xuất bởi bác sĩ gia đình của cô ấy. Phương cố hạn chế chất béo, muối, natri và đường. Cô ấy bảo tôi là cô ấy thích hoa quả và rau củ. Món ăn yêu thích cảu cô ấy là trứng luộc.
Now you write
 ..
 ..
 .
 ..
 ..
 .
 ..
 ..
 .
 ..
 .
Unit 7 Lesson 7: Looking back& Project/page 16,17
Vocabulary
1. Match the words in A with their description or definition in B. 
A
B
1. garnish (bày biện món ăn.)
2. versatile (đa năng )
3. purée (nghiền )
4. dip (nhúng )
5. sprinkle (rắc )
6. marinate (ướp )
7. whisk đánh (trứng) 
8. peel (gọt )
a. drop a few pieces of something over a surface.
b. put something quickly into a sauce and take it out again.
c. pour a mixture, usually containing oil, wine or vinegar and herbs and spices, over meat or fish before it is cooked to add flavor or make it tender.
d. decorate a dish of food with a small amount of another food.
e. having many different uses.
f. remove the outer layer of food.
g. make fruit or vegetables into a thick, smooth sauce, usually in a blender.
h. beat eggs, cream, etc., to add air and make the food light.
2. Write a verb for a cooking method under each picture. The first letter has been provided.
( Viết một động từ về phương thức nấu ăn dưới mỗi bức tranh. Ký tự đầu tiên đã được cho sẵn.) 
A. s ..
B. d ..
C. s ..
D. b ..
E. r ..
F. g ..
G. s ..
H. s ..
3. Fill each blank with a word/ phrase in the box. There is one extra word.
stew sushi grill steam hamburger deep-fry
Well, I think there are some 

Tài liệu đính kèm:

  • docxnote_book_grade_9_unit_789_for_online_lesson.docx