Phiếu học tập Toán 8 - Tuần 04 (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập Toán 8 - Tuần 04 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Phiếu bài tập tuần Toán 8 PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 04 Đại số 8 : Luyện tập những hằng đẳng thức đáng nhớ Hình học 8: § 4.2: Đường trung bình của hình thang Bài 1: Biến đổi các biểu thức sau thành tích các đa thức: 1 a) x3 8 d) 64x3 y3 8 b) 27 8y3 e) 125x6 27y9 x6 y3 c) y6 1 f) 125 64 Bài 2: Điền hàng tử thích hợp vào chỗ có dấu * để có hằng đẳng thức: a) x2 4x * (* *)2 b) 9x2 * 4 (* *)2 c) x2 x * (* *)2 d) * 2a 4 (* *)2 1 e) 4y2 * (* 3x)(* *) f) * (3y *)(* *) 4 g) 8x3 * (* 2a)(4x2 * *) h)* 27x3 (4x *)(9y2 * *) Bài 3: Tìm x biết: a) x2 2x 1 25 b) (5x 1)2 (5x 3)(5x 3) 30 c) (x 1)(x2 x 1) x(x 2)(x 2) 5 d) (x 2)3 (x 3)(x2 3x 9) 6(x 1)2 15 Bài 4: Cho ABC và đường thẳng d qua A không cắt đoạn thẳng BC . Vẽ BD d,CE d (D,E d) . Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh ID IE . Bài 5: Cho hình thang ABCD có AB song song với CD AB CD và M là trung điểm của AD . Qua M vẽ đường thẳng song song với 2 đáy của hình thang cắt cạnh BC tại N và cắt 2 đường chéo BD và AC lần lượt tại E, F . Chứng minh rằng N, E, F lần lượt là trung điểm của BC, BD, AC. - Hết – PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 2 Phiếu bài tập tuần Toán 8 PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1 3 3 3 2 a) x 8 x 2 (x 2)(x 2x 4) 3 3 3 2 b) 27 8y 3 (2y) (3 2y)(9 6y 4y ) 6 2 3 2 4 2 c) y 1 (y ) 1 (y 1)(y y 1) 3 3 1 3 3 1 1 2 1 2 d) 64x y (4x) y (4x y)(16x 2xy y ) 8 2 2 4 e) 125x6 27y9 (5x2 )3 (3y3 )3 2 3 2 2 2 3 3 2 (5x 3y ) (5x ) 5x .3y (3y ) (5x2 3y3 )(25x4 15x2 y3 9y6 ) 3 3 2 2 x6 y3 x6 y3 x2 y x2 y x2 x2 y y f ) . 125 64 125 64 5 4 5 4 5 5 4 4 x2 y x4 x2 y y2 5 4 25 20 16 Bài 2: a) x2 4x * (* *)2 x2 2.x.2 22 (x 2)2 b) 9x2 * 4 (* *)2 (3x)2 2.3x.2 22 9x2 12x 22 (3x 2)2 2 2 2 2 2 1 1 1 c) x x * (* *) x 2.x. x 2 2 2 2 2 2 a a 2 a d) * 2a 4 (* *) 2. .2 2 2 2 2 2 e) 4y2 * (* 3x)(* *) (2y)2 (3x)2 (2 y 3x)(2 y 3x) 2 1 2 1 1 1 f) * (3y *)(* *) (3y) 3y 3y 4 2 2 2 g) 8x3 * (* 2a)(4x2 * *) (2x)3 (2a)3 (2x 2a)(4x2 2x.2a 4a2 ) h) * 27x3 (4x *)(9y2 * *) (4x)3 (3y)3 (4x 3y)(16x2 12xy 9y2 ) PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 3 Phiếu bài tập tuần Toán 8 Bài 3: a) x2 2x 1 25 b) (5x 1)2 (5x 3)(5x 3) 30 (x 1)2 ( 5)2 25x2 10x 1 25x2 9 30 x 1 5 10x 30 10 x 1 5 hoÆc x - 1 = -5 10x 20 x 6 hoÆc x 4 x 2 Kết luận: Vậy x = 6 hoặc x = -4 là giá Kết luận: Vậy x = 2 là giá trị cần tìm. trị cần tìm. c) (x 1)(x2 x 1) x(x 2)(x 2) 5 d) (x 2)3 (x 3)(x2 3x 9) 6(x 1)2 15 x3 1 x(x2 4) 5 x3 6x2 12x 8 x3 27 6(x2 2x 1) 15 x3 1 x3 4x 5 6x2 12x 19 6x2 12x 6 15 4x 6 24x 15 25 3 24x 10 x 2 5 x 3 12 Kết luận: vậy x = là giá trị cần tìm 2 5 Kết luận: vậy x = là giá trị cần tìm 12 Bài 4: Chứng minh ID = IE. E A Ta có: BD // CE ( vì cùng vuông góc với d ) nên tứ giác BDEC là hình thang. O D Gọi O là trung điểm của ED Khi đó, OI là đường trung bình của hình thang BDEC BD CE OI / /BD / /CE;OI 2 B I C Vì BD d;CE d nên OI d . IDE có IO vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến nên IDE cân tạị I hay ID = IE. Bài 5: N, E, F BC, BD, AC. a) Chứng minh rằng lần lượt là trung điểm của A B - Xét hình thang ABCD có: M AD M N là trung điểm (gt) E F N BC,MN // AB,MN // CD (gt) D C PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 4 Phiếu bài tập tuần Toán 8 N là trung điểm của BC (định lý đường trung bình của hình thang) - Xét ΔABD có: M là trung điểm AD (gt), E BD ME // AB ( vì MN // AB,E MN ) E là trung điểm của BD ( định lý đường trung bình của tam giác) - Xét ΔACD có: M là trung điểm AD (gt), F AC MF // CD ( vì MN // CD,F MN ) F là trung điểm của AC ( định lý đường trung bình của tam giác) HẾT PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
Tài liệu đính kèm:
phieu_hoc_tap_toan_8_tuan_04_co_dap_an.docx