Phiếu học tập Toán 8 - Tuần 26 (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập Toán 8 - Tuần 26 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Phiếu bài tập tuần Toán 8 PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 26 Đại số 8 : Kiểm tra chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn Hình học 8: Trường hợp đồng dạng thứ ba: Góc - góc Bài 1: Giải các phương trình sau: x 3 x2 a) 4x 1 2 0 b) x x 1 x 2 x 3 7 c) x 1 x2 1 Bài 2: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. x 3 x 2 x 2012 x 2011 Bài 4: Giải phương trình : 2011 2012 2 3 Bài 5: Cho tam giác ABC vuông góc tại A có đường phân giác BD cắt đường cao AH tại I. Chứng minh AD.BD = BI.DC. Bài 6: Cho hình bình hành ABCD có góc A tù. Từ A, vẽ các đường thẳng vuông góc với BC, CD cắt CD, BC tương ứng tại E và F. Đường thẳng qua A vuông góc với BD, cắt EF tại M. Chứng minh ME = MF. Bài 7: Cho tam giác ABC có các trung tuyến AD, BE thỏa mãn điều kiện C· AD C· BE 300 . Chứng minh ABC là tam giác đều. - Hết – PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 2 Phiếu bài tập tuần Toán 8 PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: a) 4x - 12 = 0 b) x x 1 x 2 x 3 7 x 3 x2 2 4x = 12 x2 x – x2 3x – 2x 6 7 x 1 x 1 x = 3 1 (ĐKXĐ : x 1) 2x = 1 x = Vậy tập nghiệm của 2 Qui đồng và khử mẫu phương trình là S = 3 KL: phương trình ta được: x – 3 x –1 x2 x2 4x 3 x2 3 x 4 Vậy tập nghiệm của 4 phương trình là S = 3 1 5 Bài 2: 15 phút= (h) ; 2 giờ 30 phút = (h) 4 2 Gọi x là quãng đường AB (x>0) x Thời gian đi : (h) 50 x Thời gian về : (h) 40 x x 1 5 Theo đề bài ta có phương trình : 50 40 4 2 Giải phương trình ta được : x = 50 Vậy quãng đường AB là 50 km. Bài 3: Gọi quảng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0 x Thời gian đi từ A đến B là (giờ) 40 x Thời gian lúc về là (giờ ) 30 7 Đổi 3giờ 30 phút = giờ 2 x x 7 Theo bài toán ta có phương trình : 40 30 2 PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 3 Phiếu bài tập tuần Toán 8 3x 4x 420 x = 60 (t/m) Vậy quãng đường AB dài 60 km x 3 x 2 x 2012 x 2011 Bài 4: 2011 2012 2 3 x 3 x 2 x 2012 x 2011 1 1 1 1 2011 2012 2 3 x 2014 x 2014 x 2014 x 2014 2011 2012 2 3 x 2014 x 2014 x 2014 x 2014 0 2011 2012 2 3 1 1 1 1 x 2014 0 2011 2012 2 3 1 1 1 1 x – 2014 = 0 vì 0 2011 2012 2 3 x = 2014 Vậy tập nghiệm của phương trình là S={2014} A Bài 5: IAB và DCB D có ·ABI C· BD; I·AB D· CB (hai góc cùng phụ với ·ABC ) I AB BI IAB” DCB . BC BD B H C AB AD ABC có BD là đường phân giác nên BC DC A B BI AD Do đó AD.BD BI.DC . BD DC I Bài 6: Từ giả thiết suy ra C là trực tâm ∆AEF nên AC EF . E D C Kết hợp với BD AM và ED AF theo tính chất góc có cạnh tương ứng vuông góc ta có: M IC MF I·CD M· FA ; C· DI M· AF ICD” MFA (1) ID MA F IC ME Tương tự ICB ” MEA (g.g) (2) IB MA PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 4 Phiếu bài tập tuần Toán 8 Từ (1) và (2) kết hợp với giả thiết IB = ID suy ra ME = MF. Bài 7: Ta có ∆ADC ” ∆BEC (g.g) suy ra A 1 CB CA CD CB 2 CA2 CB2 CA CB (1) CB CE 1 CA CA E 2 CA = 2.CD. Mặt khác D· AC 30 Cµ 60 (2) B D C Từ (1) và (2) suy ra ABC là tam giác đều. - Hết - PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
Tài liệu đính kèm:
phieu_hoc_tap_toan_8_tuan_26_co_dap_an.docx