Phiếu học tập Toán Lớp 8 - Tuần 30 - Phùng Chí Tự

Phiếu học tập Toán Lớp 8 - Tuần 30 - Phùng Chí Tự

Bài 3: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.

a) Những cạch nào song song với DD’?

b) Những cạch nào song song với BC?

c) Những cạch nào song song với CD?

d) Những mặt nào song song với mp(BCC’B’)

Bài 4: Một căn phòng dài 5m, rộng 3,2m và cao 3m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là 6,3 . Hãy tính diện tích cần quét vôi?

Bài 5 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 3cm, AD = 4cm; AA’= 5cm.

Tính AC’

 

docx 5 trang Phương Dung 31/05/2022 3120
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập Toán Lớp 8 - Tuần 30 - Phùng Chí Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 30
Đại số 8 : 	Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Hình học 8: 	Hình hộp chữ nhật
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
f) 
g) 
h) 
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) 
b) 
Bài 3: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
Những cạch nào song song với DD’?
Những cạch nào song song với BC?
Những cạch nào song song với CD?
Những mặt nào song song với mp(BCC’B’)
Bài 4: Một căn phòng dài 5m, rộng 3,2m và cao 3m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là 6,3. Hãy tính diện tích cần quét vôi?
Bài 5 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 3cm, AD = 4cm; AA’= 5cm. 
Tính AC’
- Hết –
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: 
a) 
 Ta xét | x -9 | = x – 9 khi x – 9 ≥ 0 hay x ≥ 9
| x -9 | = 9 – x khi x -9 < 0 hay x < 9 
Với x ≥ 9 : x – 9 = 2x +1 
 x = - 22 ( loại)
Với x < 9: 9 – x = 2x +13
 x = (nhận) 
Vậy S = { }
b)
Ta xét |x + 8| = x + 8 khi x + 8 ≥ 0 hay x ≥ - 8
 |x + 8| = -x - 8 khi x + 8 < 0 hay x < -8
Với x ≥ - 8 : x + 8 = 4x – 10
 x = 6 ( nhận)
Với x < -8: 	 -x – 8 = 4x – 10 
x = (loại)
Vậy S = {6}
c)
Ta xét |x| = x khi x ≥ 0 	 
 |x| = -x khi x < 0
 Với x ≥ 0 : x2 – 2x - 3 = 0 
 x = -1(loại) , x= 3(nhận).
Với x < 0 : x2 + 2x - 3 = 0 
 x = 1(loại) , x= -3 (nhận).
Vậy S = { 3,-3}
d)
Ta xét |x – 1| = x – 1 khi x – 1 ≥ 0 hay x ≥ 1
|x – 1| = 1 – x khi x – 1 < 0 hay x < 1
Với x ≥ 1 , ta được x2 - 2x + 3 – 3(x – 1) = 0 x2 – 5x + 6 = 0 
 x = 3(nhận), x = 2 (nhận)
Với x < 1: x2 - 2x + 3 + 3(x – 1) = 0 
 x2 + x = 0 
x = 0 (nhận), x = -1(nhận).
Vậy S = { -1, 0, 2, 3}
e) 
Ta có 2x – 5 = x + 3 x = 8 
 2x – 5 = - x – 3 x = 
 Vậy S = { , 8 } 
f) 
Ta có 2x2 – 5x +5 = x2 + 6x – 5 
 x2 – 11x + 10 = 0 x = 1, x = 10
2x2 – 5x +5 = -(x2 + 6x – 5) 
3 x2 + x = 0 x = 0, x = 3
Vậy S = { 0, 1, 3, 10}
g)
|2x – 3| = 2x – 3 khi 2x – 3 ≥ 0 hay x ≥ 
Với x ≥ : 2x – 3= 3 – 2x
x = (nhận)
 |2x – 3| = 3 – 2x khi 2x – 3 < 0 hay x< 
Với x< : 3 – 2x = 3 – 2x , phương trình có nghiệm x< 
Kết hợp điều kiện S = {x ≤ , x R }
h) 
 |3 – x| = 3 – x khi 3 – x ≥ 0 hay x ≤ 3 
 |3 – x| = x – 3 khi 3 – x 3
Với x ≤ 3 : 3 – x =3 – x x ≤ 3
Với x > 3: x – 3 = 3 – x x = 3( loại)
Vậy S = { x ≤ 3}
Bài 2:
a) 
Ta lập bảng xét dấu các nhị thức bậc nhất x-1; x
x
0
1
x-1
- | -
- 0 +
x
- 0 + 
+ | +
Xét các trường hợp
* x < 0 thì 
 (nhận)
* thì 
 (nhận)
* x>1 thì 
 (nhận)
Vậy 
b) 
Ta lập bảng xét dấu các nhị thức bậc nhất x-2; x+1
x
-1
2
x-2
- | -
- 0 +
x+1
- 0 + 
+ | +
Xét các trường hợp
* x< -1 thì 
* thì 
* thì 
Vậy 
Bài 3: 
a) Các cạch song song với DD’ là AA’; BB’; CC’.
b)Các cạch song song với BC là B’C’; AD; A’D’.
c) Các cạch song song với CD là AB; C’D’; A’B’.
d) mp(BCC’B’) // mp(ADD’A’)
vì mp(BCC’B’) chứa hai đường thẳng BC và BB’ cắt nhau, mà BC//AD và BB’//AA’
Bài 4: 
Diện tích trần nhà
Diện tích một mặt các bức tường của căn phòng
Diện tích cần quét vôi căn phòng (đã trừ diện tích các cửa) là 
Bài 5: 
Ta có AB = A’B’=3cm; AA’=BB’ = 5cm; AD=B’C’ = 4cm
Áp dụng định lí py - ta – go vào tam giác vuông A’B’C’ ta có 
Áp dụng định lí py - ta – go vào tam giác vuông AA’C’ ta có 
 Vậy 

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_hoc_tap_toan_lop_8_tuan_30_phung_chi_tu.docx