Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Đại số Lớp 8 - Chương II, Chủ đề 10: Phép nhân các phân thức đại số (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Đại số Lớp 8 - Chương II, Chủ đề 10: Phép nhân các phân thức đại số (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐS8-C2-CD10.PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT * Quy tắc: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau: A C A.C . . B D B.D II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1. Sử dụng quy tắc nhân để thực hiện phép tính Phương pháp giải: Vận dụng quy tắc đã nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết để thực hiện yêu cầu của bài toán. Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 8x 4y2 a) . với x 0 và y 0; 15y3 x2 9a2 a2 9 b) . với a 3 và a 0. a 3 6a3 Bài 2. Nhân các phân thức sau: 4n2 7m2 a) 4 . với m 0 và n 0; 17m 12n 3b 6 2b 18 b) . với b 2 và b 9. (b 9)3 (b 2)2 Bài 3. Thực hiện phép nhân các phân thức sau: 2u2 20u 50 2u2 2 a) . với u 5; 5u 5 4(u 5)3 v 3 8 12v 6v2 v3 b) . với v 3 và v 2. v2 4 7v 21 Bài 4. Làm tính nhân: 3x 1 25x2 10x 1 1 1 a) . với x ; ;0; 10x2 2x 1 9x2 5 3 p3 27 p2 4 p b) . với p 4. 7 p 28 p2 3p 9 Dạng 2. Tính toán sử dụng kết hợp các quy tắc đã học Phương pháp giải: Sử dụng hợp lý 3 quy tắc đã học: quy tắc cộng, quy tắc trừ và quy tắc nhân để tính toán. Chú ý: - Đối với phép nhân có nhiều hơn hai phân thức, ta vẫn nhân các tử thức với nhau và các mẫu thức với nhau. - Ưu tiên tính toán đối với biểu thức trong dấu ngoặc trước (nếu có). Bài 5. Rút gọn biểu thức: t 4 4t 2 8 t 3t3 3 a) . . với t 1; 2t3 2 12t 2 1 t 4 4t 2 8 3 y 1 2 y b) . y y 1 với y 0 và y 1. 2y y 1 Bài 6. Thực hiện các phép tính sau: x6 2x3 3 3x x2 x 1 a) . . với x 1; x3 1 x 1 x6 2x3 3 a3 2a2 a 2 1 2 1 b) . với a 5; 2; 1. 3a 15 a 1 a 1 a 2 Bài 7. Tính hợp lý biểu thức sau: 1 1 1 1 1 1 M . . . . . , với x 1. 1 x 1 x 1 x2 1 x4 1 x8 1 x16 Bài 8. Rút gọn biểu thức: P xy, biết (3a3 3b3 )x 2b 2a với a b và (4a 4b)y 9(a b)2 với a b. HƯỚNG DẪN Bài 1.Thực hiện các phép tính sau: 8x 4y2 8x.4y2 32 a) Ta có . 15y3 x2 15y3.x2 15xy 9a2 a2 9 9a2.(a 3)(a 3) 3(a 3) b) Ta có . a 3 6a3 (a 3)6a3 2a Bài 2. Tương tự 1. 7n a) Kết quả ta có 51m2 6 b) Kết quả (b 9)2.(b 2) Bài 3. Thực hiện phép nhân các phân thức sau: 2u2 20u 50 2u2 2 2(u 5)2 2(u 1)(u 1) u 1 a) Ta có . . 5u 5 4(u 5)3 5(u 1) 4(u 5)3 5(u 5) v 3 8 12v 6v2 v3 v 3 (2 v)3 b) Ta có . . v2 4 7v 21 (v 2)(v 2) 7(v 3) 1 (v 2)3 (v 2)2 . (v 2)(v 2) 7 7(v 2) Bài 4. Tương tự 3 3x 1 25x2 10x 1 5x 1 a) Ta có . 10x2 2x 1 9x2 2x(3x 1) p.( p 3) b) Kết quả 7 Bài 5. Rút gọn biểu thức: t 4 4t 2 8 t 3t3 3 a) Ta có . . 2t3 2 12t 2 1 t 4 4t 2 8 (t 4 4t 2 8).t.3(t3 1) 3t 2(t3 1).(12t 2 1).(t 4 4t 2 8) 2(12t 2 1) 3 3 1 3 3 y 1 2 y y 1 y y 2y 1 b) Ta có . y y 1 . 2y y 1 2y y 1 y 1 2y Bài 6. Tương tự 5 x6 2x3 3 3x x2 x 1 3x a) Ta có . . x3 1 x 1 x6 2x3 3 x2 1 b) Gợi ý: a3 + 2a2 - a - 2 = (a - 1)(a + 1) (a + 2) 1 Thực hiện phép tính từ trái qua phải thu được: 3 Bài 7. Áp dụng (a-b) (a + b) = a2 - b2. Ta có: 1 1 1 1 1 M . . . . 1 x2 1 x2 1 x4 1 x8 1 x16 1 1 1 . 1 x16 1 x16 1 x32 2(a b) 9(a b)2 Bài 8. Biến đổi được: x ; y 3(a3 b3 ) 4(a b) 2(a b) 9(a b)2 3(a b) P x.y . 3(a3 b3 ) 4(a b) 2(a2 ab b2 ) PHIẾU TỰ LUYỆN SỐ 1 Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 8x 4y2 a) . với x 0 và y 0; 15y3 x2 9a2 a2 9 b) . với a 3 và a 0. a 3 6a3 Bài 2. Nhân các phân thức sau: 4n2 7m2 a) 4 . với m 0 và n 0; 17m 12n 3b 6 2b 18 b) . với b 2 và b 9. (b 9)3 (b 2)2 Bài 3. Thực hiện phép nhân các phân thức sau: 2u2 20u 50 2u2 2 a) . với u 5; 5u 5 4(u 5)3 v 3 8 12v 6v2 v3 b) . với v 3 và v 2. v2 4 7v 21 Bài 4. Làm tính nhân: 3x 1 25x2 10x 1 1 1 a) . với x ; ;0; 10x2 2x 1 9x2 5 3 p3 27 p2 4 p b) . với p 4. 7 p 28 p2 3p 9 Bài 5. Rút gọn biểu thức: t 4 4t 2 8 t 3t3 3 a) . . với t 1; 2t3 2 12t 2 1 t 4 4t 2 8 3 y 1 2 y b) . y y 1 với y 0 và y 1. 2y y 1 Bài 6. Thực hiện các phép tính sau: x6 2x3 3 3x x2 x 1 a) . . với x 1; x3 1 x 1 x6 2x3 3 a3 2a2 a 2 1 2 1 b) . với a 5; 2; 1. 3a 15 a 1 a 1 a 2 Bài 7. Tính hợp lý biểu thức sau: 1 1 1 1 1 1 M . . . . . , với x 1. 1 x 1 x 1 x2 1 x4 1 x8 1 x16 Bài 8.Rút gọn biểu thức: P xy, biết (3a3 3b3 )x 2b 2a với a b và (4a 4b)y 9(a b)2 với a b. HƯỚNG DẪN Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 8x 4y2 32 a) . với x 0 và y 0; 15y3 x2 15xy 9a2 a2 9 3.(a 3) b) . với a 3 và a 0. a 3 6a3 2a Bài 2. Nhân các phân thức sau: 4n2 7m2 7n a) 4 . 2 với m 0 và n 0; 17m 12n 51m 3b 6 2b 18 6 b) . với b 2 và b 9. (b 9)3 (b 2)2 (b 9)2.(b 2) Bài 3. Thực hiện phép nhân các phân thức sau: 2u2 20u 50 2u2 2 u 1 a) . với u 5; 5u 5 4(u 5)3 5.(u 5) v 3 8 12v 6v2 v3 (v 2)2 b) . với v 3 và v 2. v2 4 7v 21 7.(v 2) Bài 4. Làm tính nhân: 3x 1 25x2 10x 1 (5x 1) 1 1 a) . với x ; ;0; 10x2 2x 1 9x2 2x.(1 3x) 5 3 p3 27 p2 4 p ( p 3).p b) . với p 4. 7 p 28 p2 3p 9 7 Bài 5. Rút gọn biểu thức: t 4 4t 2 8 t 3t3 3 3t a) . . với t 1; 2t3 2 12t 2 1 t 4 4t 2 8 2.(12t 2 1) 3 y 1 2 y 2 b) . y y 1 y với y 0 và y 1. 2y y 1 Bài 6. Thực hiện các phép tính sau: x6 2x3 3 3x x2 x 1 3x a) . . với x 1; x3 1 x 1 x6 2x3 3 x2 1 3 2 a 2a a 2 1 2 1 2 b) . a a 2 với a 5; 2; 1. 3a 15 a 1 a 1 a 2 Bài 7. Tính hợp lý biểu thức sau: 1 1 1 1 1 1 1 M . . . . . với x 1. 1 x 1 x 1 x2 1 x4 1 x8 1 x16 1 x32 Bài 8.Ta có (3a3 3b3 )x 2b 2a (4a 4b)y 9(a b)2 2.(a b) với a b và 9.(a b)2 với a b. x y 3.(a b).(a2 ab b2 ) 4.(a b) 2.(a b) 9.(a b)2 3.(a b) P xy 3.(a b).(a2 ab b2 ) 4.(a b) 2.(a2 ab b2 ) PHIẾU TỰ LUYỆN SỐ 2 Bài 1. Thực hiện các phép tính sau 14x 2y3 5y2 2x2 a) b) 2 2 2 5y x 7y 10y x3 8 x2 4x 7z c) d) 3x3 y4. 2 5 5x 20 x 2x 4 9xy Bài 2. Thực hiện các phép tính sau 3x 9 5 2x x2 16 6 a) 4x 10 x 3 b) 2x 5 4 x Bài 3. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức x2 1 2x 10 P 2 x 5 x x với x 99 x 1 x 1 x2 4x 1 x 2003 Bài 4. Cho K . 2 x 1 x 1 x 1 x a) Rút gọn K. b) Tìm số nguyên x để K nhận giá trị nguyên. Bài 5. Thực hiện các phép tính sau: 12x 5 4x 3 12x 5 6 3x a) P x 9 360x 150 x 9 360x 150 x 3y 4x 2y x 3y x 3y b) Q 3x y x y 3x y x y Bài 6. Tìm biểu thức x biết: a2 a 1 a 1 x : . 2a 2 a3 1 Bài 7. Cho ab bc ca 1, chứng minh rằng tích sau không phụ thuộc vào biến số (a b)2 (b c)2 (c a)2 A . 1 a2 1 b2 1 c2 Bài 8. Hãy điền phân thức thích hợp vào đẳng thức sau 1 x x 1 x 2 x 3 x 4 1. x x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 HƯỚNG DẪN Bài 1. Thực hiện các phép tính sau 14x 2y3 5y2 2x2 a) b) 2 2 2 5y x 7y 10y x3 8 x2 4x 7z c) d) 3x3 y4. 2 5 5x 20 x 2x 4 9xy Lời giải: 14x 2y3 14x.2y3 28xy3 28y a) ; 5y2 x2 5y2.x2 5y2x2 5x 2 2 5y2 2x2 5y . 2x 10y2x2 x2 b) ; 2 2 3 7y 10y 7y .10y 7.10y 7y 3 2 2 x3 8 x2 4x x 8 x 4x x 2 x 2x 4 x(x 4) x 2 x c) 5x 20 x2 2x 4 5x 20 x2 2x 4 5 x 4 x2 2x 4 5 7z 3x3 y4 ( 7z) 7x2z d) 3x3 y4 . 5 5 9xy 9xy 3y Bài 2. Thực hiện các phép tính sau 3x 9 5 2x x2 16 6 a) 4x 10 x 3 b) 2x 5 4 x Lời giải: 3x 9 5 2x 3 x 3 5 2x 3 4x 10 x 3 2 2x 5 x 3 2 a) ; x2 16 6 x 4 x 4 6 6 x 4 2x 5 4 x 2x 5 4 x 2x 5 b) Bài 3. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức x2 1 2x 10 P 2 x 5 x x với x 99 Lời giải: 2(x 1) Rút gọn ta được P . x 2(99 1) 200 Với x = 99 ta có P . 99 99 x 1 x 1 x2 4x 1 x 2003 Bài 4. Cho K . 2 x 1 x 1 x 1 x a) Rút gọn K. b) Tìm số nguyên x để K nhận giá trị nguyên. Lời giải: a) Ta có (x 1)2 (x 1)2 x2 4x 1 x 2003 K (x 1)(x 1) x x2 2x 1 x2 2x 1 x2 4x 1 x 2003 (x 1)(x 1) x x2 1 x 2003 x 2003 x2 1 x x b) Điều kiện x 0; x 1; x 1. 2003 Ta có K 1 . x 2003 Để K ¢ thì ¢ x U(2003) và x 1; x 1. x Vậy x { 2003;2003} thì K nhận giá trị nguyên. Bài 5. Thực hiện các phép tính sau: 12x 5 4x 3 12x 5 6 3x a) P x 9 360x 150 x 9 360x 150 x 3y 4x 2y x 3y x 3y b) Q 3x y x y 3x y x y Lời giải: a) Dùng tính chất phân phối ta có 12x 5 4x 3 6 3x 12x 5 x 9 1 P . x 9 360x 150 360x 150 x 9 30(12x 5) 30 b) Dùng tính chất phân phối ta có x 3y 4x 2y x 3y x 3y 3x y x 3y Q . 3x y x y x y 3x y x y x y Bài 6. Tìm biểu thức x biết: a2 a 1 a 1 x : . 2a 2 a3 1 Lời giải: a2 a 1 a 1 x : 2a 2 a3 1 a 1 a2 a 1 a 1 a2 a 1 1 x . a3 1 2a 2 (a 1) a2 a 1 2(a 1) 2(a 1) Bài 7. Cho ab bc ca 1, chứng minh rằng tích sau không phụ thuộc vào biến số (a b)2 (b c)2 (c a)2 A . 1 a2 1 b2 1 c2 Lời giải: Ta có 1 a2 ab bc ca a2 1 a2 (a b)(a c) (1) Tương tự 1 b2 (b a)(b c) (2) Và 1 + c^2=(c + a)(c + b) (3) (a b)2 (b c)2 (c a)2 Từ (1), (2), (3) ta có A A 1. (a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b) Vậy tích trên không phụ thuộc vào biến số. Bài 8. Hãy điền phân thức thích hợp vào đẳng thức sau 1 x x 1 x 2 x 3 x 4 1. x x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 Lời giải:
Tài liệu đính kèm:
tai_lieu_day_ngoai_day_them_tai_nha_mon_dai_so_lop_8_chuong.docx