Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Đại số Lớp 8 - Chương II, Chủ đề 9: Luyện tập (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Đại số Lớp 8 - Chương II, Chủ đề 9: Luyện tập (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐS8-C2-CD9.LUYỆN TẬP PHIẾU LUYỆN SỐ 1 Bài 1: Thực hiện phép tính x2 10 3 x 6 a) x 2 b) x 2 2x 6 2x2 6x x 3 x 1 1 25x 15 c) d) 4x 4 6x 30 x 5x2 25x2 1 Bài 2: Thực hiện phép tính 2 x4 y4 2 2 x 9y 3y a) x y 2 2 b) 2 2 2 x y x 9y x 3xy a 1 1 1 1 1 c) 2 2 d) 3 2 a 1 a a 1 x 1 x 1 x x 1 3y 4 y 4 Bài 3 : Chứng minh rằng hiệu của hai phân thức không phụ thuộc vào y 5y 10 3y 6 1 1 3 Bài 4: Chứng minh: . Từ đó, tính nhanh biểu thức : x x 3 x x 3 1 1 1 M ... x x 3 x 3 x 6 x 12 x 15 Bài 5 : Tính tổng : 1 1 1 1 ........ x(x 1) x 1 (x 2) x 2 (x 3) x 2007 (x 2008) 4x2 (x 3)2 x2 9 (2x 3)2 x2 Bài 6: Chứng minh đẳng thức: 1 9(x2 1) (2x 3)2 x2 4x2 (x 3)2 a4 16 Bài 7: Cho phân thức: M a4 4a3 8a2 16a 16 Tìm giá trị nguyên của a để M nhận giá trị nguyên. Bài 8: Xác định các hệ số a, b, c để cho: 10x 4 a b c x3 4x x x 2 x 2 x y z a b c x2 y2 z2 Bài 9: Cho 1. và 0 . Chứng minh: 1. a b c x y z a2 b2 c2 HƯỚNG DẪN Bài 1: Thực hiện phép tính x2 10 3 x 6 a) x 2 b) x 2 2x 6 2x2 6x x 3 x 1 1 25x 15 c) d) 4x 4 6x 30 x 5x2 25x2 1 Giải: x2 10 x 2 x 2 x2 10 6 a) x 2 x 2 x 2 x 2 3 x 6 3 x 6 3x x 6 b) 2x 6 2x2 6x 2 x 3 2x x 3 2x x 3 2x 6 2 x 3 1 2x x 3 2x x 3 x x 3 x 1 x 3 x 1 3 x 3 5 x 2 x 1 x 1) 5x2 2x 47 c) 4x 4 6x 30 4 x 1 6 5 x 12 x 1 5 x 12 x 1 5 x 1 25x 15 1 25x 15 1 5x x 25x 15 d) x 5x2 25x2 1 x 1 5x 1 5x 1 5x x 1 5x 1 5x 1 25x2 10x (1 5x)2 1 5x x 1 5x 1 5x x 1 5x 1 5x x 1 5x Bài 2: Thực hiện phép tính 2 x4 y4 2 2 x 9y 3y a) x y 2 2 b) 2 2 2 x y x 9y x 3xy a 1 1 1 1 1 c) 2 2 d) 3 2 a 1 a a 1 x 1 x 1 x x 1 Giải: 2 2 x4 y4 x2 y2 2x4 2y4 a) x2 y2 x2 y2 x2 y2 x4 y4 2x2 y2 2x4 2y4 x2 y2 2 x2 y2 x2 y2 x 9y 3y x x 9y 3y x 3y x2 6xy 9y2 b) = x2 9y2 x2 3xy x x 3y x 3y x x 3y x 3y 2 x 3y x 3y = x x 3y x 3y x x 3y a 1 1 (a 1) (a 1) a 1 a 1 2 c) a2 1 a2 a 1 a 1 a2 a 1 a3 1 a3 1 1 1 1 1 1 1 d) = x 1 x3 1 x2 x 1 x 1 x 1 x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1 1 x 1 x2 1 x 1 x2 x 1 x 1 x2 x 1 3y 4 y 4 Bài 3 : Chứng minh rằng hiệu của hai phân thức không phụ thuộc vào y 5y 10 3y 6 Giải : 3y 4 y 4 3y 4 y 4 9y 12 5y 20 5y 10 3y 6 5(y 2) 3 y 2 15(y 2) 4y 8 4(y 2) 4 15(y 2) 15(y 2) 15 1 1 x 3 x 3 Bài 4: Ta có: ĐPCM. x x 3 x x 3 x x 3 x x 3 Áp dụng, ta có: 3 3 3 3M ... x x 3 x 3 x 6 x 12 x 15 1 1 1 1 1 1 = ... x x 3 x 3 x 6 x 12 x 15 1 1 15 5 M . x x 15 x x 15 x x 15 Bài 5 : Tính tổng : 1 1 1 1 ........ x(x 1) x 1 (x 2) x 2 (x 3) x 2007 (x 2008) Giải: 1 1 1 1 ........ x(x 1) x 1 (x 2) x 2 (x 3) x 2007 (x 2008) 1 1 1 1 1 1 1 1 ......... x x 1 x 1 x 2 x 2 x 3 x 2007 x 2008 1 1 2008 . x x 2008 x(x 2008) 4x2 (x 3)2 x2 9 (2x 3)2 x2 Bài 6: Chứng minh đẳng thức: 1 9(x2 1) (2x 3)2 x2 4x2 (x 3)2 Giải: 4x2 (x 3)2 x2 9 (2x 3)2 x2 9(x2 1) (2x 3)2 x2 4x2 (x 3)2 (2x x 3)(2x x 3) (x 3)(x 3) (2x 3 x)(2x 3 x) 9(x 1)(x 1) (2x 3 x)(2x 3 x) (2x x 3)(2x x 3) 3(x 3)(x 1) (x 3)(x 3) 3(x 3)(x 1) 9(x 1)(x 1) 3(x 3)(x 1) 3(x 3)(x 1) x 3 x 3 3(x 1) x 3 x 3 3x 3 3x 3 1 3(x 1) 3(x 1) 3(x 1) 3(x 1) 3x 3 a4 16 Bài 7: Cho phân thức: M a4 4a3 8a2 16a 16 Tìm giá trị nguyên của a để M nhận giá trị nguyên. Giải: 2 2 2 2 a4 16 a 2 a 2 M a4 4a3 8a2 16a 16 a 2 2 a2 4 2 2 a 2 a 2 a 2 a 2 Với a 2 a 2 2 a2 4 a 2 4 1 a 2 Để M nhận giá trị nguyên thì a-2 phải là ước của 4 a 2 1; 2; 4 a-2 -4 -2 -1 1 2 4 a -2 0 1 3 4 6 M 0 -1 -3 5 3 2 Bài 8: Xác định các hệ số a, b, c để cho: 10x 4 a b c x3 4x x x 2 x 2 Giải: 10x 4 a b c x3 4x x x 2 x 2 a b c Ta có x x 2 x 2 a x 2 x 2 bx x 2 cx x 2 x x 2 x 2 ax2 4a bx2 2bx cx2 2cx x x2 4 a b c x2 2c 2d x 4a x3 4x 10x 4 Đồng nhất tử với phân thức ta có: x3 4x a b c 0 a b c 0 a 1 2c 2b 10 c b 5 b 3 4a 4 a 1 c 2 10x 4 1 3 2 Vậy x3 4x x x 2 x 2 x y z a b c x2 y2 z2 Bài 9: Cho 1. và 0 . Chứng minh: 1. a b c x y z a2 b2 c2 Giải: a b c ayz bxz cxy Ta có: 0 ayz bxz cxy 0. (1) x y z xyz 2 x y z x y z x2 y2 z2 xy xz yz 1 1 2 2 2 2 1 a b c a b c a b c ab ac bc x2 y2 z2 cxy bxz ayz 2 1 (2) a2 b2 c2 abc Thay (1) vào (2) ta được đpcm. PHIẾU LUYỆN SỐ 2 A A A A Bài 1:Theo quy tắc đổi dấu ta có và . Chẳng hạn phân thức đối của phân B B B B 4 4 4 4 thức là . Áp dụng điều này hãy điền phân thức thích hợp vào 3 x 3 x 3 x x 3 những chố trống thích hợp sau: 2x 3 x 1 4 x a) b) c) 2 5x 5 x 2x 3 Bài 2: Làm phép tính sau: 5x 2 2x 2 7x 3 3 x 4x 3 2x 1 3x 2 7x 3 a) b) c) d) 3xy 3xy 2x2 y 2x2 y x 2 x 2 2x 5 2x 5 Bài 3: Dùng quy tắc đổi dấu để thực hiện các phép tính sau 2x 3 x 7 4x 15 2x 3 a) b) x 5 5 x 3x(x 3) 3x(3 x) Bài 4: Thực hiện phép tính. x 5y 5x 3y 2 3x 2 2x2 4x 3 a) b) c) 2x 1 xy2 x2 y x 3 2x2 6x x 1 Bài 5: Tìm phân thức A biết 3 2x 5 2x 5 2x2 4x 5 a) A b) A x 2 x2 4 3x 4 3x2 4x Bài 6: Theo định nghĩa phép trừ phân thức, khi viết A C E A C E có nghĩa là B D F B D F Áp dụng điều này làm các phép tính sau 1 4 10x 8 x 3 x 9 a) b) 3x 2 3x 2 9x2 4 x x 3 3x x2 4x2 3x 5 1 2x 6 3 1 2x 2 c) d) x3 1 x2 x 1 x 1 2x2 2x x2 1 x Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức sau 4x 1 3x 2 7x2 x 13 A tại x=3 x 2 2 x x2 4 Bài 8: Tính 1 1 1 A ... x(x 1) (x 1)(x 2) (x 2019)(x 2020) 1 1 1 1 B ... x(x 2) (x 2)(x 4) (x 4)(x 6) (x 2018)(x 2020) Bài 9: Một công ty may phải sản xuất 10000 sản phẩm trong x ngày. Khi thực hiện không những làm xong sớm một ngày mà còn làm thêm được 80 sản phẩm a) Hãy biểu diễn qua x: - Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch - Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày - Số sản phẩm làm thêm trong một ngày. b) Tính số sản phẩm làm thêm trong một ngày với x=25 HƯỚNG DẪN A A A A Bài 1:Theo quy tắc đổi dấu ta có và . Chẳng hạn phân thức đối của phân B B B B 4 4 4 4 thức là . Áp dụng điều này hãy điền phân thức thích hợp vào 3 x 3 x 3 x x 3 những chố trống thích hợp sau: 2x 3 x 1 4 x a) b) c) 2 5x 5 x 2x 3 Lời giải: 2x 3 2x 3 2x 3 x 1 x 1 x 1 a) b) 2 5x (2 5x) 5x 2 5 x 5 x x 5 4 x (4 x) x 4 c) 2x 3 2x 3 2x 3 Bài 2: Làm phép tính sau: 7x 3 3 x 4x 3 2x 1 3x 2 7x 3 b) c) d) 2x2 y 2x2 y x 2 x 2 2x 5 2x 5 5x 2 2x 2 Lời giải a) 3xy 3xy 5x 2 2x 2 5x 2 2x 2 3x 1 a) 3xy 3xy 3xy 3xy y 7x 3 3 x 7x 3 3 x 8x 4 b) 2x2 y 2x2 y 2x2 y 2x2 y xy 4x 3 2x 1 4x 3 2x 1 2x 4 2(x 2) c) 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 3x 2 7x 3 3x 2 7x 3 4x 1 d) 2x 5 2x 5 2x 5 2x 5 Bài 3: Dùng quy tắc đổi dấu để thực hiện các phép tính sau 2x 3 x 7 4x 15 2x 3 a) b) x 5 5 x 3x(x 3) 3x(3 x) Lời giải 2x 3 x 7 2x 3 x 7 2x 3 x 7 3x 10 a) x 5 5 x x 5 x 5 x 5 x 5 4x 15 2x 3 4x 15 2x 3 4x 15 2x 3 6x 18 6(x 3) 2 b) 3x(x 3) 3x(3 x) 3x(x 3) 3x(x 3) 3x(x 3) 3x(x 3) 3x(x 3) x Bài 4: Thực hiện phép tính. x 5y 5x 3y 2 3x 2 2x2 4x 3 a) b) c) 2x 1 xy2 x2 y x 3 2x2 6x x 1 Lời giải x 5y 5x 3y x(x 5y) y(5x 3y) x(x 5y) y(5x 3y) x2 5xy 5xy 3y2 x2 3y2 a) xy2 x2 y x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 2 3x 2 2.2x 3x 2 4x 3x 2 x 2 b) x 3 2x2 6x 2x(x 3) 2x(x 3) 2x(x 3) 2x(x 3) 2x2 4x 3 (2x 1)(x 1) 2x2 4x 3 2x2 3x 1 2x2 4x 3 7x 2 c) 2x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Bài 5: Tìm phân thức A biết 3 2x 5 2x 5 2x2 4x 5 a) A b) A x 2 x2 4 3x 4 3x2 4x Lời giải 2 3 4x 5 2x 5 2x 4x 5 a) A b) A 2 x 2 x2 4 3x 4 3x 4x 4x 5 3 2x2 4x 5 2x 5 A A x2 4 x 2 3x2 4x 3x 4 4x 5 3(x 2) 2x2 4x 5 (2x 5)x A A (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) x(3x 4) (3x 4)x 4x 5 3x 6 2x2 4x 5 2x2 5x A A (x 2)(x 2) x(3x 4) x 1 9x 5 A A (x 2)(x 2) x(3x 4) x 1 9x 5 Vậy A Vậy A (x 2)(x 2) x(3x 4) Bài 6: Theo định nghĩa phép trừ phân thức, khi viết A C E A C E có nghĩa là B D F B D F Áp dụng điều này làm các phép tính sau 1 4 10x 8 x 3 x 9 a) b) 3x 2 3x 2 9x2 4 x x 3 3x x2 4x2 3x 5 1 2x 6 3 1 2x 2 c) d) x3 1 x2 x 1 x 1 2x2 2x x2 1 x Lời giải 1 4 10x 8 a) 3x 2 3x 2 9x2 4 3x 2 4(3x 2) 10x 8 (3x 2)(3x 2) (3x 2)(3x 2) (3x 2)(3x 2) 3x 2 12x 8 10x 8 (3x 2)(3x 2) x 2 (3x 2)(3x 2) x 3 x 9 b) x x 3 3x x2 (x 3)(x 3) x.x 9 x(x 3) x(x 3) x(x 3) x2 9 x2 9 0 x(x 3) 4x2 3x 5 1 2x 6 c) x3 1 x2 x 1 x 1 4x2 3x 5 (1 2x)(x 1) 6(x2 x 1) (x 1)(x2 x 1) (x2 x 1)(x 1) (x 1)(x2 x 1) 4x2 3x 5 2x2 3x 1 6x2 6x 6 (x 1)(x2 x 1) 12x (x 1)(x2 x 1)
Tài liệu đính kèm:
tai_lieu_day_ngoai_day_them_tai_nha_mon_dai_so_lop_8_chuong.docx