Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Đại số Lớp 8 - Hệ thống đề kiểm tra chương II (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Đại số Lớp 8 - Hệ thống đề kiểm tra chương II (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/2 0 ĐS8-HỆ THỐNG ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 KIỂM TRA CHƯƠNG 2 – ĐẠI SỐ 8 THỜI GIAN: 60’ Phần A: Trắc nghiệm. Câu 1. Trong các cặp phân thức sau cặp phân thức nào bằng nhau? x2 2 x 2 7y2 3xy2 A. và .B. và 5 x 2 5 5 2x 2x x 5 2x x 3 x 3 x 1 C. và D. và 3 5 x 3 x 1 x2 1 A x Câu 2. Cho đẳng thức: . Đa thức A là: x2 16 x 4 A. x2 4x B. x2 4x C. x2 4 D. x2 16x . 2 x 5 Câu 3. Phân thức: rút gọn thành: 2x 5 x 1 1 x 5 A. B. C. x D. x x x 5 x Câu 4. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để cĩ khẳng định đúng. A B x2 xy x a) 1) x2 y2 x y x2 y x b) 2) xy2 x2 y x y x2 xy x c) 3) y x 2 x y 2/2 0 1 1 Câu 5. Mẫu thức chung của hai phân thức: và là: x2 xy x2 A. x2 x y B. x2 x2 xy C. x2 xy D. x2 x y . 1 1 Câu 6. Kết quả của phép tính là x x 1 1 2x 1 2x 1 1 A. B. C. D. x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 4x 1 7x 1 Câu 7. Kết quả của phép tính là 3x2 y 3x2 y 1 1 3x 2 1 A. B. C. D. xy xy 3x2 y x2 y x 1 x 2 x 3 Câu 8. Kết quả nào sau đây là đúng : : : là : x 2 x 3 x 1 x 1 x 1 1 x A. B. C. D. 1 x 1 x 1 1 x 3x 1 Câu 9. Giá trị của phân thức được xác định với: x2 2 1 A. x 2 B. x 2 C. x D. x 2 2 x 5 Câu 10. Giá trị của phân thức tại x 4 là? 2x x 3 9 9 1 1 A. B. C. D. 8 8 8 8 Phần B. Tự luận: Câu 11. Rút gọn các phân thức sau: 5x2 10xy a) A 2 2y x 2 3/2 0 2x3 18x b) B x4 81 x2 x 30 c) C x2 25 Câu 12. Thực hiện các phép tính: x y a) 1 x y y x 4 3 5x 2 b) x 2 2 x 4 x2 x2 4 x 1 3 x x 4 c) 4x3 16x 6x2 12x 24x 12x2 2 x 4x2 2 x 3x x2 Câu 13. : Cho biểu thức: M 2 : 2 3 (với x 0; x 2; x 2 ) 2 x x 4 2 x 2x x a) Rút gọn biểu thức M . b) Tính giá trị của biểu thức M với x 5 2 . c) Tìm x để M 2 . Câu 14. Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau cĩ giá trị nguyên: x4 2x3 5 a) A x 2 4x2 2x 7 b) B 2x 1 2x2 6x 7 Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của M x2 3x 3 HƯỚNG DẪN GIẢI Phần A: Trắc nghiệm. Câu 1. Trong các cặp phân thức sau cặp phân thức nào bằng nhau? x2 2 x 2 7y2 3xy2 A. và .B. và 5 x 2 5 5 2x 4/2 0 2x x 5 2x x 3 x 3 x 1 C. và D. và 3 5 x 3 x 1 x2 1 Đáp án: D x 3 x 1 x 3 x 1 x 3 x2 1 x 1 x 1 x 1 A x Câu 2. Cho đẳng thức: . Đa thức A là: x2 16 x 4 A. x2 4x B. x2 4x C. x2 4 D. x2 16x . Đáp án: A 2 A x x x 16 x x 4 x 4 A x x 4 x2 4x x2 16 x 4 x 4 x 4 2 x 5 Câu 3. Phân thức: rút gọn thành: 2x 5 x 1 1 1 x 5 A. B. C. x D. x x x x 5 x Đáp án: B 2 x 5 2 x 5 1 2x 5 x 2x x 5 x Câu 4. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để cĩ khẳng định đúng. A B x2 xy x a) 1) x2 y2 x y x2 y x b) 2) xy2 x2 y x y 5/2 0 x2 xy x c) 3) y x 2 x y Đáp án: a – 2; b – 1; c – 3. 1 1 Câu 5. Mẫu thức chung của hai phân thức: và là: x2 xy x2 A. x2 xy B. x2 x2 xy C. x2 x y D. x2 x y . Đáp án: C 1 1 Câu 6. Kết quả của phép tính là x x 1 1 2x 1 2x 1 1 A. B. C. D. x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 Đáp án: B 1 1 x 1 x 2x 1 x x 1 x x 1 x x 1 4x 1 7x 1 Câu 7. Kết quả của phép tính là 3x2 y 3x2 y 1 1 3x 2 1 A. B. C. D. xy xy 3x2 y x2 y Đáp án: A 4x 1 7x 1 4x 1 7x 1 4x 1 7x 1 3x 1 3x2 y 3x2 y 3x2 y 3x2 y 3x2 y xy x 2 x 2 x 1 Câu 8. Kết quả của phép tính: : : là: x 1 x 3 x 3 x 1 x 1 1 x A. B. C. D. 1 x 1 x 1 1 x Đáp án: D 6/2 0 x 2 x 2 x 1 x 2 x 2 x 3 x 2 x 2 : : : . : 1 x 1 x 3 x 3 x 1 x 3 x 1 x 1 x 1 3x 1 Câu 9. Giá trị của phân thức được xác định với: x2 2 1 A. x 2 B. x 2 C. x D. x 2 2 Đáp án : D Biểu thức xác định khi x2 2 0 x2 2 x 2 x 5 Câu 10. Giá trị của phân thức tại x 4 là? 2x x 3 9 9 1 1 A. B. C. D. 8 8 8 8 Đáp án: C 4 5 1 2.4 4 3 8 Phần B. Tự luận: Câu 11. Rút gọn các phân thức sau: 5x2 10xy a) A 2 2y x 2 2x3 18x b) B x4 81 x2 x 30 c) C x2 25 Giải 5x2 10xy 5x x 2y 5x a) A 2 2y x 2 2 x 2y 2 2 x 2y 2 2x3 18x 2x x 9 2x b) B x4 81 x2 9 x2 9 x2 9 7/2 0 2 x2 x 30 x 6x 5x 30 c) C x2 25 x2 25 x x 6 5 x 6 x 6 x 5 x 6 x 5 x 5 x 5 x 5 x 5 Câu 12. Thực hiện các phép tính: x y a) 1 x y y x 4 3 5x 2 b) x 2 2 x 4 x2 x2 4 x 1 3 x x 4 c) 4x3 16x 6x2 12x 24x 12x2 Giải x y x y x y a) 1 x y y x x y x y x y x y x y x y 2x x y 4 3 5x 2 4 3 5x 2 b) x 2 2 x 4 x2 2 x 2 x 2 x 2 x 4 2 x 3 2 x 5x 2 2 x 2 x 2x 4 2 x 2 x 2 2 x 2 x x x 2 2 x 8/2 0 x2 4 x 1 3 x x 4 c) 4x3 16x 6x2 12x 24x 12x2 3 x2 4 2 x 1 x 2 x 3 x 4 x 2 12x x 2 x 2 x3 4x2 4x 16 x 4 x 2 x 2 x 4 12x x 2 x 2 12x x 2 x 2 12x 2 x 4x2 2 x 3x x2 Câu 13. : Cho biểu thức: M 2 : 2 3 (với x 0; x 2; x 2 ) 2 x x 4 2 x 2x x a) Rút gọn biểu thức M . b) Tính giá trị của biểu thức M với x 5 2 . c) Tìm x để M 2 . Giải 2 2 2 x 4x2 2 x 3x x2 2 x 4x2 2 x x 3 x a) M : : 2 2 3 2 2 x x 4 2 x 2x x 2 x 2 x x 2 x 4x2 8x 3 x : 2 x 2 x x 2 x 4x x 2 x 2 x . 2 x 2 x 3 x 4x2 3 x x 5 2 x 7(TM ) b) x 5 2 x 5 2 x 3(KTM ) 4.72 Thay x = 7 vào ta được: M 49 3 7 4x2 c) Với x 0; x 2; x 2 . Để M 2 2 3 x 2x2 3 x 2x2 x 3 0 9/2 0 2x 3 x 1 0 3 x 2 (TM) x 1 3 Vậy với x ;1 thì M 2 . 2 Câu 14. Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau cĩ giá trị nguyên: x4 2x3 5 a) A x 2 4x2 2x 7 b) B 2x 1 Giải: a) Điều kiện: x 2 . x4 2x3 5 5 Ta cĩ: A x3 x 2 x 2 Để A ¢ 5M x 2 x 2 ¦(5) = 1; 5 x 2 1 1 5 5 x 1(tm) 3(tm) 3 (tm) 7(tm) Vậy x 3;1;3;7 thì biểu thức nhận giá trị nguyên. 4x2 2x 7 7 b) B 2x 2x 1 2x 1 Để B ¢ 7M 2x 1 2x 1 ¦(7) = 1; 7 2x 1 1 1 7 7 x 0(tm) 1(tm) 3 (tm) 4(tm) Vậy x 3;0;1;4 thì biểu thức nhận giá trị nguyên. 10/ 20 2x2 6x 7 Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của M x2 3x 3 Giải 2x2 6x 7 2(x2 3x 3) 1 1 M 2 x2 3x 3 x2 3x 3 x2 3x 3 1 Suy ra M đạt GTLN khi đạt GTLN, hay x2 3x 3 đạt GTNN. x2 3x 3 3 3 3 Ta cĩ x2 3x 3 (x )2 2 4 4 3 3 3 Biểu thức x2 3x 3 đạt GTNN bằng khi x 0 x . 4 2 2 1 1 10 Khi đĩ, M 2 2 . x2 3x 3 3 3 4 10 3 Vậy GTLN của M là khi x . 3 2 . ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Biểu thức nào sau đây khơng phải là phân thức đại số: 1 x 1 x 1 A. B. C. x2 5 D. x x 0 6x2 y2 Câu 2. Kết quả rút gọn phân thức là: 8xy5 6 3x x2 y2 A. B. C. 2xy2 D. 8 4y3 xy5 1 5 7 Câu 3. Mẫu thức chung của các phân thức ; ; là: x 1 x 1 x2 1 A. x 1 B. x 1 C. x2 1 D. 35
Tài liệu đính kèm:
tai_lieu_day_ngoai_day_them_tai_nha_mon_dai_so_lop_8_he_thon.doc