Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Hình học Lớp 8 - Chương II, Đề kiểm tra chương II

Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Hình học Lớp 8 - Chương II, Đề kiểm tra chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HH8-ĐỀ KIỂM TRA CHUƠNG II Thời gian làm bài cho mỗi đề là 45 phút ĐỀ SỐ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Khoanh vào câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Cho đa giác có 7 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là: A. 12; B. 14; C. 11; D. Một kết quả khác. Câu 2. Diện tích một hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 3 lần, chiều rộng giảm 3 lần: A. Diện tích không đổi; B. Diện tích tăng 3 lần; C. Diện tích giảm 3 lần; D. Cả A, B, c đều sai. Câu 3. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 20 cm2 và BC = 8 cm. Độ dài đường cao ứng với cạnh BC là: 5 A. h = cm; B. h = 5 cm; 4 5 C. h cm; D. Một kết quả khác. 2 Câu 4. Hình thoi có hai đường chéo là 8 cm và 12 cm. Một hình chữ nhật có các đỉnh là trung điểm của các cạnh hình thoi. Diện tích hình chữ nhật là: A. 10 cm2; B. 20 cm2; C. 24 cm2; D. Một kết quả khác. Câu 5. Cho tam giác ABC có ba đường trung tuyến AM,BN,CK cắt nhau tại G. So sánh SBGM và SCGM: A. SBGM = SCGM; B. SBGM > SCGM; C. SBGM < SCGM; D. Cả A, B, C đều sai. Câu 6. Một tứ giác, mỗi đường chéo của nó chia tứ giác thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tứ giác đó là hình gì? A. Hình thoi; B. Hình bình hành; C. Hình vuông; D. Cả A, B, C đều đúng. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1. (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh 18 cm. Các điểm M,N lần lượt trên các cạnh AB, AD sao cho AM = DN = x. a) Tính diện tích tam giác AMN theo x. 7 b) Tìm x để diện tích tam giác AMN bằng diện tích hình vuông ABCD. 81 Bài 2. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm H di chuyển trên BC. Gọi E,F lần lượt là điểm đối xứng của H qua AB,AC. a) Chứng minh A, E, F thẳng hàng. b) Chứng minh BEFC là hình thang. Tìm vị trí của H để BEFC là hình bình hành? c) Xác định vị trí của H để tam giác EHF trở thành tam giác vuông cân? HƯỚNG DẪN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. B Câu 4. C Câu 2.A Câu 5.A Câu 3. B Câu 6.D II. TỰ LUẬN Bài 1. a) ta có AN = 18 - x (cm) 1 x2 S x(18 x) 9x (cm2 ) AMN 2 2 x2 7 b) Ta có: 9x .182 . Từ đó tìm được x = 14 (cm) hoặc x = 2 81 4 (cm). Bài 2. a) E· AB H· AB; F· AC H· AC E· AF 2B· AC 2.900 1800 A, E, F thẳng hàng c) Cm được E· BH F· CH 2(·ABC ·ACB) 1800 BE / /CF EBCF là hình thang. Để BEFC là hình bình hành H là trung điểm của BC. Để BEFC là hình chữ nhật ABC vuông cân tại A. BH c) Đặt k (0 < k < 1). Ta chỉ ra IH = kAC và IA = (1 - k) AB BC 2 1 S = S = AI.IH = (-k +k)AB.AC≤ AB.AC FHE AIHQ 4 1 Dấu "=" ra khi k H là trung điểm của BC. xảy 2 ĐỀ SỐ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Khoanh vào câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Một đa giác đều có tổng các góc trong bằng 1440°. Số cạnh của đa giác này là: A. 10; B. 9; C. 8; D. Một kết quả khác. Câu 2. Diện tích một hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 3 lần, chiều rộng tăng 3 lần: A. Diện tích tăng 6 lần; B. Diện tích tăng 9 lần; C.Diện tích tăng 3 lần; D. Cả A, B, C đều sai. Câu 3. Cho tam giác MNP vuông tại M, MN = 4 cm, NP = 5 cm. Diện tích tam giác MNP là: A. 6 cm2; B. 12 cm2; C. 15 cm2; D.20 cm2. Câu 4. Cho tam giác ABC đường trung tuyến AM . Kết quả nào sau đây là sai: 1 A. S = S ; B. S = S ; ABC AMC AMB 2 ABC C. SABC = SAMB + SAMC; D. SAMB = SAMC. Câu 5. Cho tam giác PMN vuông tại N, E và F thứ tự là trung điểm của MN và MP. Gọi G là điểm đối xứng của F qua E. So sánh SMNp và SMGNF. A. SMNP SMGNF: C. SMNP =SMGNF; D. Cả A, B, C đều sai. Câu 6. Cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao AA’, BB’, CC’ cắt nhau tại H. Tổng HA' HB ' HC ' bằng? AA' BB ' CC ' A. 1; B. 2; C. -2; D. -1. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1. (5,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = 7,5 cm; BC = 12,5cm. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM: MB = 1:2. Từ M kẻ đường thẳng song song với BC cắt trung tuyến AF tại E và cắt cạnh AC tại N. Chứng minh E là trung điểm của MN. c) Gọi G, H, I thứ tự là trung điểm của MC, NB và FE. Chứng minh G, H, I thẳng hàng và tính diện tích ∆IHF. Bài 2. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn và H là trực tâm, các đường cao AA'; BB'; CC'. Lần lượt lấy đối xứng H qua BC, AC, AB được các điểm E, D, F. Chứng minh HE HD HF 2. A' A B ' B C 'C HƯỚNG DẪN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. A Câu 4. A Câu 2. B Câu 5. C Câu 3. A Câu 6. A II. TỰ LUẬN 2 Bài 1. a) AC = 10cm SABC =37,5 (cm ) b) Chứng minh được M· AE ·AME (cùng = ·ABC ) AE = ME. Cmtt ta có AE = NE. Từ đó suy ra ME = NE. c) Chứng minh EH//GF (//MB) và GE//FH (//NC) EGFH là hình bình hành. Chứng minh được H· EG B· AC 900 EGFH là hình chữ nhật. Suy ra GH đi qua trung điểm của EF. 1 1 1 2 2 25 S HE.EG MB. NC . AB. AC (cm2 ) EGFH 2 2 4 3 3 3 25 Mà S 4.S S cm2 EGFH IHF IHF 12 Bài 2. Chứng minh HE = 2HA'; HD = 3HD'; HF = 2HS; Theo kết quả trắc nghiệm có: HA' HB ' HC ' 1; AA' BB ' CC ' Nhân hai vế với 2 ĐPCM.
Tài liệu đính kèm:
tai_lieu_day_ngoai_day_them_tai_nha_mon_hinh_hoc_lop_8_chuon.docx