Bài giảng Hình học Khối 8 - Tiết 14, Bài 9: Hình chữ nhật

Bài giảng Hình học Khối 8 - Tiết 14, Bài 9: Hình chữ nhật

Hình chữ nhật có tâm đối xứng không

Hình chữ nhật có trục đối xứng không

+Tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo.

+Trục đối xứng : Hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối.

THẢO LUẬN NHÓM

Nhóm 1+2 :Tìm những đặc điểm riêng của hình chữ nhật về cạnh, góc, đường chéo mà hình bình hành không có. Từ đó bổ sung điều kiện để hình bình hành trở thành hình chữ nhật

Nhóm 3+4 :Tìm những đặc điểm riêng của hình chữ nhật về cạnh, góc, đường chéo mà hình thang cân không có. Từ đó bổ sung điều kiện để hình thang cân trở thành hình chữ nhật

a/ Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?

b/ Tam giác ABC là tam giác gì?

c/Tam giác ABC có đường

 trung tuyến AM bằng nửa

Cạnh BC. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b) dưới dạng một định lí.

 

ppt 27 trang thuongle 3880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Khối 8 - Tiết 14, Bài 9: Hình chữ nhật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các thầy cô giáo về dự tiết Hình Học lớp 8ANhiệt liệt chào mừng1) Phát biểu tính chất của hình thang cân, hình bình bình hành? KHỞI ĐỘNGT/ chấtHình thang cânHình bình hànhCạnhHai cạnh bên bằng nhauCác cạnh đối song song và bằng nhauGócHai góc kề một đáy bằng nhauCác góc đối bằng nhauĐường chéoHai đường chéo bằng nhauHai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đườngPNMQ70o110o70o2. Trong các hình sau: 	a. Hình nào là hình bình hành?Hình 1GFHEHình 2OSKTLHình 3CBADHình 4GFHEOSKTLCBAD2. Trong các hình sau: 	a. Hình nào là hình bình hành?	b. Hình nào là hình thang cân?PNMQ70o110o70oHình 1Hình 2Hình 3Hình 4CBADHình 4TIẾT 14 - §9. HÌNH CHỮ NHẬT1) Định nghĩa: TIẾT 14 - §9. HÌNH CHỮ NHẬTTứ giác ABCD là hình chữ nhật Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuôngCBADHình 4- Hình chữ nhật ABCD cũng là hình thang cân, cũng là bình hành T/chấtHình bình hànhHình thang cânHình chữ nhậtCạnh GócĐường chéo2. Tính chất :Bốn góc bằng nhau và mỗi góc bằng 900 ( A = B = C = D )Cạnh đối song song và bằng nhau (AB//CD vàAB=CD; AD//BC và AD=BC)Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường . ( OA=OB=OC=OD)Cạnh đối song song và bằng nhau-Các góc đối bằng nhau- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.Hai cạnh bên bằng nhau.- Hai đường chéo bằng nhau.Hai góc kề một đáy bằng nhau. Od1d2+Tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo.+Trục đối xứng : Hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối. Hình chữ nhật có tâm đối xứng khôngHình chữ nhật có trục đối xứng khôngTHẢO LUẬN NHÓMNhóm 1+2 :Tìm những đặc điểm riêng của hình chữ nhật về cạnh, góc, đường chéo mà hình bình hành không có. Từ đó bổ sung điều kiện để hình bình hành trở thành hình chữ nhậtNhóm 3+4 :Tìm những đặc điểm riêng của hình chữ nhật về cạnh, góc, đường chéo mà hình thang cân không có. Từ đó bổ sung điều kiện để hình thang cân trở thành hình chữ nhậtHình chữ nhậtHình thang cânHình bình hành2 đường chéo bằng nhauCó 1 góc vuôngCó 1 góc vuôngCó 3 góc vuôngCó 1 góc vuôngHoặc có hai đường chéo bằng nhauCó 1 góc vuôngDẤU HIỆU NHẬN BIẾT HÌNH CHỮ NHẬTCó 3 góc vuôngCó 1 góc vuôngHoặc có hai đường chéo bằng nhauCó 1 góc vuôngCho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC = BD .Chứng minh ABCD là hình chữ nhật ADCBOThực hành:ADCBKiểm tra một tứ giác có phải là một hình chữ nhật không chỉ bằng compa.AB=CDAD=BCDB=ACCạnh đốiĐường chéoDễ thấy:Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. Hình bình hành có hai đường chéo bẳng nhau là hình chữ nhậtDấu hiệu 4 HOẠT ĐỘNG NHÓM?3 Cho Hình 86a/ Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? c/ Tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b/ dưới dạng một định lí.b/ So sánh các độ dài AM và BC.a/ Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao??4b/ Tam giác ABC là tam giác gì?c/Tam giác ABC có đường trung tuyến AM bằng nửaCạnh BC. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b) dưới dạng một định lí. Hình 87NHÓM 1;2NHÓM 3;4Định lí : Áp dụng vào tam giác:1. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. 2. Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.x346. Độ dài x trong hình vẽ là: x = 2,54. Hình thang vuông có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 3. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. 2.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.1. Hình chữ nhật là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau.Nội dungĐiền đúng “ Đ”; sai “S” vào ô trống .TRẢ LỜI NHANHSĐSĐĐBACP5. Hình bình hành có các cạnh đối bằng nhau là hình chữ nhật. SSƠ ĐỒ TƯ DUY TÓM TẮT KIẾN THỨC VỀ HÌNH CHỮ NHẬTDấu hiệu nhận biếtMCBAHKCho tam giác ABC có  = 900; AB = 7cm; AC = 24cm. M là trung điểm của BC.a)Tính độ dài trung tuyến AM.b) Vẽ MH AB; MK AC. Tứ giác AHMK là hình gì? Vì sao?Bài tập:CHÚC CÁC EM HỌC TỐT.KHỞI ĐỘNGCho tứ giác ABCD (hình vẽ), khẳng định nào sau đây đúng nhất? ?ATứ giác ABCD là hình bình hành.BTứ giác ABCD là hình thang cân.CCả A và B đều đúngABCDOCho hình bình hành ABCD có AC = BD chứng minh ABCD là hình chữ nhật Ta có AB//CD (vì ABCD là hình bình hành)=> ABCD là hình thang đáy AB, CD Mà AC=BD (gt) ABCD là hình thang cân đáy AB, CD=>Mà AD//BC (vì ABCD là hình bình hành)=> ( hai góc trong cùng phía )=> => Hình bình hành ABCD là hình chữ nhậtGSPABCDAB = CDAD = BC ABCD lµ hình bình hành (Cã c¸c c¹nh ®èi b»ng nhau)Hình bình hành ABCD cã hai ®­êng chÐo AC = BD nªn lµ hình chöõ nhaät.?2 (SGK/98) Víi mét chiÕc compa , ta sÏ kiÓm tra ®­îc hai ®o¹n th¼ng b»ng nhau hay kh«ng b»ng nhau . B»ng compa, ®Ó kiÓm tra tø gi¸c ABCD cã lµ hình chữ nhËt hay kh«ng , ta lµm thÕ nµo ?T/ cH×nh b×nh hµnhH×nh thang c©nH×nh ch÷ nhËtC¹nh Gãc§­êng chÐo2. TÝnh chÊt:Bèn gãc b»ng nhau vµ mçi gãc b»ng 900( A = B = C = D )C¸c c¹nh ®èi song song vµ b»ng nhau (AB//CD vàAB=CD; AD//BC và AD=BC)Hai ®­êng chÐo b»ng nhau vµ c¾t nhau t¹i trung ®iÓm cña mçi ®ư­êng .( OA=OB=OC=OD)- C¸c c¹nh ®èi song song vµ b»ng nhau- C¸c gãc ®èi b»ng nhau- Hai ®­êng chÐo c¾t nhau t¹i trung ®iÓm cña mçi ®­êng.- Hai c¹nh bªn b»ng nhau.- Hai ®­êng chÐo b»ng nhau.- Hai gãc kÒ mét ®¸y b»ng nhau. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_khoi_8_tiet_14_bai_9_hinh_chu_nhat.ppt