Bài giảng Hóa học 8 - Bài 37: Axit-Bazơ-Muối
Axit có nhiều oxi:
Tên axit = axit + tên phi kim + ic
VD: H2SO4 : axit sunfuric. Gốc axit: sunfat (=SO4)
HNO3: axit nitric. Gốc axit: nitrat (-NO3)
H3PO4: axit phôtphoric. Gốc axit: Photphat (≡ PO4)
Axit nhiều oxi là gì?
Axit nhiều oxi là axit mà có nhiều nguyên tử O trong một gốc axit cùng phi kim
Axit ít oxi là axit mà có ít nguyên tử O trong một gốc axit cùng phi kim)
Lấy tổng số đơn vị của oxi trừ đi tổng số đơn vị của nguyên tố đứng trước
=>nếu bằng hóa trị cao nhất của phi kim (nhiều oxi), nếu ít hơn là ít oxi)
H2SO4 thì tổng số đơn vị hóa trị của S = 4.2-2.1(vì O hóa trị II và H có hoá trị I) = 6
Đây là hóa trị cao nhất của S =>Vậy đây là acid có nhiều oxi.
H3PO3 Tổng hóa trị P =3.2-3.1= 3;(P có hóa trị III và V) 3 là hóa trị thấp nhất.
=> Vậy đây là acid có ít oxi.
ÔN TẬP Nêu các tính chất hóa học của nước, viết khác PTPƯ minh họa ? 1- Tác dụng với kim loại : 2Na + 2H 2 O → 2NaOH +H 2 2- Tác dụng với một số oxit bazơ: CaO + H 2 O → Ca(OH) 2 3- Tác dụng với một số oxit axit: P 2 O 5 + 3H 2 O → 2H 3 PO 4 ÔN TẬP Oxit là gì? Công thức chung của oxit? oxit được chia thành mấy loại ? cho ví dụ minh họa? Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Công thức chung: M x O y O xit được chia làm 2 loại chính: Oxit axit và oxit bazơ Oxit axit: SO 3 , P 2 O 5 Oxit bazơ: Na 2 O , CuO AXIT Em hãy lấy ví dụ về axit đã học qua những bài trước? AXIT HCL, H 2 SO 4 , H 3 PO 4, , H 2 S, H 2 CO 3 ... Hãy cho biết điểm giống nhau trong thành phần phân tử của các axit trên? => Đều có nguyên tử H Khác nhau? => Các nguyên tử H liên kết với gốc axit khác nhau. H CL , H 2 SO 4 , H 3 PO 4 H CL , H 2 SO 4 , H 3 PO 4 => Rút ra khái niệm: Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử Hidro liên kết với gốc axit , các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại. => MUỐI AXIT CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA AXIT H n A n : hóa trị của gốc axit A : công thức hóa học của gốc axit Phân loại Axit : Có 2 loại Axit không có oxi: Axit có oxi : Axit có nhiều oxi: Axit có ít oxi : HCl, H 2 S, H 2 SO 4 , H 2 CO 3 , H 2 SO 4 H 2 SO 3 Tên gọi axit Axit không có oxi VD: HCl : axit clohidric. Gốc axit tương ứng là clorua (-Cl) H 2 S : axit sunfuhidric. Gốc axit tương ứng là sunfua (=S) HBr : axit brom hiđric . Gốc axit tương ứng Bromua (-Br ) HF : Axit flohidric . Gốc axit tương ứng Florua (- F) Tên axit = axit + tên phi kim + hidric AXIT Axit có oxi Axit có nhiều oxi: Tên axit = axit + tên phi kim + ic VD: H 2 SO 4 : axit sunfuric. Gốc axit: sunfat (= SO 4 ) HNO 3 : axit nitric. Gốc axit: nitrat (- NO 3 ) H 3 PO 4 : axit phôtphoric. Gốc axit: Photphat (≡ PO 4 ) Axit nhiều oxi là gì? Lấy tổng số đơn vị của oxi trừ đi tổng số đơn vị của nguyên tố đứng trước => nếu bằng hóa trị cao nhất của phi kim (nhiều oxi), nếu ít hơn là ít oxi) AXIT H 2 SO 4 thì tổng số đơn vị hóa trị của S = 4.2-2.1(vì O hóa trị II và H có hoá trị I) = 6 Đây là hóa trị cao nhất của S => Vậy đây là acid có nhiều oxi . H 3 PO 3 Tổng hóa trị P =3.2-3.1= 3 ; (P có hóa trị III và V) 3 là hóa trị thấp nhất. => Vậy đây là acid có ít oxi. (Axit nhiều oxi là axit mà có nhiều nguyên tử O trong một gốc axit cùng phi kim Axit ít oxi là axit mà có ít nguyên tử O trong một gốc axit cùng phi kim) AXIT NHẬN BIẾT AXIT CÓ ÍT OXI VÀ CÓ NHIỀU ÔXI a= Công thức tổng quát : H x A y O z = Hóa trị cao nhất của A => Axit nhiều ôxi a= Axit ít ôxi VD: H 2 SO 3 (x=2; y=1; z=3) a= = 4 (Hóa trị cao nhất của S= VI ) Axit ít ôxi VD: H 2 SO 4 (x=2; y=1; z=4) a= = 6 =Hóa trị cao nhất của S => Axit nhiều ôxi Tên gọi Axit có ít oxi AXIT Tên axit = axit + tên phi kim + ơ ( hoặc – it ) VD: H 2 SO 3 : axit sunfurơ. Gốc axit sunfit ( =SO 3 ) HNO 2 : Axit nitrit . Gốc axit Nitrit (- NO 2 ) AXIT * Tên gốc axit chuyển đuôi “ic” thành “at” ; “ơ” thành “it” VD : H 2 SO 4 : axit sunfur ic => Sunf at (= SO 4 ) HNO 3 : axit nitr ic => Nitr at ( – NO 3 ) H 2 SO 3 : axit sunfu rơ => Sunf it (= SO 3 ) * Tên gốc axit: Chuyển đuôi “hiđric” thành đuôi “ua” HCl : axit clohidr ic => clor ua (-Cl) HF : Axit flohidr ic => Flor ua (-F) BAZƠ BAZƠ Em lấy ba ví dụ bazơ mà em biết ? VD: NAOH , CA(OH) 2 , AL(OH) 3 EM HÃY NHẬN XÉT THÀNH PHẦN PHÂN TỬ CỦA CÁC BAZƠ TRÊN ? T rong thành phần phân tử B azơ có một nguyên tử kim loại và 1 hay nhiều nhóm ( - OH) Kết luận, Bazơ là gì? P hân tử B azơ gồm có một nguyên tử K im loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH ) Hay nói cách khác: B azơ là một hợp chất hóa học mà phân tử bao gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm OH (Hydroxit), trong đó hóa trị của kim loại bằng số nhóm OH . B azơ là những chất hòa tan trong nước và có độ pH > 7 khi ở trong dung dịch. BAZƠ Công thức hoá học M(OH) n ( n = hoá trị của kim loại Tên B azơ Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + Hiđroxit. VD: NaOH: Natri hiđroxit. Fe(OH) 2 : Sắt (II) hiđroxit. Fe(OH) 3 : Sắt (III) hiđroxit. BAZƠ Phân loại Bazơ Dựa vào bảng tính tan Bazơ được chia làm 2 loại: Bazơ tan trong nước (kiềm ) - (Kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ) VD: NaOH, KOH, Ba(OH) 2 ... 2. Bazơ không tan trong nước (kim loại còn lại) VD: Cu(OH) 2 , Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 ... LUYỆN TẬP H ãy viết công thức hoá học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng: – Cl –NO 3 =SO 4 =CO 3 ≡ PO 4 ≡ PO 3 => Tên gốc axit? (- Cl) Clorua => Tên gốc axit? (-NO 3 ) Nitrat => Tên gốc axit? (=SO 4 ) Sunfat => Tên gốc axit? (=CO 3 ) Cacbonat => Tên gốc axit? ( ≡ PO 4 ) Photphat Axit clohiđric HCl Axit nitric HNO 3 Axit sunfuric H 2 SO 4 Axit cacbonic H 2 CO 3 Axit photphoric H 3 PO 4 => Tên gốc axit? ( ≡ PO 3 ) Photphit Axit photphorơ H 3 PO 3 LUYỆN TẬP Hãy viết công thức hoá học của B azơ tương ứng với các oxit sau đây : Na 2 O, Li 2 O, FeO, BaO, CuO, Al 2 O 3 NaOH LiOH Fe(OH) 2 Ba(OH) 2 Cu(OH) 2 Al(OH) 3 Tên gọi? Natri hiđroxit Tên gọi? Liti hidroxit Tên gọi? Sắt (II) Hiđroxit Tên gọi? Bari hiđroxi Tên gọi? Đồng (II) hiđroxit Tên gọi? Nhôm hidroxit MUỐI MUỐI Em hãy kể tên một số loại muối mà em biết? NaCl Natri clorua Ca(NO 3 ) 2 Canxi nitrat CaCO 3 Canxi cacbonat Al 2 (SO 4 ) 3 Nhôm sunfat Na 3 PO 4 Natri photphat Na 2 CO 3 Natri cacbonat CuSO 4 Đồng Sunfat Thành phần phân tử các muối trên có gì giống nhau? Kim loại + gốc axit Na Cl + Na 2 CO 3 + Cu SO 4 + Ca (NO 3 ) 2 + Tên muối Công thức hoá học Số nguyên tử kim loại Gốc axit Số gốc axit Natri clorua Na Cl Đồng nitrat Cu (NO 3 ) 2 Kali sunfat K 2 SO 4 Nhôm sunfat Al 2 (SO 4 ) 3 Natri photphat Na 3 PO 4 Hãy ghi số nguyên tử kim loại, gốc axit và hóa trị của gốc axit vào các ô trống - Cl 2 1 1 2 3 - NO 3 = SO 4 ≡ PO4 = SO 4 1 2 1 1 3 MUỐI => Khái niệm muối: Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. NaCl Gồm: kim loại Na và 1 gốc axit Cl Al 2 (SO 4 ) 3 Gồm: kim loại Al và 3 gốc axit SO 4 Trong những chất dưới đây chất nào gọi là muối: 1. HCl 2 . KNO 3 3 . NaOH KNO 3 MUỐI Công thức chung M x (G) n Kim loại có ký hiệu là M hóa trị n Gốc axit có ký hiệu là G hóa trị là x VD: Fe(NO 3 ) 2 : Sắt (II) Nitrat MUỐI CÁCH GỌI TÊN Tên muối = Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit VD: Na 2 SO 4 Natri sunfat (Tên kim loại (Natri) + Tên gốc axit (=SO 4 : sunfat ) FeCl 3 Sắt (III) clorua (Tên kim loại ( Sắt (III) ) + Tên gốc axit (-Cl : clorua ) ZnCl 2 Kẽm clorua (Tên kim loại (kẽm ) + Tên gốc axit (-Cl : clorua ) MUỐI Tên gọi tương ứng Axit Muối Axit + tên phi kim + hidric -> Tên muối + tên phi kim + ua Axit +tên của phi kim + ic -> Tên muối + tên của phi kim + at Axit +tên phi kim + ơ -> Tên muối + tên phi kim + it HCl : Axit Clo hidric -> NaCl: Natri clor ua HF : Axit flo hidric -> NaF : Natri flor ua H 2 SO 4 : Axit sunfur ic -> Al 2 (SO 4 ) 3 : Nhôm sunf at H 3 PO 4 : Axit phôtphor ic -> Na 3 PO 4 : Natri photph at H 2 SO 3 : Axit sunfur ơ -> CaSO 3 : Canxi sunf it MUỐI Phân loại Muối 2 loại Muối Muối trung hòa Muối axit Muối trung hòa: Là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử Hiđro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại. VD : Na 2 CO 3 , K 2 SO 4 , ... Muối axit : Là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử Hiđro chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. VD: NaHSO 4 , Ba(HCO 3 ) 2 ,... NaHSO 4 : Natri hiđrosunfat Ba(HCO 3 ) 2 : Bari Hidrocacbonnat AXIT –MUỐI Công thức hóa học axit Công thức hóa học của muối HCl NaCl, ZnCl 2 , AlCl 3 H 2 SO 4 NaHSO 4 , ZnSO 4 , Al 2 (SO 4 ) 2 HNO 3 KNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 , Al(NO 3 ) 3 H 2 CO 3 KHCO 3 , CaCO 3 H 3 PO 4 Na 3 PO 4 , Ca 3 (PO 4 ) 2 LUYỆN TẬP Viết công thức của các muối có tên gọi sau: Kẽm clorua ZnCl 2 Sắt (II) sunfat FeSO 4 Nhôm Nitrat Al(NO 3 ) 3 Natri sunfit Na 2 SO 3 Gọi tên các muối sau Ba(NO 3 ) 2 Bari nitrat Al 2 (SO 4 ) 3 Nhôm sunfat ZnS Kẽm sunfua Na 2 HPO 4 Natri hiđro phôtphat NaH 2 PO 4 Natri đihiđro phôtphat Hãy viết công thức hóa học hoặc ghi tên gọi và phân loại các muối sau: Tên của muối Công thức hóa học Muối trung hòa Muối a xit MgSO 4 Kali nitrat Ba(HCO 3 ) 2 Canxi cacbonat Magie sunfat KNO 3 Bari hiđrocacbonat CaCO 3 X X X X LUYỆN TẬP LUYỆN TẬP Cho các muối sau: NaCl KHCO 3 MgSO 4 NaH 2 PO 4 Hãy phân loại các muối trên thành 2 nhóm Muối trung hòa Muối axit LUYỆN TẬP Cho các hợp chất có công thức hóa học sau: NaOH ,Mg(OH) 2 , HCl, SO 2 , CaSO 4 , NaCl Hãy phân loại chúng điền vào bảng sau Công thức hóa học Loại hợp chất Tên gọi NaOH Mg(OH) 2 HCl SO 2 CaSO 4 NaCl Bazơ Bazơ Axit Oxit Muối Muối Natri hiđroxit Axit clohiđric Lưu huỳnh đioxit Canxi sunfat Natri clorua Magie hiđroxit LUYỆN TẬP Khoanh tròn vào đáp án đúng Bài 1 : Dãy chất nào sau đây toàn là muối A. NaHCO 3 , MgCO 3 ,BaCO 3 B. NaCl, HNO 3 , BaSO 4 C. NaOH, ZnCl 2 , FeCl 2 D. NaHCO 3 , MgCl 2 , CuO Bài 2 : Dãy chất nào sau đây toàn là muối trung hòa A. NaCl, MgSO 4 , Fe(NO 3 ) 3 B. NaHCO 3 , MgCO 3 ,BaCO 3 C. NaOH, ZnCl 2 , FeCl 2 D. NaCl, HNO 3 , BaSO 4 LUYỆN TẬP Khoanh tròn vào đáp án đúng
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_8_bai_37_axit_bazo_muoi.pptx