Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 18: Mol - Nguyễn Hoàng Phương Thảo
BT 1 : Hãy tính khối lượng của 1,5 mol NaOH
BT 2 : Hãy tính khối lượng của 2 mol H2S .
Cho biết: Na=23, S=32, O=16, H=1.
Vận dụng
BT 1 : Hãy tính số mol của 10g CaCO3 .
BT 2 : Hãy tính số mol của 12,6g HNO3
Cho biết: Ca =40, C=12, N= 14, O =16.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 18: Mol - Nguyễn Hoàng Phương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các quý thầy cô Đến tham dự hội giảng môn Hóa học GV: Nguyễn Hoàng Phương Thảo Đơn vị: THCS Nguyễn Minh Trí. ? Em có biết ... Nếu có N (6.10 23 ) hạt gạo thì sẽ nuôi sống được loài người trên Trái Đất này trong thời gian bao lâu? - Ước tính có khoảng 6 tỉ người trên Thế Giới - Biết rằng mỗi người ăn 3 bữa 1 ngày và mỗi bữa ăn 5000 hạt gạo. Đáp án : Còn khoảng 20 triệu năm nữa thì loài người mới ăn hết 1mol gạo . Avogadro ( nhà Vật lý, Hóa học người Ý) Sinh ngày 09 / 08 / 1776 Mất ngày 09 / 07 / 1856 Ví dụ 1 mol Fe 1 mol H 2 O Có phân tử H 2 O Nếu có 2 mol H 2 O Có .. phân tử H 2 O 2 . 6,02.10 23 = 12,04.10 23 N N Có nguyên tử Fe 6,02 .10 23 ? ? 6,02 .10 23 3 mol H 2 O Có .. phân tử H 2 O 3 . 6,02.10 23 = 18,06.10 23 n mol H 2 O Có .. phân tử H 2 O n . 6,02.10 23 Bài tập 1 : Hãy tính số nguyên tử (phân tử ) của a/ 1,5 mol phân tử SO 2 . b/ 0,5 mol nguyên tử Al. Vận dụng Bài tập 2 : Hãy tính số mol (n) của a/ 24.10 21 nguyên tử Ca . b/ 18.10 22 phân tử O 2 . Nguyên tử khối ( hoặc phân tử khối) của một chất Khối lượng mol nguyên tử ( hoặc phân tử) của một chất NTK Ca = PTK O 2 = PTK H 2 O = H 2 O M Em có nhận xét gì v ề giá trị giữa NTK hoặc PTK với khối lượng mol (M) của cùng 1 chất. ? 40 g = 32 g = 18 g Nhìn kĩ , hiểu nhanh ! 40 đvC 32 đvC 18 đvC M Ca = O 2 M Ví dụ : Hãy tính khối lượng mol của các chất sau : a/ axit Sunfuric (H 2 SO 4 ). b/ canxi cacbonat CaCO 3 . c/ nhôm hidroxit Al(OH) 3 Cho biết: Ca = 40 , C = 12, H =1, S = 32 , O = 16, Al = 27. Thảo luận Đặt vấn đề 1 mol Zn có khối lượng M = 65g Nếu có 2 mol Zn Có khối lượng là .. 2 . 65 = 130 g 3 mol Zn Có khối lượng là .. 3 . 65 = 195 g n mol Zn Có khối lượng là .. . n . 65 M m BT 1 : Hãy tính khối lượng của 1,5 mol NaOH Ai nhanh hơn ? BT 2 : Hãy tính khối lượng của 2 mol H 2 S . Cho biết: Na=23, S=32, O=16, H=1. BT 1 : Hãy tính số mol của 10g CaCO 3 . Vận dụng BT 2 : Hãy tính số mol của 12,6g HNO 3 Cho biết: Ca =40, C=12, N= 14, O =16. BT3 : Biết 0,2 mol chất A có khối lượng là 5,4g a. Tính khối lượng mol của A . b. A gồm có 1 nguyên tử của 1 nguyên tố tạo nên . Xác định tên và KHHH của A. Vận dụng ? BT3 : Biết 0,2 mol chất A có khối lượng là 5,4g a. Tính khối lượng mol của A . b. A gồm có 1 nguyên tử của 1 nguyên tố tạo nên . Xác định tên và KHHH của A. Vận dụng ? Bài giải : a . M A = = (3đ) = 27 g (2đ) m n 5,4 0,2 b . A là nguyên tố Nhôm (3đ) KHHH của A : Al (2đ) TRÒ CHƠI “SỨC MẠNH ĐỒNG ĐỘI” 4 1 3 6 2 “Sức mạnh của đồng đội” 8 7 9 5 10 Hết giờ Câu 3 . Hãy viết công thức tính khối lượng (m) và công thức chuyển đổi tính số mol (n) từ khối lượng đó. Đáp án n = m M m = n . M 4 1 3 6 2 “Sức mạnh của đồng đội” 8 7 9 5 10 Hết giờ Câu 8 . Khối lượng của 0,5mol KOH là bao nhiêu? ( cho biết K=39, O=16, H=1) A. 56g B. 112g D. 28g C. 28g/mol Sai Đúng 4 1 3 6 2 “Sức mạnh của đồng đội” 8 7 9 5 10 Hết giờ Câu 2 . Khối lượng của CaSO 3 là 24g. Cho biết số mol của CaSO 3 là bao nhiêu? ( cho Ca= 40, S = 32, O = 16 ) A 0,2 g/mol B 0,2 mol C 5 mol D 5g/ mol Đáp án 4 1 3 6 2 “Sức mạnh của đồng đội” 8 7 9 5 10 Hết giờ Câu 4 . Biết rằng 0,25mol chất A có khối lượng là 0,04kg. Cho biết khối lượng mol của A. B . 16g A. 0,16g D . 160g C . 10g Rất tiếc! Chúc mừng! 4 1 3 6 2 “Sức mạnh của đồng đội” 8 7 9 5 10 Hết giờ Câu 5 . Bố bạn An nhờ bạn ấy ra chợ mua một dây Fe có khối lượng là 280g. Trên đường về bạn An gặp bạn Nhân và đố bạn Nhân rằng với khối lượng Fe trên sẽ có bao nhiêu nguyên tử Fe tạo thành? ( Coi dây sắt chỉ có chứa thành phần Fe nguyên chất ). Em hãy giúp bạn Nhân tìm đáp án đúng. D. 56.10 23 nguyên tử. B. 3.10 24 nguyên tử. A. 6.10 23 nguyên tử. C. 12.10 22 nguyên tử. Đáp án B Thể tích mol của chất khí. 1 mol O 2 1 mol CO 2 1 mol H 2 CO 2 M H 2 M O 2 M = 2g = 32g = 44g H 2 V O 2 V = = CO 2 V *Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là 0 0 C và 1atm : = 22,4 lit *Ở điều kiện thường 20 0 C và 1atm : 24 lit * Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất thể tích mol của các chất khí bằng nhau (N phân tử) (N phân tử) (N phân tử) Chöông 3. Tieát 26. Baøi 18 MOL I . MOL LAØ GÌ ? II . KH ỐI LƯỢNG MOL LAØ GÌ? (M) MOL VAØ TÍNH TOAÙN HOÙA HOÏC Ví dụ : Thể tích mol khí ( ở đktc ) = 22,4 lit. N 2 O V III . THỂ TÍCH MOL CHẤT KHÍ LAØ GÌ? (V) Vậy : 2 mol khí N 2 O ( ở đktc ): = 2 x 22,4 = 44,8 lit n mol khí N 2 O ở đktc: = n. 22,4 N 2 O V N 2 O V Ai nhanh hơn? 1 ” BT1 . Tính thể tích chất khí ở đktc. 0,15 mol khí Cl 2 b) 0,25 mol khí SO 2 . BT2 . Tính số mol chất khí. 672 ml khí O 2 b) 56 ml khí O 2 . Höôùng daãn chia nhoùm H 2 O 2 N 2 CO 2 H 2 O 2 N 2 CO 2 NHÓM 3 H 2 O 2 N 2 CO 2 H 2 O 2 N 2 CO 2 NHÓM 4 H 2 O 2 N 2 CO 2 H 2 O 2 N 2 CO 2 NHÓM 1 H 2 O 2 N 2 CO 2 H 2 O 2 N 2 CO 2 NHÓM 2 N 2 N 2 N 2 N 2 N 2 N 2 N 2 N 2 CO 2 CO 2 CO 2 CO 2 CO 2 CO 2 CO 2 CO 2 H 2 H 2 H 2 H 2 H 2 H 2 H 2 H 2 O 2 O 2 O 2 O 2 O 2 O 2 O 2 O 2 AI THOÂNG MINH HÔN ? Phieáu hoïc taäp : Hoàn thành bảng sau . 5 ” Số mol chất (n) Thể tích chất khí ở đktc (V) Khối lượng chất khí (m) (SO 2 ): n = 0,5 mol V= m = (NO 2 ): n = 0,2 mol V = m = .. (Cl 2 ): n = V Cl2 = 3,36 lit m = 10,65g 4,48 lit 0,15mol 11,2 lit 32 gam 9,2 gam AI THOÂNG MINH HÔN ? 2 ” Trung bình một người sẽ cần 9,5 tấn không khí để thở trong 1 năm, với khí oxi chiếm 23% số lượng này. Tức là mỗi người chúng ta cần 2,185 tấn O 2 đề tồn tại trong 1 năm. Nếu tính theo thể tích thì mỗi chúng ta cần bao nhiêu lít O 2 để thở . Coi thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn (0 o C và áp suất 1atm) Hoïc baøi Laøm baøi taäp 1 ,2 trang 65 _ SGK Bài 3a và bài 4 trang 67-SGK. Xem nội dung phần tiếp theo Hướng dẫn về nhà Tiết học kết thúc Chân thành cảm ơn quý thầy cô!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_18_mol_nguyen_hoang_phuong_thao.ppt