Bài giảng môn Sinh học 8 - Tiết 19, Bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể

Bài giảng môn Sinh học 8 - Tiết 19, Bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể

Quay 3000 vòng/phút thời gian 30 phút

Lỏng trong suốt có màu vàng nhạt chiếm 55% thể tích

Phần đặc quánh Màu đỏ thẫm chiếm 45% thể tích

*hồng cầu: 
- hình dạng: ko nhân, lõm 2 mặt, hình đĩa 
- đời sống: khoảng 120 ngày 
- chức năng: vận chuyển O2 và CO2, chức năng miễn dịch hồng cầu ( kháng nguyên kháng thể nhóm máu), chức năng điều hoà toan kiềm máu ( nhờ nhân imidazol cua histamin trong hồng cầu), tạo áp suất keo 

*bạch cầu :

- Hình dạng: là những tế bào không có hình dạng nhất định gồm bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa acid, bạch cầu ưu bazo, mono bào và lympho bào --> hình dạng thay đổi tuỳ loại và cũng thay đổi theo thời gian do có khả năng di chuyển kiểu amip 
đời sống: tuỳ loại có từ vài ngày vài tháng hoặc vài năm 
- chức năng: chức năng miễn dịch

*tiểu cầu :
- hình dạng: hình dạng ko ổn định ( tròn, bầu dục, hình sao,.), ko nhân, điện tích âm mạnh 
- đời sống: 4 ngày 
- chức năng: chống đông máu do chứa heparin, tham gia quá trình đông máu do giải phóng photpholipid và thromboplastin ( yếu tố III tiểu cầu ko phải là yếu tố đông máu), hình thành cục máu đông, tổng hợp protein và lipid

 

ppt 34 trang thuongle 3920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học 8 - Tiết 19, Bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 19: CHƯƠNG III: TUẦN HOÀNMÁU VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂI. Máu1. Tìm hiểu thành phần cấu tạo của máuTiết 13: MÁU VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ Để lắng đọng 3–4 giờ Phần trên: lỏng, trong suốt, vàng nhạt, chiếm 55% thể tích Phần dưới: đặc quánh, đỏ thẩm, chiếm 45% thể tích Máu 5mlChất chống đôngÔxalát Nát ri 5% Na2C2O4Bước 1: Tách máu thành 2 phầnQuay 3000 vòng/phút thời gian 30 phút Lỏng trong suốt có màu vàng nhạt chiếm 55% thể tích Phần đặc quánh Màu đỏ thẫm chiếm 45% thể tích Tiết 13: MÁU VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂBước 2: Phân tích các thành phầnHuyết tương không chứa tế bàoTế bào máuHồng cầuBạch cầuTiểu cầuI. Máu1. Tìm hiểu thành phần cấu tạo của máuMáu gồm▼ Chọn từ thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống:huyết tươnghồng cầu bạch cầutiểu cầu+ Máu gồm . và các tế bào máu.+ Các tế bào máu gồm , bạch cầu và Tiết 13: MÁU VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂI. Máu1. Tìm hiểu thành phần cấu tạo của máuCác thành phần có trong máuHồng cầuBạch cầuTiểu cầu(4,1 – 4,6 triệu/ml máu)(5.000 – 8.000/ )(300.000 – 400.000/ )Huyết tươngHồng cầuBạch cầuBạch cầu trung tínhBạch cầu ưa kiềmBạch cầu ưa axitBạch cầu limphoBạch cầu mônoTiểu cầuTiểu cầu*hồng cầu: - hình dạng: ko nhân, lõm 2 mặt, hình đĩa - đời sống: khoảng 120 ngày - chức năng: vận chuyển O2 và CO2, chức năng miễn dịch hồng cầu ( kháng nguyên kháng thể nhóm máu), chức năng điều hoà toan kiềm máu ( nhờ nhân imidazol cua histamin trong hồng cầu), tạo áp suất keo *bạch cầu :- Hình dạng: là những tế bào không có hình dạng nhất định gồm bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa acid, bạch cầu ưu bazo, mono bào và lympho bào --> hình dạng thay đổi tuỳ loại và cũng thay đổi theo thời gian do có khả năng di chuyển kiểu amip đời sống: tuỳ loại có từ vài ngày vài tháng hoặc vài năm - chức năng: chức năng miễn dịch *tiểu cầu :- hình dạng: hình dạng ko ổn định ( tròn, bầu dục, hình sao,...), ko nhân, điện tích âm mạnh - đời sống: 4 ngày - chức năng: chống đông máu do chứa heparin, tham gia quá trình đông máu do giải phóng photpholipid và thromboplastin ( yếu tố III tiểu cầu ko phải là yếu tố đông máu), hình thành cục máu đông, tổng hợp protein và lipid Tiết 13: MÁU VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂI. Máu1.Tìm hiểu thành phần cấu tạo của máu2.Tìm hiểu chức năng của huyết tương và hồng cầuThaønh phaàn chuû yeáu cuûa huyeát töôngCaùc chaátTæ leä- Nöôùc 90%- Caùc chaát dinh döôõng: proâteâin, gluxit, lipit, vitamin - Caùc chaát caàn thieát: hoocmoân, khaùng theå - Caùc loaïi muoái khoaùng;- Caùc chaát thaûi cuûa teá baøo: ureâ, aixt uric..10%Tiết 13: MÁU VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂI. Máu1. Tìm hiểu thành phần cấu tạo của máu2. Tìm hiểu chức năng của huyết tương và hồng cầuThảo luận nhóm: 5’ - Vì sao màu từ phổi về tim rồi tới các tế bào có màu đỏ tươi, còn máu từ các tế bào về tim rồi tới phổi có màu đỏ thẩm?Tiết 13: MÁU VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂPHIẾU HỌC TẬPĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP - Khi cơ thể bị mất nước nhiều (khi tiêu chảy, khi lao động nặng ra mồ hôi nhiều, ), máu có thể lưu thông dễ dàng trong mạch nữa không? ... Thành phần chất trong huyết tương (bảng 13) có gợi ý gì về chức năng của nó? ....... - Từ đó em hãy rút ra chức năng của huyết tương và hồng cầu?Máu lưu thông sẽ khó khăn hơn Từ thành phần các chất trong huyết tương cho thấy huyết tương tham gia vào việc vận chuyển các chất này trong cơ thể. Máu từ phổi về tim mang nhiều 02 nên có màu đỏ tươi. Máu từ các tế bào về tim mang nhiều C02 nên có màu đỏ thẩmI. Maùu:II. Moâi tröôøng trong cô theå. Mao maïch maùuMao maïch baïch huyeátNÖÔÙC MOÂ(huyeát töông, baïch caàu vaø tieåu caàuTeá baøoO2 vaø caùc chaát dinh döôõngCO2 vaø caùc chaát thaûiTiết 13: MÁU VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂMao m¹ch m¸uMao m¹ch b¹ch huyÕtN­íc m«TÕ bµoco2o2Dinh Dư­ìngChÊt th¶ico2ChÊt th¶io2Dinh D­ưìngco2ChÊt th¶io2Dinh D­ưìngMèi quan hÖ cña m¸u, nư­íc m« vµ b¹ch huyÕtMao m¹ch m¸uMao m¹ch b¹ch huyÕtN­íc m«TÕ bµoco2o2Dinh D­ưỡngChÊt th¶ico2ChÊt th¶io2Dinh D­ưìngMèi quan hÖ cña m¸u, n­íc m« vµ b¹ch huyÕtCâu 4Câu 5Câu 2 Câu 1 Em được tặng 10 điểm nếu em trả lời được câu hỏi sau! Em được tặng 10 điểm nếu em trả lời được câu hỏi sau!Câu 6 Câu 3CON SỐ MAY MẮNHướng dẫn HS về nhà:- Học và trả lời các câu hỏi trong SGK/44- Đọc và tìm hiểu thêm mục “Em có biết?”- Soạn trước bài 14: BẠCH CẦU - MIỄN DỊCH.- Tìm hiểu công tác phòng dịch ở trẻ em tại địa phương.Chóc c¸c em häc sinh ch¨m ngoan häc giái Chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎHồng cầu(4,1 – 4,6 triệu/ml máu)Bạch cầu ưa kiềmBạch cầu trung tính Bạch cầu ưa axítBạch cầu limphôBạch cầu mônô(5.000 – 8.000/mm )(300.000 – 400.000/ mm )Câu 6Vai trß cña m«i tr­êng trong là:a. Bao quanh tÕ bµo ®Ó b¶o vÖ tÕ bµo.b. Gióp tÕ bµo trao ®æi chÊt víi bªn ngoµi.c. T¹o m«i tr­êng láng ®Ó b¶o vÖ c¸c chÊt.d. Gióp tÕ bµo th¶i c¸c chÊt thõa trong qu¸ tr×nh sèng.Câu 4Máu gồm các thành phần cấu tạo nào?a. Tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.	b. Nguyên sinh chất, hồng cầu, bạch cầu.c. Prôtêin, Lipít, muối khoáng.d. Các tế bào máu và huyết tương.Câu 5Chỉ trên hình ảnh vị trí của mạch bạch huyết?Câu 3Nhờ đâu mà hồng cầu vận chuyển được O2 và CO2 ?A. Nhờ hồng cầu có chứa Hêmôglôbin.B. Nhờ hồng cầu có kích thước nhỏ .C. Nhờ hồng cầu có hình đĩa lõm hai mặt.D. Nhờ hồng cầu là tế bào không nhânCâu 2Mao mạch máuMao mạch bạch huyếtNƯỚC MÔ(huyết tương, bạch cầu và tiểu cầuTế bàoO2 và các chất dinh dưỡngCO2 và các chất thảiĐiền vào chỗ trống: Câu 1(1)(2)Hình nào sau đây là tế bào bạch cầu?Hãy tính khối lượng máu của cơ thể 1 bạn nữ lớp 8 có khối lượng cơ thể là 43kg? Biết ở nữ giới có 70ml máu/1kg 43kg x 70ml = 3010 ml = 3,01 lítTại sao những người ở vùng núi cao, cao nguyên có số lượng hồng cầu trong máu lại thường cao hơn so với người ở đồng bằng?Những người ở vùng núi cao, cao nguyên có số lượng hồng cầu trong máu lại thường cao hơn so với người ở đồng bằng vì ở đó áp lực thấp khả năng kết hợp với ôxi của Hb thấp do đó hồng cầu tăng cao đảm bảo nhu cầu ôxi cho cơ thể hoạt động.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_8_tiet_19_bai_13_mau_va_moi_truong_tr.ppt