Bài giảng môn Sinh học Lớp 8 - Tiết 41, Bài 39: Bài tiết nước tiểu - Thân Thị Diệp Nga

Bài giảng môn Sinh học Lớp 8 - Tiết 41, Bài 39: Bài tiết nước tiểu - Thân Thị Diệp Nga

Thảo luận nhóm

1. Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá trình nào? Chúng diễn ra ở đâu?

2. Thành phần nước tiểu đầu khác với máu ở chỗ nào?

3. Nước tiểu chính thức khác với nước tiểu đầu ở chỗ nào?

Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 quá trình:

- Quá trình lọc máu (ở cầu thận)  tạo ra nước tiểu đầu.

 Quá trình hấp thụ lại những chất cần thiết (ở ống thận)

 Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải (ở ống thận).

 Tạo thành nước tiểu chính thức.

 Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu

Là lọc máu và thải bỏ các chất cạn bã,chất độc hại, chất thừa khỏi cơ thể để duy trì ổn định môi trường trong.

 Hiện tượng gì sẽ xảy ra nếu màng lọc bị tổn thương?

Vi khuẩn thường làm các quản cầu bị thương tổn và trở nên dễ thấm hơn làm cho prôtêin và các tế bào máu nguyên vẹn cũng vào nước tiểu, gây ra hiện tượng đái đường, đái ra máu

Sự tạo thành nước tiểu diễn ra liên tục

Nhưng sự thải nước tiểu ra khỏi cơ thể chỉ xảy ra vào những lúc nhất định

 

ppt 23 trang thuongle 3981
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học Lớp 8 - Tiết 41, Bài 39: Bài tiết nước tiểu - Thân Thị Diệp Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 41 - BÀI 39BÀI TIẾT NƯỚC TIỂUAÄNTH1234Chủ đềĐây là hoaït ñoäng ñaøo thaûi chaát caën baõ,chaát ñoäc ra khoûi cô theåĐây là tên của một búi mao mạch hình cầuĐây là saûn phaåm thaûi chuû yeáu cuûa cô theå do thaän ñaûm nhieäm?Söï keát tinh cuûa muoái khoaùng vaø moät soá chaát khaùc ôû ñöôøng daãn nöôùc tieåu coù theå daãn ñeán beânh gì?1234TROØ CHÔI O CHÖÕCTÂÀẦUHẬNNỘI DUNG:TẠO THÀNH NƯỚC TIỂUII- THẢI NƯỚC TIỂUNước tiểu được hình thành như thế nào?Chú ý đường đi và thành phần của nước tiểu1. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂUQUÁ TRÌNH LỌC MÁUQUÁ TRÌNH HẤP THỤ LẠIQUÁ TRÌNH BÀI TIẾT TIẾP1. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂUSơ đồ quá trình tạo thành nước tiểu ở một đơn vị chức năng của thận HẤP THỤ LẠI- Có sử dụng năng lượng ATPCác chất được hấp thụ lại: +Chất dinh dưỡng +Nước +Các ion Na+, Cl- ... BÀI TIẾT TIẾP-Có sử dụng năng lượng ATP-Các chất được bài tiết tiếp: + axit uric, creatin + Các chất thuốc + ion thừa: H+, K+ 1. TẠOTHÀNH NƯỚC TIỂU LỌC MÁU- Màng lọc là vách mao mạch với các lỗ nhỏ 30 - 40ASự chênh lệch áp suất tạo ra lực đẩy Các tế bào máu và protein lớn hơn nên vẫn ở lại trong máu 0Thảo luận nhóm1. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU1. Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá trình nào? Chúng diễn ra ở đâu?2. Thành phần nước tiểu đầu khác với máu ở chỗ nào?3. Nước tiểu chính thức khác với nước tiểu đầu ở chỗ nào?Thảo luận nhóm1 TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU1. Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá trình nào? Chúng diễn ra ở đâu?Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 quá trình+ Lọc máu ở nang cầu thận Tạo nước tiểu đầu+ Hấp thụ lại + Bài tiết tiếp Ở ống thận Nước tiểu chính thứcThảo luận nhóm1. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU2. Thành phần nước tiểu đầu khác với máu ở chỗ nào?NƯỚC TIỂU ĐẦUMÁUKhông có các tế bào máu và prôtêinCó các tế bào máu và prôtêin1. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU3. Nước tiểu chính thức khác với nước tiểu đầu ở chỗ nào? Đặc điểmNước tiểu đầuNước tiểu chính thứcNồng độ các chất hoà tanChất độc, chất cặn bãChất dinh dưỡngLoãngĐậm đặcCó ítCó nhiềuCó nhiềuGần như khôngKẾT LUẬN1. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂUSự tạo thành nước tiểu gồm 3 quá trình:- Quá trình lọc máu (ở cầu thận) tạo ra nước tiểu đầu. Quá trình hấp thụ lại những chất cần thiết (ở ống thận) Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải (ở ống thận). Tạo thành nước tiểu chính thức.THỰC CHẤT CỦA QUÁ TRÌNH TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU LÀ GÌ? Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểuLà lọc máu và thải bỏ các chất cạn bã,chất độc hại, chất thừa khỏi cơ thể để duy trì ổn định môi trường trong.1. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂUEM CÓ BIẾT Hiện tượng gì sẽ xảy ra nếu màng lọc bị tổn thương? Vi khuẩn thường làm các quản cầu bị thương tổn và trở nên dễ thấm hơn làm cho prôtêin và các tế bào máu nguyên vẹn cũng vào nước tiểu, gây ra hiện tượng đái đường, đái ra máu Đường đi của nước tiểu chính thứcThận phảiThận tráiỐng đáiỐng dẫn Nước tiểuBóng đáiHÃY MÔ TẢ ĐƯỜNG ĐI CỦA NƯỚC TIỂU CHÍNH THỨC2. THẢI NƯỚC TIỂUSự tạo thành nước tiểu diễn ra liên tụcNhưng sự thải nước tiểu ra khỏi cơ thể chỉ xảy ra vào những lúc nhất địnhCó sự khác nhau đó là do đâu ?Nước tiểu chính thức đổ vào bể thận, qua ống dẫn nước tiểu xuống tích trữ ở bóng đái, rồi được thải ra ngoài nhờ hoạt động của cơ vòng ống đái, cơ bóng đái và cơ bụng2. THẢI NƯỚC TIỂUCÓ SỰ KHÁC NHAU ĐÓ LÀ DO + Máu tuần hoàn liên tục qua thận để lọc tạo thành nước tiểu (không theo ý muốn)+ Nước tiểu chính thức được tích trữ trong bóng đái khi lên tới 200ml, đủ áp lực để gây cảm giác muốn đi tiểu. Nếu cơ vòng mở ra (có sự phối hợp co của cơ bóng đái và cơ bụng)  nước tiểu mới thoát ra ngoàiĐiền vào vào sơ đồ tóm tắt sự hình thành nước tiểu dưới đây cho chính xác ( Nước tiểu đầu, trừ tế bào máu và prôtêin, các chất không cần thiết và chất có hại)MáuLọc máu qua màng lọc( 1 )Áp lực máu (cơ chế khuếch tán)( 2 )Hấp thụ lại(chất dinh dưỡng, nước, muối khoáng )Bài tiết tiếp( 3 )Nước tiểu chính thứcLọc máu qua màng lọcMáu(trừ tế bào máu và prôtein)Nước tiểu đầuNước tiểu chính thức (các chất không cần thiết và chất có hại)Bài tiết tiếpHấp thụ lại(chất dinh dưỡng, nước, muối khoáng )Áp lực máu (cơ chế khuyếch tán) THÀNH PHẦN NƯỚC TIỂU ĐẦU KHÁC VỚI MÁU Ở CHỖ NÀO?Học bài, trả lời các câu hỏi SGK – trang 127Đọc mục em có biếtĐọc trước bài mớiTìm hiểu về vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu và một số bệnh liên quan tới bài tiết nước tiểuHai quả thận kỳ diệu. Mỗi quả thận bao gồm một triệu đơn vị lọc máu gọi là nephron. Thận có thể thanh lọc được 120-150 lít máu mỗi ngày và tạo ra khoảng 2 lít nước tiểu.EM CÓ BIẾT?EM CÓ BIẾTCơ chế hoạt động của thận và của thận nhân tạo ? Ở thận nhân tạo cơ chế bị động do áp lực lọcMáu hấp thụ lại và bài tiết tiếp qua ống thận là chủ động, mang tính chọn lọc (vì cần nhiều năng lượng) GIẢI THÍCH TẠI SAO TRẺ EM THÌ HAY ĐÁI DẦM CÒN NGƯỜI GIÀ KHÓ ĐIỀU KHIỂN PHẢN XẠ ĐI TIỂUGIẢI THÍCH PHẢN XẠ THẦN KINH CHƯA PHÁT TRIỂN CƠ VÂN CO KHÔNG TỐT

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_8_tiet_41_bai_39_bai_tiet_nuoc_ti.ppt