Bài giảng Toán Lớp 8 Sách KNTT - Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức
HĐ 1: (Nhóm 1)
Thực hiện bằng cách lập tổng A + B
Bỏ dấu ngoặc và thu gọn đa thức nhận được.
HĐ 2: (Nhóm 2)
Thực hiện bằng cách lập hiệu A - B
Bỏ dấu ngoặc và thu gọn đa thức nhận được.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 8 Sách KNTT - Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC! BÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC Trong buổi sinh hoạt câu lạc bộ Toán học của lớp, hai bạn tính giá trị của hai đa thức và tại những giá trị cho trước của x và y. Kết quả được ghi lại như bảng trên. Ban giám khảo cho biết có một cột cho kết quả sai. Theo em, làm thế nào để có thể nhanh chóng phát hiện cột có kết quả sai ấy? PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC HĐ 1: (Nhóm 1) Cho hai đa thức và Thực hiện bằng cách lập tổng Bỏ dấu ngoặc và thu gọn đa thức nhận được. HĐ 2: (Nhóm 2) Thực hiện bằng cách lập hiệu Bỏ dấu ngoặc và thu gọn đa thức nhận được. Kết quả Kết luận : Cộng (hay trừ) hai đa thức tức là thu gọn đã thức đã nhận được sau khi nối hai đa thức đã cho bởi “+” ( hay dấu “-”) Chú ý: - Phép cộng đa thức cũng như có các this chất giao hoán và kết hợp tương tự như phép cộng các số. - Với là những đa thức tùy ý, ta có: Nếu thì ngược lại, nếu thì Luyện tập 1: và Hãy tính và Cho hai đa thức Giải Bài 1: Tìm độ dài cạnh còn thiếu của tam giác ở Hình 7, biết rằng tam giác có chu vi bằng 7x + 5y. Giải Gọi A là độ dài cạnh còn thiếu của tam giác ta có HĐ : LUYỆN TẬP Bài 1.14: Tính tổng và hiệu hai đa thức và Bài 1.15. Rút gọn biểu thức Nhóm 1 Nhóm 2 Bài 1.14: Giải Bài 1.15: Bài 1.16: Tìm Đa thức biết Bài 1.17: Cho hai đa thức và a) Tìm các đa thức và b) Tính giá trị của các đa thức và tại và . Bài 1.16: Giải Bài 1.17: Tại và ta có: Trong buổi sinh hoạt câu lạc bộ Toán học của lớp, hai bạn tính giá trị của hai đa thức và tại những giá trị cho trước của x và y. Kết quả được ghi lại như bảng trên. Ban giám khảo cho biết có một cột cho kết quả sai. Theo em, làm thế nào để có thể nhanh chóng phát hiện cột có kết quả sai ấy? HD: Vận dụng HD: Vận dụng Bài toán 2: Một bức tường hình thang có cửa sổ hình tròn với các kích thước như Hình (tính bằng m ). a / Viết biểu thức biểu thị diện tích bức tường (không tính phần cửa sổ ). b / Tính giá trị diện tích trên khi a = 2 m; h = 3 m; r = 0,5 m (lấy π = 3,14; làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). a) Gọi S là diện tích bức tường có chứa cửa sổ, là diện tích bức tường không chứa cửa sổ ta có: Giải b) Củng cố: Các bước phép cộng, trừ hai đa thức : Bước 1: Bỏ dấu ngoặc (sử dụng quy tắc dấu ngoặc) Bước 2: Nhóm các đơn thức đồng dạng (sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp) Bước 3: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng Bài tập về nhà Bài 1: Cho đa thức: A = 4x 2 – 5xy + 3y 2 ; B = 3x 2 + 2xy - y 2 a/ Tính A + B b / Tính A – B c / Tính B – A x 2 y + 2xy + x 2 y + xy + 6. Bài 2: Cho đa thức A = 5xy 2 + xy - xy 2 - a/ Thu gọn rồi xác định bậc của đa thức kết quả. b/ Tìm đa thức B sao cho c/ Tìm đa thức C sao cho
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_8_sach_kntt_bai_3_phep_cong_va_phep_tru_d.pptx