Bộ đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trần Thu Thủy

Bộ đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trần Thu Thủy

Phần I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4,0 điểm)

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng:

A. 1- 4x2 B. 1- 4x+4x2 C. 1+ 4x + 4x2 D. 1- 2x +4x2

Câu 2. Kết quả phép tính là

A. B. C. D.

Câu 3. Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là

A.15 B.6 C. -15 D.-6

Câu 4. Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là:

 A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 + 6xy D. 3x (2x + y)

câu 5 : Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là :

A. (2y+z)(4x+7y) B. (2y-z)(4x-7y) C. (2y+z)(4x-7y) D. (2y-z)(4x+7y)

Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là:

 A. 5x(x – y)2 B. x(5x – y)2 C. -5x(x + y)2 D. x(x + 5y)2

Câu 7. Điều kiện để giá trị phân thức xác định là:

 A. B. C. D.

Câu 9. Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng

A.

B. 8 C.16 D. 2

Câu 10. Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng :

A. 4cm2 B. 8cm2 C. 16 cm D. 16 cm2

Câu 11. Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng

A. -2 B. 2 C. 2

D. 0

 

docx 24 trang thuongle 3240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trần Thu Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng:
A. 1- 4x2	B. 1- 4x+4x2	C. 1+ 4x + 4x2	D. 1- 2x +4x2
Câu 2. Kết quả phép tính là
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 3. Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là
A.15	B.6	 C. -15	D.-6
Câu 4. Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là:
	A. 2x + y	B. – 2x + y	C. 6x2 + 6xy	D. 3x (2x + y)
câu 5 : Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là :
A. (2y+z)(4x+7y) 
B. (2y-z)(4x-7y) 
C. (2y+z)(4x-7y) 
D. (2y-z)(4x+7y)
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là:
	A. 5x(x – y)2	B. x(5x – y)2	C. -5x(x + y)2	D. x(x + 5y)2
Câu 7. Điều kiện để giá trị phân thức xác định là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 8: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9. Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng 
A. 
B. 8 
C.16 
D. 2
Câu 10. Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng :
A. 4cm2 
B. 8cm2 
C. 16 cm
D. 16 cm2
Câu 11. Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng
A. -2 
B. 2 
C. 2 
D. 0
Câu 12. Kết quả rút gọn phân thức: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 14: Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 15 . Cho hình chữ nhật ABCD, Khi đó diện tích ABCD bằng: 
A. 
B. AD.BC 
C. AD.AB 
D. 
Câu 16: Trong các hình sau, hình nào không có 4 trục đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Phần II. Tự luận (6 ®iÓm):
Câu 17. (1,5 ®iÓm):
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5(x - y) - 3x(y - x) 
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: 	
c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x (4– x) = 0
Câu 18 (1,5 điểm) Cho biểu thức: P= 
	a) Tìm điều kiện của x để giá trị của P được xác định ?
	b) Rút gọn P ?
	c) Tính giá trị của P tại x = 2021 ?
Câu 19 (2,5điểm) Cho D ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F.
a) Chứng minh AEMF là hình chữ nhật ?
b) Tính diện tích tam giác ABC
c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 6cm, ME = 8cm.
Câu 20:(0,5 ®iÓm) Cho .
Rút gọn biểu thức: 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Phần I. TNKQ. (mỗi ý làm đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
B
D
B
A
D
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
D
A
C
C
C
C
A
Phần I. TNTL
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 9: (1đ) 
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 
5(x - y) - 3x(y - x) = 5(x - y) + 3x(x - y)	
	= (x - y)(5+ 3x)	
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu	
 c) (x -1)2 +x ( 4-x) = 0
x2 -2x + 1 + 4x – x2 = 0
 2x + 1 = 0 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 10: 
(1,5đ) 
a) 	 
b) 	
c) Với x = 2021 ta có:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 11: (2,5đ)
Vẽ hình ghi GT, KL đúng 
GT
A
C
B
M
E
F
,AC = 6cm, AB = 4cm.
 M nằm giữa B và C
ME//AB (EÎAC); MF//AC (FÎAB)
AE = 3cm, ME = 2cm.
KL
a) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật
b) SABC = ?
c) SAEMF = ?
Giải:
a) Vì: ME//AB (GT) Þ ME//AF	
	MF//AC (GT) Þ MF//AE	
Vậy, tứ giác AEMF là hình bình hành.	
Mặt khác hình bình hành AEMF có nên hình bình hành AEMF là hình chữ nhật.	
b) Diện tích của tam giác vuông ABC( vuông tại A) là
	SABC =AB. AC = 6.4 = 12 (cm2)
c) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật nên:
	SAEMF = AE.ME = 3.2 = 6 (cm2) 	
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 12:
(0,5đ)
Ta có:
 (1)
Ta lại có:
 (2)
Từ (1) và (2) suy ra
Do đó 
0,25
0,25
ĐỀ 2
Phần I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng 
A. 
B. 8 
C.16 
D. 2
Câu 2. Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng :
A. 4cm2 
B. 8cm2 
C. 16 cm
D. 16 cm2
Câu 3. Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng
A. -2 
B. 2 
C. 2 
D. 0
Câu 4. Kết quả rút gọn phân thức: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 6: Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7 . Cho hình chữ nhật ABCD, Khi đó diện tích ABCD bằng: 
A. 
B. AD.BC 
C. AD.AB 
D. 
Câu 8: Trong các hình sau, hình nào không có 4 trục đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 9. Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng:
A. 1- 4x2	B. 1- 4x+4x2	C. 1+ 4x + 4x2	D. 1- 2x +4x2
Câu 10. Kết quả phép tính là
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 11. Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là
A.15	B.6	 C. -15	D.-6
Câu 12. Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là:
	A. 2x + y	B. – 2x + y	C. 6x2 + 6xy	D. 3x (2x + y)
câu 13 : Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là :
A. (2y+z)(4x+7y) 
B. (2y-z)(4x-7y) 
C. (2y+z)(4x-7y) 
D. (2y-z)(4x+7y)
Câu 14. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là:
	A. 5x(x – y)2	B. x(5x – y)2	C. -5x(x + y)2	D. x(x + 5y)2
Câu 15. Điều kiện để giá trị phân thức xác định là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 16: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng
A. 
B. 
C. 
D. 
Phần II. Tự luận (6 ®iÓm):
Câu 17. (1,5 ®iÓm):
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (x2 + 1)2 – x2
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: 	
c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x (5– x) = 0
Câu 18 (1,5 điểm) Cho biÓu thøc. 
a, T×m ®iều kiÖn cña x ®Ó P x¸c ®Þnh ?
b, Rót gän P ?
	c) Tính giá trị của P tại x = 18?
Câu 19 (2,5điểm) Cho D ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F.
a) Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao?
b) Tính diện tích tam giác vuông ABC
c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 6cm, ME = 8cm.
Câu 20(0,5 ®iÓm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Phần I. TNKQ. (mỗi ý làm đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
A
C
C
C
C
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
A
B
D
B
A
D
A
Phần II. Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 17: (1đ) 
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 
a) (x2 + 1)2 – x2 = [ (x2 + 1) – x ] [(x2 + 1) + x ]
 = (x2 –x+1)( x2+x+1)
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệ	
 c) (x – 1)2 + x (5– x) = 0
 x2 – 2x + 1 + 5x – x2 = 0
 3x + 1 = 0 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 18: 
(1,5đ) 
a, 
b) P = 
 = 
c) Với x = 18 có:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 19: (2,5đ)
Vẽ hình ghi GT, KL đúng 
GT
A
C
B
M
E
F
,AC = 6cm, AB = 4cm.
 M nằm giữa B và C
ME//AB (EÎAC); MF//AC (FÎAB)
AE = 3cm, ME = 2cm.
KL
a) AEMF là hình gì? Vì sao?
b) SABC = ?
c) SAEMF = ?
Giải:
a) Vì: ME//AB (GT) Þ ME//AF	
	MF//AC (GT) Þ MF//AE	
Vậy, tứ giác AEMF là hình bình hành.	
Mặt khác hình bình hành AEMF có nên hình bình hành AEMF là hình chữ nhật.	
b) Diện tích của tam giác vuông ABC( vuông tại A) là
	SABC =AB. AC = 6.4 = 12 (cm2)
c) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật nên:
	SAEMF = AE.ME = 3.2 = 6 (cm2) 	
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 20:
(0,5đ)
Ta có: 
 đạt được khi và hay và 
suy ra và 
Vậy biểu thức P đạt giá trị lớn nhất khi x = 1 và y = - 1
0,25
0,25
	Thứ........ngày......tháng 01 năm 2021
PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN 
TRƯỜNG THCS TÂN LONG 
Họ và tên: .................................................
Lớp 8 ĐỀ SỐ 2
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn: Toán 8
Thời gian: 90’(không kể thời gian giao đề)
Đề có : 03 trang
 §iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn
ĐỀ BÀI
 Phần I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng 
A. 
B. 8 
C.16 
D. 2
Câu 2. Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng :
A. 4cm2 
B. 8cm2 
C. 16 cm
D. 16 cm2
Câu 3. Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng
A. -2 
B. 2 
C. 2 
D. 0
Câu 4. Kết quả rút gọn phân thức: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 6: Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7 . Cho hình chữ nhật ABCD, Khi đó diện tích ABCD bằng: 
A. 
B. AD.BC 
C. AD.AB 
D. 
Câu 8: Trong các hình sau, hình nào không có 4 trục đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 9. Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng:
A. 1- 4x2	B. 1- 4x+4x2	C. 1+ 4x + 4x2	D. 1- 2x +4x2
Câu 10. Kết quả phép tính là
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 11. Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là
A.15	B.6	 C. -15	D.-6
Câu 12. Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là:
	A. 2x + y	B. – 2x + y	C. 6x2 + 6xy	D. 3x (2x + y)
câu 13 : Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là :
A. (2y+z)(4x+7y) 
B. (2y-z)(4x-7y) 
C. (2y+z)(4x-7y) 
D. (2y-z)(4x+7y)
Câu 14. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là:
	A. 5x(x – y)2	B. x(5x – y)2	C. -5x(x + y)2	D. x(x + 5y)2
Câu 15. Điều kiện để giá trị phân thức xác định là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 16: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng
A. 
B. 
C. 
D. 
Phần II. Tự luận (6 ®iÓm):
Câu 17. (1,5 ®iÓm):
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (x2 + 1)2 – x2
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: 	
c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x (5– x) = 0
Câu 18 (1,5 điểm) Cho biÓu thøc. 
a, T×m ®iều kiÖn cña x ®Ó P x¸c ®Þnh ?
b, Rót gän P ?
	c) Tính giá trị của P tại x = 18?
Câu 19 (2,5điểm) Cho D ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F.
a) Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao?
b) Tính diện tích tam giác vuông ABC
c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 6cm, ME = 8cm.
Câu 20(0,5 ®iÓm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
PHÒNG GD- ĐT YÊN SƠN 
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán 8
Thời gian: 90’
Phần I. TNKQ. (mỗi ý làm đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
A
C
C
C
C
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
A
B
D
B
A
D
A
Phần II. Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 17: (1,5đ) 
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 
a) (x2 + 1)2 – x2 = [ (x2 + 1) – x ] [(x2 + 1) + x ]
 = (x2 –x+1)( x2+x+1)
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệ	
 c) (x – 1)2 + x (5– x) = 0
 x2 – 2x + 1 + 5x – x2 = 0
 3x + 1 = 0 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 18: 
(1,5đ) 
a, 
b) P = 
 = 
c) Với x = 18 có:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 19: (2,5đ)
Vẽ hình ghi GT, KL đúng 
GT
A
C
B
M
E
F
,AC = 6cm, AB = 4cm.
 M nằm giữa B và C
ME//AB (EÎAC); MF//AC (FÎAB)
AE = 3cm, ME = 2cm.
KL
a) AEMF là hình gì? Vì sao?
b) SABC = ?
c) SAEMF = ?
Giải:
a) Vì: ME//AB (GT) Þ ME//AF	
	MF//AC (GT) Þ MF//AE	
Vậy, tứ giác AEMF là hình bình hành.	
Mặt khác hình bình hành AEMF có nên hình bình hành AEMF là hình chữ nhật.	
b) Diện tích của tam giác vuông ABC( vuông tại A) là
	SABC =AB. AC = 6.4 = 12 (cm2)
c) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật nên:
	SAEMF = AE.ME = 3.2 = 6 (cm2) 	
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 20:
(0,5đ)
Ta có: 
 đạt được khi và hay và 
suy ra và 
Vậy biểu thức P đạt giá trị lớn nhất khi x = 1 và y = - 1
0,25
0,25
Tổ chuyên môn duyệt
Mai Thị Thu Hương
Giáo viên ra đề
Tràn Thu Thủy
PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
ĐỀ SỐ 2
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020-2021
Môn : TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) 
I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I Nhân, chia đa thức
- Nhận biết hằng đẳng thức đáng nhớ, Phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức.
-Hiểu được cách đặt nhân tử chung (dạng đơn giản) phân tích đa thức thành nhân tử.
- Phân tích được một đa thức thành nhân tử, - Vận dụng được HĐT để khai triển, rút gọn, tìm x.
Vận dụng được quy tắc biến đổi biểu thức đại số có sự kết hợp với HĐT để Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
6
1,5
15%
1
1
 10%
1
0,5
5%
8
3 đ
30%
Chương II Phân thức 
Xác định được ĐK phân thức. hiểu được phép nhân phân thức.
Vận dụng được quy tắc biến đổi về các phép của phân thức và thực hiện phép tính,Tính giá trị của phân thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1,0
10%
1 
1,5
15%
5
2,5
2,5%
Chương I
 tứ giác
- Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi, hình vuông từ đó nhận biết được độ dài cạnh của nó.
- Vẽ hình viết được GT,KL của bài toán, hiểu được một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và một số dạng liên quan đặc biệt.
-Vận dụng 
chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật, hình bình hành từ đó suy ra các đoạn thẳng bằng nhau.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
1/2
1,5
15%
4,5
2,5
25%
Chương II Đa giác -diện tích
Nhận biết được công thức tính diện tích tam giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật 
tính được diện tích tam giác ,diện tích hình chữ nhật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1/2 
1,0
10%
2,5
1,5
15%
T S câu hỏi
T S Điểm
Tỉ lệ %
12
	 3 điểm 
30%
5,5
4 điểm 
40%
2,5
 3 điểm
 30%
20
10 đ 
100%
II.ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng 
A. 
B. 8 
C.16 
D. 2
Câu 2. Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng :
A. 4cm2 
B. 8cm2 
C. 16 cm
D. 16 cm2
Câu 3. Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng
A. -2 
B. 2 
C. 2 
D. 0
Câu 4. Kết quả rút gọn phân thức: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 6: Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7 . Cho hình chữ nhật ABCD, Khi đó diện tích ABCD bằng: 
A. 
B. AD.BC 
C. AD.AB 
D. 
Câu 8: Trong các hình sau, hình nào không có 4 trục đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 	C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 9. Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng:
A. 1- 4x2	B. 1- 4x+4x2	C. 1+ 4x + 4x2	D. 1- 2x +4x2
Câu 10. Kết quả phép tính là
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 11. Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là
A.15	B.6	C. -15	D.-6
Câu 12. Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là:
	A. 2x + y	B. – 2x + y	C. 6x2 + 6xy	D. 3x (2x + y)
câu 13 : Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là :
A. (2y+z)(4x+7y) 
B. (2y-z)(4x-7y) 
C. (2y+z)(4x-7y) 
D. (2y-z)(4x+7y)
Câu 14. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là:
	A. 5x(x – y)2	B. x(5x – y)2	C. -5x(x + y)2	D. x(x + 5y)2
Câu 15. Điều kiện để giá trị phân thức xác định là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 16: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng
A. 
B. 
C. 
D. 
Phần II. Tự luận (6,0 ®iÓm):
Câu 17. (1,5 ®iÓm):
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (x2 + 1)2 – x2
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: 	
c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x (5– x) = 0
Câu 18 (1,5 điểm) 
Cho biÓu thøc. 
a, T×m ®iều kiÖn cña x ®Ó P x¸c ®Þnh ?
b, Rót gän P ?
	c) Tính giá trị của P tại x = 18?
Câu 19 (2,5điểm) 
	Cho D ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F.
	a) Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao?
	b) Tính diện tích tam giác vuông ABC
	c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 6cm, ME = 8cm.
Câu 20 (0,5 ®iÓm): 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
PHÒNG GD- ĐT YÊN SƠN 
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
ĐỀ SỐ 2
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán 8
Thời gian: 90’
Phần I. TNKQ. (mỗi ý làm đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
A
C
C
C
C
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
A
B
D
B
A
D
A
Phần II- Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 17: (1,5đ) 
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 
a) (x2 + 1)2 – x2 = [ (x2 + 1) – x ] [(x2 + 1) + x ]
 = (x2 –x+1)( x2+x+1)
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệ	
 c) (x – 1)2 + x (5– x) = 0
 x2 – 2x + 1 + 5x – x2 = 0
 3x + 1 = 0 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 18: 
(1,5đ) 
a, 
b) P = 
 = 
c) Với x = 18 có:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 19: (2,5đ)
Vẽ hình ghi GT, KL đúng 
GT
,AC = 6cm, AB = 4cm, MÎBC
ME//AB (EÎAC); MF//AC (FÎAB)
AE = 3cm, ME = 2cm.
KL
a) AEMF là hình gì? Vì sao?
b) SABC = ?
c) SAEMF = ?
A
C
B
M
E
F
Chứng minh:
a) Vì: ME//AB (GT) Þ ME//AF	
	MF//AC (GT) Þ MF//AE	
Vậy, tứ giác AEMF là hình bình hành.	
Mặt khác hình bình hành AEMF có 
 nên hình bình hành AEMF là hình chữ nhật.	
b) Diện tích của tam giác vuông ABC( vuông tại A) là
	SABC =AB. AC = 6.4 = 12 (cm2)
c) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật nên:
	SAEMF = AE.ME = 3.2 = 6 (cm2) 	
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 20:
(0,5đ)
Ta có: 
 đạt được khi và hay và 
suy ra và 
Vậy biểu thức P đạt giá trị lớn nhất khi x = 1 và y = - 1
0,25
0,25
(*Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
 BGH duyệt đề	Người thẩm định đề	Giáo viên ra đề
 Mai Thu Hương	 	 	Trần Thu Thủy
PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
ĐỀ SỐ 1
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020
Môn kiểm tra: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) 
I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I Nhân, chia đa thức
- Nhận biết hằng đẳng thức đáng nhớ, Phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức.
-Hiểu được cách đặt nhân tử chung (dạng đơn giản) phân tích đa thức thành nhân tử.
- Phân tích được một đa thức thành nhân tử, - Vận dụng được HĐT để khai triển, rút gọn, tìm x.
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
6
1,5
15%
1
1
 10%
7
2,5đ
25%
Chương II Phân thức 
Xác định được ĐK phân thức. hiểu được phép nhân phân thức.
Vận dụng được quy tắc biến đổi về các phép của phân thức và thực hiện phép tính,Tính giá trị của phân thức
Vận dụng được các tính chất của PTĐS để Rút gọn, có sự vận dụng kết hợp với HĐT 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1,0
10%
1
1,5
15%
1
0,5
5%
6
3,0
30%
Chương I
 tứ giác
- Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi, hình vuông từ đó nhận biết được độ dài cạnh của nó.
- Vẽ hình viết được GT,KL của bài toán, hiểu được một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và một số dạng liên quan đặc biệt.
-Vận dụng 
chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật, hình bình hành từ đó suy ra các đoạn thẳng bằng nhau.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
1/2 
1,5
15%
4,5
2,5
25%
Chương II Đa giác -diện tích
Nhận biết được công thức tính diện tích tam giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật 
tính được diện tích tam giác ,diện tích hình chữ nhật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1/2 
1,0
10%
2,5
1,5
15%
T S câu hỏi
T S Điểm
Tỉ lệ %
12
	 3 điểm 
30%
5,5
4 điểm 
40%
2,5
 3 điểm
 30%
20
10 đ 
100%
II. ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng:
A. 1- 4x2	B. 1- 4x+4x2	C. 1+ 4x + 4x2	D. 1- 2x +4x2
Câu 2. Kết quả phép tính là
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 3. Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là
A.15	B.6	 C. -15	D.-6
Câu 4. Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là:
	A. 2x + y	B. – 2x + y	C. 6x2 + 6xy	D. 3x (2x + y)
Câu 5 : Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là :
A. (2y+z)(4x+7y) 
B. (2y-z)(4x-7y) 
C. (2y+z)(4x-7y) 
D. (2y-z)(4x+7y)
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là:
	A. 5x(x – y)2	B. x(5x – y)2	C. -5x(x + y)2	D. x(x + 5y)2
Câu 7. Điều kiện để giá trị phân thức xác định là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 8: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9. Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng 
A. 
B. 8 
C.16 
D. 2
Câu 10. Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng :
A. 4cm2 
B. 8cm2 
C. 16 cm
D. 16 cm2
Câu 11. Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng
A. -2 
B. 2 
C. 2 
D. 0
Câu 12. Kết quả rút gọn phân thức: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 14: Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 15 . Cho hình chữ nhật ABCD, Khi đó diện tích ABCD bằng: 
A. 
B. AD.BC 
C. AD.AB 
D. 
Câu 16: Trong các hình sau, hình nào không có 4 trục đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Phần II. Tự luận (6,0 ®iÓm):
Câu 17. (1,5 ®iÓm):
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5(x - y) - 3x(y - x) 
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: 	
c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x (4– x) = 0
Câu 18 (1,5 điểm) Cho biểu thức: P= 
	a) Tìm điều kiện của x để giá trị của P được xác định ?
	b) Rút gọn P ?
	c) Tính giá trị của P tại x = 2021 ?
Câu 19 (2,5điểm) Cho D ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F.
	a) Chứng minh AEMF là hình chữ nhật ?
	b) Tính diện tích tam giác ABC
	c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 6cm, ME = 8cm.
Câu 20 (0,5 ®iÓm): Cho .
Rút gọn biểu thức: 
PHÒNG GD- ĐT YÊN SƠN 
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM 
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn :TOÁN 8
Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (mỗi ý làm đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
B
D
B
A
D
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
D
A
C
C
C
C
A
Phần II. Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 9: (1đ) 
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 
5(x - y) - 3x(y - x) = 5(x - y) + 3x(x - y)	
	= (x - y)(5+ 3x)	
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu	
 c) (x -1)2 +x ( 4-x) = 0
 x2 -2x + 1 + 4x – x2 = 0
 2x + 1 = 0 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 10: 
(1,5đ) 
a) ĐKXĐ 	 
b) 	
c) Với x = 2021 ta có:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 11: (2,5đ)
Vẽ hình ghi GT, KL đúng 
GT
,AC = 6cm, AB = 4cm.MÎ BC
ME//AB (EÎAC); MF//AC (FÎAB)
AE = 3cm, ME = 2cm.
KL
a) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật
b) SABC = ?
c) SAEMF = ?
A
C
B
M
E
F
chứng minh
a) Vì: ME//AB (GT) Þ ME//AF	
	MF//AC (GT) Þ MF//AE	
Vậy, tứ giác AEMF là hình bình hành.	
Mặt khác hình bình hành AEMF có 
nên hình bình hành AEMF là hình chữ nhật.	
b) Diện tích của tam giác vuông ABC( vuông tại A) là
	SABC =AB. AC = 6.4 = 12 (cm2)
c) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật nên:
SAEMF = AE.ME = 3.2 = 6 (cm2) 	
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 12:
(0,5đ)
Ta có:
 (1)
Ta lại có:
 (2)
Từ (1) và (2) suy ra
Do đó 
0,25
0,25
(*Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
 BGH duyệt đề	Người thẩm định đề	Giáo viên ra đề
 Mai Thị Thu Hương	 	 	Trần Thu Thủy
	Thứ........ngày......tháng 01 năm 2021
PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN 
TRƯỜNG THCS TÂN LONG 
Họ và tên: .................................................
Lớp 8 ĐỀ SỐ 1
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn: Toán 8
Thời gian: 90’(không kể thời gian giao đề)
Đề có : 03 trang
 §iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn
 Phần I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng:
A. 1- 4x2	B. 1- 4x+4x2	C. 1+ 4x + 4x2	D. 1- 2x +4x2
Câu 2. Kết quả phép tính là
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 3. Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là
A.15	B.6	 C. -15	D.-6
Câu 4. Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là:
	A. 2x + y	B. – 2x + y	C. 6x2 + 6xy	D. 3x (2x + y)
câu 5 : Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là :
A. (2y+z)(4x+7y) 
B. (2y-z)(4x-7y) 
C. (2y+z)(4x-7y) 
D. (2y-z)(4x+7y)
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là:
	A. 5x(x – y)2	B. x(5x – y)2	C. -5x(x + y)2	D. x(x + 5y)2
Câu 7. Điều kiện để giá trị phân thức xác định là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 8: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9. Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng 
A. 
B. 8 
C.16 
D. 2
Câu 10. Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng :
A. 4cm2 
B. 8cm2 
C. 16 cm
D. 16 cm2
Câu 11. Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng
A. -2 
B. 2 
C. 2 
D. 0
Câu 12. Kết quả rút gọn phân thức: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 14: Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 15 . Cho hình chữ nhật ABCD, Khi đó diện tích ABCD bằng: 
A. 
B. AD.BC 
C. AD.AB 
D. 
Câu 16: Trong các hình sau, hình nào không có 4 trục đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Phần II. Tự luận (6 ®iÓm):
Câu 17. (1,5 ®iÓm):
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5(x - y) - 3x(y - x) 
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: 	
c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x (4– x) = 0
Câu 18 (1,5 điểm) Cho biểu thức: P= 
	a) Tìm điều kiện của x để giá trị của P được xác định ?
	b) Rút gọn P ?
	c) Tính giá trị của P tại x = 2021 ?
Câu 19 (2,5điểm) Cho D ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC . Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F.
a) Chứng minh AEMF là hình chữ nhật ?
b) Tính diện tích tam giác ABC
c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 6cm, ME = 8cm.
Câu 20(0,5 ®iÓm): Cho .
Rút gọn biểu thức: 
PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
ĐỀ SỐ 1
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020
Môn kiểm tra: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) 
I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_va_dap_an_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2020_20.docx