Các chuyên đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Chuyên đề 1: Hẳng đẳng thức

Các chuyên đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Chuyên đề 1: Hẳng đẳng thức

Các chuyên đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Chuyên đề 1: Hẳng đẳng thức

CHUYÊN ĐỀ 1: HẲNG ĐẲNG THỨC

A. CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC CƠ BẢN

Các chuyên đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Chuyên đề 1: Hẳng đẳng thức

CHUYÊN ĐỀ 1: HẲNG ĐẲNG THỨC

A. CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC CƠ BẢN

Các chuyên đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Chuyên đề 1: Hẳng đẳng thức

CHUYÊN ĐỀ 1: HẲNG ĐẲNG THỨC

A. CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC CƠ BẢN

 

docx 17 trang Phương Dung 4971
Bạn đang xem tài liệu "Các chuyên đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Chuyên đề 1: Hẳng đẳng thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 1: HẲNG ĐẲNG THỨC
A. CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC CƠ BẢN
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
6. 
7. 
Bài 1: 
a) Tính 
b) Tính 
Lời giải
a) Ta có: b) Ta xét hai trường hợp
- TH1: Nếu n chẵn thì 
- TH1: Nếu n lẻ thì
 Hai kết quả trên có thể dùng công thức:
Bài 2: So sánh và 
Lời giải
Ta có: 
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau
a. 	
b. 
c. 
Lời giải
a. 
b. 
c. Ta có: Bài 4: Chứng minh rằng
a. 
b. 
Lời giải
a. Ta có: VT = 
b. VT = 
Nhận xét: Đây là bất đẳng thức Bunhicopski.
Bài 5: Cho Chứng minh rằng: 
Lời giải
VT = 
Mà: 
Bài 6: Cho . Chứng minh rằng: ad = bc
Lời giải
 VT = 
VP = 
VT = VP 
Bài 7: Chứng minh rằng, nếu:
a. a + b + c = 0 thì 
b. thì x = y = z
Lời giải
a. Ta có : b. Đặt : và 
Từ giả thiết ta có : 
Bài 8: Chứng minh rằng không tồn tại các số thực x, y, z thỏa mãn:
a. 	b. 
Lời giải
a. 
b. 
Bài 9: Tìm x, y thỏa mãn 
a. 	
 b. 
 c. 
Lời giải
a. Ta có: 
b. Ta có:
c. Ta có:
Bài 10: Chứng minh rằng biểu thức sau viết được dưới dạng tổng các bình phương của hai biểu thức: 
Lời giải
Ta có: 
Bài 11: Cho . Tính theo a giá trị của biểu thức 
Lời giải
Ta có: 
Bài 12: Chứng minh là bình phương của một đa thức
Lời giải
Ta có: 
Đặt 
Bài 13: 
a) Cho a, b, c thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức sau 
b) Cho thỏa mãn Chứng minh rằng luôn là tổng của ba số chính phương
c) Chứng minh rằng: Nếu p và q là hai số nguyên tố thỏa mãn thì cũng là số nguyên tố 
Lời giải
a) Ta có:Vậy 
b) Ta có:
c) Ta có:mà ( p nguyên tố ); (q nguyên tố ). Do đó 
Ta có: lẻ, do đó p chẵn là số nguyên tố
Bài 14: [ HSG – năm 2015 ]
Cho a, b, c thỏa mãn: viết được dưới dạng bình phương của một biểu thức
Lời giải:
Cách 1:
Có: 
Có: 
Cách 2: Ta có: 
HẰNG ĐẲNG THỨC BẬC BA
1. 
2. 
Bài 1: Cho . Tính 
Lời giải
Bài 2: Tính 
Lời giải
Ta có: 
Cho k chạy từ 2 đến 100, ta thu được: 
Bài 3: Cho . Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y. 
Lời giải
Ta có: 
Bài 4: Cho . Tính 
Lời giải
Ta có: 
Bài 5: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 
Lời giải
Bài 6: Cho a + b + c = 0, Chứng minh rằng: 
Áp dụng tính 
Lời giải
Từ giả thiết 
+) 
Bài 7: Cho a, b, c thỏa mãn: Chứng minh rằng: 
Lời giải
Ta có: 
Bài 8: Cho a, b, c thỏa mãn: . Tính 
Lời giải
Đặt 
Bài 9: Cho Chứng minh rằng 
Lời giải
Ta có: 
Do 
Thay các kết quả vào ta được: 
Bài 10: Cho Tính theo m và n 
Lời giải
Cách 1: Từ 
Cách 2: Ta có: 
Lại có: 
Bài 11: Cho Tính giá trị biểu thức sau theo m 
Lời giải
Ta có: 
Đặt 
HẰNG ĐẲNG THỨC: (a + b + c)3 
Ta có:
Bài 1: Cho a, b, c thỏa mãn: abc =1 . Tính: 
Lời giải
Đặt 
Bài 2: Phân tích thành nhân tử 
a. 
b. 
Lời giải
a. Đặt
b. Ta có:
Bài 3: Cho a, b, c thỏa mãn : a + b + c = a3 + b3 + c3 = 1 
Tính ( n là số tự nhiên lẻ )
Lời giải
 Ta có: 
+) TH1: 
+) Tương tự ta có: A = 1.
Bài 4: Giải các phương trình sau
a. 	 b. 
c. 	d. 
Lời giải
a. Ta có:
b. 
Đặt 
c. 
Bài 5: Cho . Tính 
Lời giải
Cách 1: Nếu 
Cách 2: Bài 6: Giải các phương trình sau: 
Lời giải
Bài 7: Rút gọn 
Lời giải
Đặt 
HẰNG ĐẲNG THỨC: a3 + b3 + c3 -3abc = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 – ab – bc - ca)
Nhận xét
- Nếu 
- Nếu 
Áp dụng:
Bài 1: Cho các số thực a, b, c khác 0 thỏa mãn: . Tính giá trị của biểu thức
Lời giải
Vì: 
+) Nếu 
+) Nếu 
Bài 2: Giải hệ phương trình sau: 
Lời giải
Ta có: 
+) Nếu 
+) Nếu ( khôn thỏa mãn )
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (3; -5) 
Bài 3: Giải phương trình sau: 
Lời giải
Ta có: 
Từ (1), (2) suy ra: 
Bài 4: Cho các số thực phân biệt a, b, c khác 0 và thỏa mãn: . 
Tính giá trị của biểu thức: 
Lời giải
Ta đặt Tương tự ta có: 
Bài 5*: Giả sử bộ ba số là nghiệm của phương trình . Chứng minh rằng bộ ba số cũng là nghiệm của phương trình đó
Lời giải
Ta có: 
Vì nghiệm của phương trình là bộ ba số khác 0 nên các số a, b, c là ba số khác nhau và khác 0
+) Nếu: 
Từ: 
+) Nếu: 
Tương tự ta có: 
Từ (1), (2), (3) suy ra: 
Đặt 
Vậy bộ ba số cũng là nghiệm của phương trình đã cho.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a) với a, b, c là các số thực thỏa mãn: 
b) với a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn: 
Bài 2: Cho Tính giá trị của biểu thức 
Bài 3: Cho a, b, c là các số nguyên thỏa mãn Chứng minh rằng chia hết cho 81
Bài 4: Giải các hệ phương trình sau
a) b) 
CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC MỞ RỘNG HAY SỬ DỤNG
1. 
2. 
3. 
Áp dụng:
Bài 1: Chứng minh rằng: 
Lời giải
Ta có: 
Cộng theo vế 3 đẳng thức trên ta được:
Bài toán được chứng minh.
Bài 2: Cho a, b, c, d thỏa mãn: a2 + b2 + c2 + d2 = 1. Tính giá trị của biểu thức 
Lời giải
Ta có 
Áp dụng ta được: 
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 	
b. 
c. 
Lời giải
a. 
b. 
c. 
Bài 4: Tìm x, y, z thỏa mãn
a. 
b. 
c.	 
d. 
e. 
Lời giải
a. 
b. c. 
d. e. 
Bài 5: Chứng minh rằng không tồn tại số thực x, y, z thỏa mãn:
a. 	b. 
Lời giải
a. Ta có:
b. 
Bài 6: Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 2. Tính a4 + b4 + c4
Lời giải
Ta có: Có: 
Từ (1) suy ra: 
Thay vào (2) ta được: 
Bài 7: Chứng minh rằng, nếu: thì 
Lời giải
Từ (1) suy ra: 
HẰNG ĐẲNG THỨC MỞ RỘNG ( tiếp )
1. 
2. 
3. 
4. 
5. ( với n lẻ )
Áp dụng:
Bài 1: Giải hệ phương trình sau
a. 	 b. 
c. 
Lời giải
a. Ta có: b. Ta có: c. Ta có: 
Bài 2: Chứng minh rằng : 
Lời giải
Ta có: Bài 3: Chứng minh rằng: Ta có: , n chẵn
Lời giải
Vì n chẵn, đặt n = 2k ( k thuộc N* ), ta có: 323 = 17.19
Từ (1) và (2) 
Bài 4: Tìm n thuộc N* để là số nguyên tố 
Lời giải
Ta có 
+) Nếu n > 1 thì A > n2 + n + 1 suy ra A là hợp số
+) Nếu n = 1 thì A = 3 ( thỏa mãn ). Vậy n = 1
Bài 5: Chứng minh rằng số
a. là hợp số 	b. là hợp số 
Lời giải
a. Ta có: 
 Là hợp sô
b. 
 và B > nên B là hợp số.
Bài 6: Chứng minh rằng 
Lời giải
Ta có 111 = 37 . 3 = 102 + 10 + 1
Bài 7: Chứng minh rằng 
Lời giải
Ta có:
Vậy A chia hết cho 7. 271 = 1897.
Bài 8: Chứng minh rằng 
Lời giải
Ta có 133 = 112 + 11 +1
Vậy 
Bài 9: Cho a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tính giá trị của biểu thức
Lời giải
Khai triển và rút gọn ta được: 
Bài 10: Phân tích đa thức sau thành tích của 2 đa thức 
Lời giải
Ta có: 
Bài 11: Tìm x, y, z thỏa mãn
a. 	
b. 
Lời giải
a. 	
b. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxcac_chuyen_de_on_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_8_chuyen_de.docx