Các chuyên đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Chuyên đề 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
A. PHƯƠNG PHÁP TÁCH HẠNG TỬ
Phương pháp:
- Đa thức f(x) có nghiệm hữu tỉ thì có dạng trong đó p là ước của hệ số tự do, q kà ước dương của hệ số cao nhất
- Nếu f(x) có tổng các hệ số bằng 0 thì f(x) có một nhân tử là: x – 1
- Nếu f(x) có tổng các hệ số của các hạng tử bậc chẵn bằng tổng các hệ số của các hạng tử bậc lẻ thì f(x) có một nhân tử là: x + 1
- Nếu a là nghiệm nguyên của f(x) và đều là số nguyên. Để nhanh chóng loại trừ nghiệm là ước của hệ số tự do.
1. Đối với đa thức bậc hai : ax2 + bx + c
Cách 1: Tách hạng tử bậc nhất bx
- Tính a.c rồi phân tích a.c ra tích của hai thừa số ac = a1c1 = a2c2 = .
- Chọn ra hai thừa số có tổng bằng b , chẳng hạn : ac = a1c1 với a1 + c1 = b
- Tách bx = a1x + c1x
- Dùng phương pháp nhóm số hạng để phân tích tiếp
CHUYÊN ĐỀ 2: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ A. PHƯƠNG PHÁP TÁCH HẠNG TỬ Phương pháp: - Đa thức f(x) có nghiệm hữu tỉ thì có dạng trong đó p là ước của hệ số tự do, q kà ước dương của hệ số cao nhất - Nếu f(x) có tổng các hệ số bằng 0 thì f(x) có một nhân tử là: x – 1 - Nếu f(x) có tổng các hệ số của các hạng tử bậc chẵn bằng tổng các hệ số của các hạng tử bậc lẻ thì f(x) có một nhân tử là: x + 1 - Nếu a là nghiệm nguyên của f(x) và đều là số nguyên. Để nhanh chóng loại trừ nghiệm là ước của hệ số tự do. 1. Đối với đa thức bậc hai : ax2 + bx + c Cách 1: Tách hạng tử bậc nhất bx - Tính a.c rồi phân tích a.c ra tích của hai thừa số ac = a1c1 = a2c2 = ..... - Chọn ra hai thừa số có tổng bằng b , chẳng hạn : ac = a1c1 với a1 + c1 = b - Tách bx = a1x + c1x - Dùng phương pháp nhóm số hạng để phân tích tiếp Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. c. d. e. Lời giải a) Ta có: 3.4 = 12 = 2.6 , mà 2 + 6 = 8 nên ta được: b) Cách 1: Tách hạng tử thứ 2: Cách 2: Tách hạng tử thứ nhất: c) d) e) Cách 2: Tách hạng tử bậc ax2 - Ta thường làm làm xuất hiện hằng đẳng thức: Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : Lời giải Ta có: Cách 3: Tách hạng tử tự do c - Ta tách c thành c1 và c2 để dùng phương pháp nhóm hạng tử hoặc tạo ra hằng đẳng thức bằng cách c1 nhóm với ax2 còn c2 nhóm với bx Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b) c) Lời giải a. b. c. 2. Đối với đa thức bậc ba trở lên ( dùng phương pháp nhẩm nghiệm ) Cơ sở để phân tích: Xét đa thức +) Nếu x = a là nghiệm của P(x) thì P(a) = 0 Hệ Quả : Nếu Pn(x) = 0 có nghiệm nguyên thì nghiệm đó là ước của a0 +) Định lý Bezut: Nếu Pn(x) = 0 có nghiệm x = a thì Pn(x) = (x - a). H(x) bậc (n - 1) Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Ta nhận thấy nghiệm của f(x) nếu có thì Chỉ có f(2) = 0 nên x = 2 là nghiệm của f(x) nên f(x) có một nhận tử là x – 2. Do đó ta tách f(x) thành các nhóm có xuất hiện một nhân tử là x – 2 Cách 1: Cách 2: Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. Lời giải a. Ta có các ước của 4 là: Nhận thấy x = -2 là nghiệm của đa thức vậy đa thức có 1 nhân tử là: x – (-2) = x + 2 Hoặc: b. Nhận thấy x = -1 là nghiệm của đa thức nên có 1 nhân tử là: x + 1 *) Chú ý: + Nếu f(x) có tổng các hệ số bằng 0 thì f(x) có một nhân tử là x – 1 + Nếu f(x) có tổng các hệ số của các hạng tử bậc chẵn bằng tổng các hệ số của các hạng tử bậc lẻ thì f(x) có một nhân tử là x + 1 Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. c. d. e. Lời giải a. Ta có: 2 + 5 = 7 nên đa thức có 1 nhân tử là x + 1. b. Ta có tổng các hệ số bằng 0 và tổng chẵn cũng bằng tổng lẻ nên có nhân tử x2 -1 c. Ta có x = -3 là nghiệm nên có nhân tử là x + 3 d. Ta có: x = -1 là nghiệm của đa thức nên có nhân tử là: x + 1 e. Ta có tổng chẵn bằng tổng lẻ nên có nhân tử: x + 1, sau đó lại tổng chẵn bằng tổng lẻ. Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Bấm máy ta thấy đa thức có ba nghiệm nguyên là -1, -2, -3, nên ta phân tích : Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Bấm máy nhận thấy đa thức có ba nghiệm là 1,3 và -8, nên sẽ có chứa các nhân tử (a - 1), (a - 3) và (a + 8), Ta có: = Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Nhận xét : Tổng các hệ số của hạng tử bậc chẵn bằng tổng các hệ số của hạng tử bậc lẻ nên đa thức có một nhân tử là: x + 1 Như vậy ta có : Bài 10: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Nhẩm thấy đa thức có nghiệm là x = 2, hay có 1 nhân tử là: x - 2 Ta có: = Bài 11: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Thấy tổng các hệ số bậc chẵn bằng tổng hệ số bậc lẻ, nên đa thức có 1 nghiệm bằng -1 Ta có: = = *) Trường hợp đặc biệt: Đa thức không có nghiệm nguyên. Xét đa thức +) Nếu Pn(x) = 0 có nghiệm Bài 12: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. c. Lời giải a. Các ước của 5 là:. Nhận thấy đa thức không có nghiệm nguyên, ta đi tìm nghiệm hữu tỷ của đa thức ta thấy nghiệm của đa thức là nên có nhân tử hay 3x -1 Vậy: b. Ta thấy đa thức có 1 nhân tử là: Lại có nhân tử là: 3x + 4 c. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 13: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Nhận xét: Tổng các hệ số bằng 0 nên đa thức có một nhân tử là: x – 1, chia đa thức cho x – 1 ta được: Vì không có nghiệm nguyên cũng không có nghiệm hữu tỷ nên không phân tích được nữa Vậy Bài 14: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Cách 1: Cách 2: Bài 15: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Ta có: Bài 16: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Nhận thấy đa thức bậc 4 này không dùng được máy tính Và đa thức không có hai nghiệm là 1 và -1 Tuy nhiên đa thức lại có hệ số cân xứng nhau: Nên ta làm như sau: Đặt Đa thức trở thành : Thay t trở lại ta được : Vậy Bài 17: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Bấm máy ta thấy đa thức có ba nghiệm nguyên là -1, -2, -3, nên ta phân tích : Bài 18: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Với dạng này, ta chỉ việc lấy số nhỏ nhất nhân với số lớn nhất, để tạo ra những số hạng giống nhau : Đặt = Bài 19: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Bấm máy tính cho ta có nghiệm là , nên có nhân tử là : (3x - 1) nên ta có : Bài 20: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Bấm máy tính cho ta có nghiệm là , nên có nhân tử là : (2x - 1) Nên ta có : Bài 21: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Bấm máy tính cho ta nghiệm là : nên có 1 nhân tử là : (3x + 1) Ta có : Bài 22: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Bấm máy tính cho ta nghiệm là : x= -1 và x= -2 Như vậy ta có : Bài 23: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: Bài 24: Phân tích thành nhân tử: Lời giải Bài 25: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: Bài 26: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Nhẩm thấy đa thức có nghiệm là x = 2, hay có 1 nhân tử là x - 2 Ta có : = Bài 27: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Thấy tổng các hệ số bậc chẵn bằng tổng hệ số bậc lẻ, nên đa thức có 1 nghiệm bằng -1 Ta có : = = 3. Đối với đa thức nhiều biến Tương tự như phân tích đa thức dạng: Bài 28: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. c. d. Lời giải a. b. c. d. Ta có: B. PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ – Kết hợp các hạng tử thích hợp thành từng nhóm. – Áp dụng liên tiếp các phương pháp đặt nhân tử chung hoặc dùng hằng đẳng thức. Bài 1: Phân tích thành nhân tử Lời giải: Bài 2: Phân tích thành nhân tử: Lời giải: Bài 3: Phân tích thành nhân tử: Lời giải Bài 4: Phân tích thành nhân tử: Lời giải Bài 5: Phân tích thành nhân tử: Lời giải Ta có: C. PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC Cần nắm chắc cách biến đổi các hằng đẳng thức sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6, 7) 8) 9) . 10) . 11) . 12) . 13) Bài 1: Phân tích thành nhân tử a. b. c. d. Lời giải a. b. c. Ta có: d. Bài 2: Phân tích thành nhân tử a. b. c. Lời giải a. Ta có:b. Ta có: c. Ta có:Bài 3: Cho biểu thức: a) Phân tích A thành nhân tử b) Chứng minh rằng: Nếu a, b, c là độ dài các cạnh của 1 tam giác thì A< 0 Lời giải a) Ta có: b) Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của 1 tam giác nên: Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ( Sử dụng tách hạng tử ) a. b. c. d. e. Lời giải a. b. c. d. e. Bài 2: Phân tích thành nhân tử: Lời giải Bài 3: Phân tích thành nhân tử: Lời giải Bài 4: Phân tích thành nhân tử: Lời giải Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ( dùng hằng đẳng thức ) a. b. Lời giải a. b. D. PHƯƠNG PHÁP THÊM, BỚT CÙNG MỘT HẠNG TỬ - Các đa thức không thể sử dụng các phương pháp như đặt nhân tử chung, nhóm hạng tử và sủ dụng hằng đẳng thức cũng như đoán nghiệm, - Trong các thành phần của đa thức có chứa các hạng tử bậc 4, ta sẽ thêm bớt để đưa về hằng đẳng thức số 3: - Đôi khi thêm, bớt hạng tử để làm xuất hiện nhân tử chung 1. Thêm, bớt cùng một hạng tử làm xuất hiện hằng đẳng thức: a2 – b2 Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. c. d. e. f. Lời giải a. b. c. e. f. 2. Thêm, bớt cùng một hạng tử làm xuất hiện nhân tử chung Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. c. Lời giải a. b. c. Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. c. d. Lời giải a. b. Hoặc: c) Cách 1: Cách 2: Cách 3: d) Ta có: BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) Lời giải a) Ta có : b) Ta có : Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) c) Lời giải a) Ta có : b) Ta có : c) Ta có : Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) Lời giải a) Ta có: b) Ta có: = = Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) c) Lời giải a) Ta có: b) Ta có: = c) Ta có: Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) c) Lời giải a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) c) Lời giải a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: Bài 10: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) c) Lời giải a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: Bài 11: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) c) Lời giải a) Ta có: = b) Ta có: = c) Ta có: = Bài 12: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) Lời giải a) Ta có: = b) Ta có: = Bài 13: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) c) Lời giải a) Ta có: b) Ta có: = = = c) Ta có: E. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN 1. Dạng P(x) = ax4 + bx2 + c ( a ≠ 0) Đặt t = x2, ta được G(t) = at2 + bt + c. Sau đó dùng phương pháp tách hạng tử Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Đặt , ta được: 2. Dạng A(x) = (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) + e mà a + b = c + d Cách giải: Đặt ta có: Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có : Đặt , Khi đó đa thức trở thành : Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có : Đặt : , Khi đó đa thức trở thành Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Đặt , Khi đó đa thức trở thành : Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có : Đặt : , khi đó đa thức trở thành : Thay t trở lại ta được : Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Ta có: Đặt Bài 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. Lời giải a) b) Bài 8: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) b) Lời giải a) Đặt b) Ta có:3. Dạng: (x + a)4 + (x + b)4 Đặt ta có: ( Dạng 1) Bài 9: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. c. Lời giải a. Đặt b. Đặt c. 4. Dạng Cách giải: Đặt Bài 10: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. c. Lời giải a. Đặt b. Có Đặt ; c. Đặt Bài 11: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Nhận thấy đa thức bậc 4 này không dùng được máy tính và đa thức không có hai nghiệm là 1 và -1 Tuy nhiên đa thức lại có hệ số cân xứng nhau, nên ta làm như sau: Đặt . Đa thức trở thành : Thay t trở lại ta được : Vậy Bài 12: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Đặt đa thức trở thành : Thay t trở lại ta được : Vậy Bài 13: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Đặt đa thức trở thành : Thay t trở lại ta được : Vậy Bài 14: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Đặt đa thức trở thành : Thay t trở lại ta được : Vậy Bài 15: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có : , Đặt : , Khi đó đa thức trở thành : Bài 16: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Nhận thấy đa thức bậc 4 này không dùng được máy tính và đa thức không có hai nghiệm là 1 và -1. Tuy nhiên đa thức lại có hệ số cân xứng nhau: nên ta làm như sau: Đặt Đa thức trở thành : Thay t trở lại ta được : Vậy BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Đặt khi đó đa thức trở thành : Thay t trở lại đa thức ta được : Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Đặt khi đó đa thức trở thành : Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Đặt , Khi đó đa thức trở thành : Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Đặt : , Khi đó đa thức trở thành : Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải , Đặt: => Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Đặt : , khi đó đa thức trở thành : , thay t trở lại ta được : Thay t trở lại đa thức ta được : Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có : Đặt Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Đặt ta được : Lại có : Do đó : Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Đặt F. Đối với đa thức bậc cao có dạng luôn luôn có nhân tử chung là bình phương thiếu của tổng hoặc hiệu, nên ta thêm bớt để làm cuất hiện bình phương thiếu của tổng hoặc hiệu: Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: = = Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: = Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: = Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: = G. ĐỐI VỚI ĐA THỨC ĐA ẨN Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: = = Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: = = = Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: = = = = Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có:= = Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: = = = Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: = = = = = = = = Bài 10: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: = = = = Bài 11: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: = = Bài 12: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: = = = Bài 13: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: = = = = = = = Bài 14: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: Đặt: khi đó đa thức: Bài 15: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Đặt: , Khi đó ta có: , Lại có : và , Thay vào ta được : Bài 16: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có : = = = Bài 17: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có : = = = = Bài 18: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có : = = Bài 19: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có : = = = = Bài 20: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có : = = = = = Bài 21: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có : = = = = Bài 22: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có : = = = = Bài 23: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có := = = = = Bài 24: Phân tích thành nhân tử: Lời giải Ta có: F. PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ BẤT ĐỊNH - Chú ý: Hai đa thức bằng nhau khi hệ số của mỗi lũy thừa tương ứng trong hai đa thức bằng nhau - Phương pháp này dùng cho đa thức không có nghiệm nguyên cũng không có nghiệm hữu tỷ Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. c. d. e. f. Lời giải a. Ta nhận thấy đa thức không có nghiệm nguyên cũng không có nghiệm hữu tỷ Giả sử Đồng nhất các hệ số ta được: +) b. Cách 1: Ta nhận thấy đa thức có 1 nhân tử là x + 1 Cách 2: Giả sử Đồng nhất các hệ số: c. d. e. Giả sử f. Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải = = = = Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: = = Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: = = = = Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: Đồng nhất hệ số ta có: Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: = = = = BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. c. Lời giải a. Ta có: b. c. Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. c. d. e. Lời giải a. Ta có Đặt b. Ta đã biết: Nếu Đặt c. Tương tự câu b. d. Đặt ; Ta có: e. Đặt thì: Bài 3: Cho x, y, z thuộc Z. Chứng minh rằng: là số chính phương Lời giải Ta có: Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. c. d. Lời giải a. Ta có: b. Ta có: c. Ta có: d. Ta có: Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. Lời giải a. Ta nhận thấy đa thức có hai nhân tử là x - 2 và x - 3 b. Nhận thấy đa thức có 2 nhân tử là: x – 1 và 3x + 2 Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. c. d. Lời giải Đặt a. b. c. Ta có:d. Ta có: Bài 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. Lời giải a. Đặt b. Đặt Bài 8: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. c. d. Lời giải a. Đặt suy ra: b. Đặt c. Đặt d. Đặt Bài 9: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. c. Lời giải a. Đặt b. Đặt c. Đặt Ta có: CÁC ỨNG DỤNG CỦA PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ A. Ứng dụng 1: Dùng để rút gọn biểu thức Bài 1: Cho a + b + c = 0 , Rút gọn Lời giải Ta có: Vì B. Ứng dụng 2: Dùng để chứng minh Bài 2: Cho Chứng minh rằng: Lời giải Ta có: Bài 3: Chứng minh rằng tích của bốn số tự nhiên liên tiếp cộng thêm 1 là 1 số chính phương. Lời giải Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp là: n ; n + 1 ; n + 2 ; n + 3 ( n thuộc N* ) Theo bài ra ta có: Bài 4: Chứng minh rằng số chia hết cho 1 SCP khác 1 với mọi n nguyên dương. Lời giải Ta có: Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số nguyên x, ta có: Lời giải Dùng phương pháp đặt ẩn phụ ta được: Bài 6: Chứng minh rằng với mọi số nguyên n, biểu thức: là số nguyên Lời giải Ta có: MỘT SỐ BÀI TOÁN TỔNG HỢP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. b. c. d. e*. Lời giải a. Ta nhận thấy nếu b = c thì A = 0. Vậy đa thức có 1 nhân tử là b – c b. Nhận thấy nếu c = 2a thì B = 0. Vậy đa thức có nhân tử là c – 2a c. Nhận thấy a = b nên có nhân tử a – b d. Dự đoán c = 3b, vậy đa thức có nhân tử là 3b – c e. Ta không nhẩm được nghiệm của đa thức Bài 2: [ HSG – BG – 30/03/2013 ] Bài 3: [ HSG – Long Biên – Hà Nội – 2015 ] a. Phân tích: b. Dựa vào kết quả hãy chứng minh: Lời giải a. b. A là tích của 7 số tự nhiên liên tiếp Bài 4: [ Bắc Giang 2013 ] a. b. Lời giải a. b. Bài 5: [ Bắc Giang – 2014 ] a. b. c. Lời giải a. b. c. CÔNG THỨC KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NEWTON A. Công thức Trong đó: +) Quy ước: 0!=1 +) +) Bảng tam giác Pascal n = 2 1 2 1 n = 3 1 3 3 1 n = 4 1 4 6 4 1 n = 5 1 5 10 10 5 1 n = 6 1 6 15 20 15 6 1 n = ..... B. Bài tập áp dụng Bài 1: Phân tích thành nhân tử: Lời giải Bài 2: Cho Chứng minh rằng: Lời giải Từ: Bài 3: Cho Chứng minh rằng: Lời giải Ta có: Lại có: Bài 4: Lời giải Ta có: Đặt Ta cần chứng minh: Bài 5: Cho a,b là các số nguyên. CMR số sau là số chính phương Lời giải Bài 6: Giải phương trình: Lời giải Ta có: Bài 7: Cho a, b, c là các số nguyên, CMR: Lời giải Bài 8: Chứng minh rằng: Lời giải +) +) +) Bài 9: Chứng minh rằng: Lời giải +) n = 1 ; n = 2 thì thỏa mãn +) Lại có: Từ (1), (2) ta có điều phải chứng minh.
Tài liệu đính kèm:
- cac_chuyen_de_on_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_8_chuyen_de.docx