Các chuyên đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Chuyên đề 4: Phương trình đại số
PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
A. Phương trình bậc cao đưa về dạng tích
1. Phương trình bậc cao đưa về phương trình tích
- Dùng phương pháp nhẩm nghiệm
- Dùng định lý Bezut: Nếu f(x) = 0 có nghiệm x = a thì
-
Bạn đang xem tài liệu "Các chuyên đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Chuyên đề 4: Phương trình đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ - Là phương trình có dạng: ax = b phụ thuộc vào tham số m (Vô số nghiệm) +) Nếu +) Nếu Bài 1: Giải và biện luận số nghiệm của phương trình sau a. b. c. d. Lời giải a. (Vô số nghiệm) +) Nếu (Vô nghiệm) +) Nếu b. +) Nếu +) Nếu (vô số nghiệm) Vậy nếu: +) Nếu phương trình có vô số nghiệm +) Nếu m = 1 phương trình vô nghiệm c. +) +) (vô nghiệm) d. Ta có: suy ra phương trình luôn có nghiệm Bài 2: Cho phương trình a. Tìm m để x = 3 là nghiệm của phương trình b. Tìm m để phương trình có nghiệm c. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất x = 3 Lời giải a. Thay x = 3 vào phương trình, ta được: b. Để phương trình có nghiệm thì xảy ra 2 trường hợp +) Phương trình có nghiệm duy nhất khi +) Phương trình có vô số nghiệm Vậy thì phương trình luôn có nghiệm c. Để phương trình có nghiệm duy nhất thì Vậy Bài 3: Cho phương trình Tìm m sao cho a. Phương trình nhận 1 là nghiệm b. Phương trình có nghiệm c. Phương trình vô nghiệm Lời giải a. Thay x = 1 vào phương trình ta được b. Phương trình có nghiệm xảy ra 2 trường hợp là có nghiệm duy nhất hoặc có vô số nghiệm +) Phương trình có nghiệm duy nhất khi +) Phương trình có vô số nghiệm Vậy phương trình có nghiệm với mọi m c. Phương trình vô nghiệm Bài 4: Tìm để phương trình có nghiệm nguyên Lời giải +) Nếu thì phương trình vô nghiệm. +) Nếu Bài 5: Giải và biện luận các phương trình sau a. b. c. d. Lời giải a. Điều kiện: +) nghiệm này phải khác -1 Vậy với Với m = 5 phương trình vô nghiệm +) khi đó phương trình trở thành 0x = -5 (vô nghiệm) b. Điều kiện xác định: +) . Xét +) (vô nghiệm). Xét Vậy thì phương trình vô nghiệm suy ra phương trình có nghiệm c. Điều kiện +) phương trình vô nghiệm +) Vậy thì phương trình có nghiệm Vậy phương trình vô nghiệm d. Điều kiện Xét Vậy phương trình có nghiệm BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1: Giải và biện luận số nghiệm của phương trình sau a. b. c. d. Bài 2: Tìm m để mỗi phương trình sau có 1 nghiệm a. b. Hướng dẫn a. b. . Vậy thì phương trình có 1 nghiệm Bài 3: Tìm m để phương trình sau vô nghiệm : Hướng dẫn Để phương trình vô nghiệm thì Bài 4: Tìm m để phương trình sau có vô số nghiệm : Lời giải có vô số nghiệm Bài 5: Với giá trị nào của m thì: a. có nghiệm dương b. có nghiệm lớn hơn -1 c. có nghiệm duy nhất Lời giải a. b. +) thay vào phương trình vô nghiệm +) c. có nghiệm duy nhất Bài 6: Tìm a để phương trình có nghiệm nguyên: Lời giải Để ( Vì a có thể không nguyên ) +) Nếu a nguyên Bài 7: Cho phương trình: . Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất Lời giải Điều kiện: +) . Vì Bài 8: Cho phương trình: . Tìm m để phương trình vô nghiệm Lời giải Điều kiện: +) TH1: m ≠ -7 thì . Vì nên ta có các trường hợp sau: Với Với Vậy phương trình vô nghiệm khi Bài 9: Giải và biện luận phương trình sau: Lời giải Điều kiện xác định: Vì phương trình nghiệm đúng với mọi Hay +) vì điều kiện +) +) Vậy phương trình đã cho có nghiệm B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Dạng tổng quát: Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau a. b. c. Lời giải b. c. +) Nếu +) +) +) Nếu +) thì bất phương trình vô số nghiệm +) thì bất phương trìn vô nghiệm Ví dụ 2: Giải các hệ bất phương trình sau a. b. c. d. Hướng dẫn a. b. *) Giải và biện luận bất phương trình +) Nếu +) +) +) Nếu +) thì bất phương trình vô số nghiệm +) thì bất phương trìn vô nghiệm Bài 1: Giải và biện luận các bất phương trình sau a. b. c. d. Lời giải a. +) thì +) +) ( vô số nghiệm ) b. +) +) +) vô nghiệm c. +) +) +) suy ra phương trình vô nghiệm d. +) +) +) vô số nghiệm. PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO A. Phương trình bậc cao đưa về dạng tích 1. Phương trình bậc cao đưa về phương trình tích - Dùng phương pháp nhẩm nghiệm - Dùng định lý Bezut: Nếu f(x) = 0 có nghiệm x = a thì - Nếu f(x) có nghiệm hữu tỷ - Nếu tổng các hệ số của đa thức bằng 1 thì có nghiệm x = 1 - Nếu tổng các hệ số của hạng tử bậc chẵn bằng tổng các hệ số của hạng tử bậc lẻ thì ó nghiệm x = 1 - Có thể sử dụng lược đồ Hoocne VD: Bài 1: Giải các phương trình sau a. b. c. d. e. f. Lời giải a. b. c. Ta có:d. e. f. Bài 2: (HSG – Đông Anh – 2003) Giải các phương trình sau a. b. Lời giải a. b. Bài 3: Giải các phương trình sau a. b. c. d. e. f. Lời giải a. Ta có tổng các hệ số = 0 nên có nhân tử là x – 1 b. Ta có: c. d. Ta có: e. Ta có: f. Ta có: Bài 4: Dùng cách đặt ẩn phụ giải các phương trình sau a. b. c. d. e. f. g. Lời giải Đặt khi đó: b. Đặt khi đó: c. Đặt d. Đặt e. f. Ta có: g. Đặt khi đó: B. Phương trình dạng: Đặt Bài 1: Giải các phương trình sau a. b. c. d. e. f. Lời giải a. Ta có: b. c. Ta có:+) +) (vô nghiệm) d. Đặt ta được: e. Nhân với 8 ta được: Đặt ta được: f. Nhân hai vế với 24 ta được: Đặt ta được: Bài 2: Giải các phương trình sau a. b. Lời giải a. Ta có: b. Ta có: Bài 3: HSG Bắc Giang 30/03/2013. Giải phương trình sau: Lời giải +) Nếu x ≥ 2 thì: +) Nếu x < 2 thì: Vậy phương trình có nghiệm C. Phương trình dạng: Cách 1: Đặt Ví dụ 1: Giải phương trình sau: a. b. Lời giải a. Đặt ta được: b. Cách 2: +) Kiểm tra xem x = 0 có là nghiệm hay không? +) Xét Chia cả hai vế cho x2 ta được: Ví dụ 2: Giải phương trình sau: Lời giải Do x = 0 không thỏa mãn phương trình nên ta chia cả hai vế cho x2, được: Đặt ta được: D. Phương trình dạng: Cách giải: Đặt ta được: Bài 1: Giải các phương trình sau a. b. c. d. e. Lời giải a. Đặt t = x – 3 ta được: b. Đặt t = x + 2 ta được: c. Đặt y = x – 3 suy ra: ta được: d. Đặt ta được: ( do nhưng không xảy ra dấu “ = “) e. E. Phương trình dạng: ax4 + bx3 + cx + a = 0 ( phương trình đối xứng ) Cách giải: Đặt hoặc Ví dụ: Giải phương trình sau Lời giải Đặt ta được: F. Phương trình dạng: ax5 + bx4 + cx3 + bx + a = 0 ( phương trình đối xứng ) - Nhận thấy x = -1 là nghiệm của phương trình vậy vế trái của phương trình có 1 nhân tử là x + 1 Sau đó phương trình quay trở về dạng E Ví dụ: Giải các phương trình sau a. b. c. Lời giải a. b. Ta có: Đặt ta được: c. Ta có: Giải (*): Với x = 0 phương trình vô nghiệm. Với x ≠ 0 ta có: Vậy phương trình có tập nghiệm G. Phương trình dạng: - Phương trình ở trường hợp 4 là trường hợp đặc biệt của phương trình này - Cách giải: +) Đặt +) Xét , chia cả hai vế cho Đặt phương trình bậc hai Ví dụ: Giải các phương trình sau a. b. c. d. [ HSG Nam Trực – 2015 ] e. Lời giải a. Do x = 0 không thỏa mãn phương trình nên ta chia cả hai vế cho x2, được: b. Ta có: c. Ta có: d. Ta có: Vậy phương trình có tập nghiệm e. +) Với x = 0 không là nghiệm của phương trình +) Với x ≠ 0 chia cả hai vế cho x2 ta được: Đặt ta được: BÀI TẬP VỀ NHÀ BÀI Bài 1: Giải các phương trình sau a. b. Lời giải a. Điều kiện: x ≠ -29, x ≠ -30 +) Vậy phương trình có tập nghiệm b. +) x = 0 không là nghiệm của phương trình +) Chia cả hai vế cuả phương trình cho x3 ta được: Đặt Thay vào phương trình ta được:
Tài liệu đính kèm:
- cac_chuyen_de_on_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_8_chuyen_de.docx