Các Chuyên đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Chuyên đề 5: Đồng nhất thức

Các Chuyên đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Chuyên đề 5: Đồng nhất thức

Các chuyên đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Chuyên đề 5: Đồng nhất thức

CHUYÊN ĐỀ 5: ĐỒNG NHẤT THỨC

A. Các bài toán về biểu thức nguyên

BÀI TẬP VỀ NHÀ

CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

A. Rút gọn, tính giá trị của biểu thức thỏa mãn điều kiện cho trước

docx 27 trang Phương Dung 30/05/2022 4491
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các Chuyên đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Chuyên đề 5: Đồng nhất thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 5: ĐỒNG NHẤT THỨC
A. Các bài toán về biểu thức nguyên
1. 
2. 
3. 
4. 
5. Nhị thức Newton: 
Bài 1: Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 14. Tính A = a4 + b4 + c4
Lời giải:
Ta có: 
Lại có: 
Từ (1) suy ra:
Bài 2: Cho x + y + z = 0 và xy + yz + xz = 0. Tính 
Lời giải 
Từ : 
Bài 3 : Cho x + y + z = 0 , chứng minh rằng
a. 	 b. 
c. 
Lời giải:
a. 
Từ (1), (2) suy ra :
Thay vào (1), ta được : 
b. 
Từ x + y + z = 0 suy ra : 
Theo câu a, ta có : khi x + y + z = 0 
Thay vào (1), ta được : 
c. Ta có : , thay vào (*), ta được : 
Bài 4 : Chứng minh rằng
a. 
b. 
Lời giải 
a. 
b. 
Bài 5 : Cho a + b + c = 4m. Chứng minh rằng
a. 
b. 
Lời giải:
a. 
b. Từ 
Tương tự: Bài 6: 
a. Cho 
Chứng minh rằng: 
b. Nếu . Chứng minh rằng: 
Lời giải
a. Theo (*)
Giả sử: 
b. Theo câu a, ta có: 
Vì là số chẵn 1 trong 3 số x, y, z là số chẵn 
Bài 7 : Cho . Tính 
Lời giải
Ta có : 
Dấu « = » xảy ra khi b = 0 hoặc b = 1.
Tương tự : . Dấu « = » xảy ra khi c = 0 và c = 1.
Mặt khác ta lại có : 
có 1 số bằng 1 và 2 số bằng 0 
Bài 8 : Tìm các số a, b, c sao cho : 
Lời giải:
Ta có: 
Bài 9: Cho a, b thỏa mãn: 
Tính A = a + b
Lời giải:
Vậy A = 2.
Bài 10: Chứng minh rằng 
Lời giải
+) Xét 
Với 
Với 
Với 
Vậy A > 0 với mọi x.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Tìm các số a, b, c, d sao cho: là bình phương của đa thức 
Lời giải:
+) 
+) 
Bài 2: Cho Tính 
Lời giải:
Ta có: 
Bài 3: Chứng minh rằng: 
Lời giải
+) Với 
+) Với 
+) Với 
Bài toán được chứng minh
Bài 4: Chứng minh rằng
a. Nếu a + b + c ≥ 0 thì 
b. 
Lời giải
a. Có: 
mà nên:
Tương tự: 
b. 
CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. Rút gọn, tính giá trị của biểu thức thỏa mãn điều kiện cho trước
Bài 1: a. Cho a – 2b = 5. Tính giá trị biểu thức 
b. Biết 2a – b = 7. Tính 
c. Biết . Tính 
d. Cho và Tính 
e. Biết . Tính 
Lời giải
a) Ta có: 
b) Ta có : 2a – b = 7 thì b = 2a – 7 do đó :
c) Ta có:
Từ giải thiết: d) Ta có:
Cách 1: Ta có:
Cách 2: 
Do 
e) Ta có: 
Bài 2: Cho . Tính giá trị của các biểu thức sau:
a. b. c. d. 
Lời giải
a. 
b. 
c. 
d. 
Cách 2: 
Bài 3: Cho . Tính và 
Lời giải
Có: 
Chia cả hai vế cho x ta được: 
Ta có: 
Bài 4: Cho . Tính và 
Lời giải
Có: 
Ta có:
Lấy (1).(2) được: 
Bài 5: Cho . Tính 
Lời giải
Ta có: 
Từ (2) ta có: 
Thay (3) vào (4), ta được: 
Bài 6: Biết và . Tính 
Lời giải
Ta có: 
Bài 7: Tính , biết 
Lời giải
Ta có:Ta phải tạo ra nhân tử: a + b + c
Lại có : 
Bài 8: Cho a.b.c = 2, rút gọn : 
Lời giải
Bài 9: Cho a + b + c = 0, rút gọn : 
Lời giải
Từ: 
Tương tự: 
Ta có:
Do đó: 
Bài 10: Cho ba số a, b, c khác 0 thỏa mãn: . 
Tính 
Lời giải
Từ: 
Mặt khác: 
Bài 11: [ HSG Yên Phong – 2015 ]
Cho a, b, c thỏa mãn: . 
Tính 
Lời giải
Ta có:
Vậy M = 1 với a = b = c = 1.
Bài 12: Cho ba số a, b, c khác 0 và thỏa mãn: a + b + c = 0. 
Tính 
Lời giải
Từ: 
Do đó: 
Bài 13: Cho x, y, z đôi một khác nhau và Từ: .
 Tính 
Lời giải
Từ : 
Có : 
Tương tự: 
Tử số của A 
Bài 14: Tính 
Lời giải
+) Trường hợp:
Do đó: 
+) Trường hợp ta có: 
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Cho ba số a, b, c khác 0 và thỏa mãn: a + b + c = 0. 
Tính 
Lời giải
Từ : 
Tương tự : 
Bài 2*: Biết a + b + c = 0. Tính giá trị của biểu thức sau, 
Lời giải
Đặt 
Ta có: 
Tương tự: 
Ta có:
B. Chứng minh đẳng thức thỏa mãn điều kiện của biến
Bài 1: Cho . Chứng minh rằng: 
Lời giải
Từ (1) suy ra:
Bài 2: Cho , thỏa mãn 
Chứng minh rằng: 
Lời giải
Ta có: 
+) 
Chứng minh tương tự, ta có điều phải chứng minh.
Bài 3: Cho . Chứng minh rằng 
Lời giải
Để xuất hiện a2, b2, c2 ta nhân với a + b + c ta có:
Bài 4: Cho a + b + c = x + y + z = 0 và . Chứng minh rằng : 
Lời giải
Cách 1: 
Ta có :
Ta có : 
Cách 2 : Ta có 
Do đó :
Từ 
Tương tự: 
Có: 
Bài 5: [ GVG- Yên Phong – 2014] 
Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn : và a + b + c = 1. 
Chứng minh rằng : 
Lời giải
Ta có : 
Có : Bài 6: Cho . Chứng minh rằng : hoặc 
Lời giải
Từ : 
Bài 7: Cho . Chứng minh rằng: 
Lời giải
Từ : 
 nhân với 
Tương tự : 
Bài 8: Cho x, y, a, b là những số thực thỏa mãn : và 
Chứng minh rằng : 
Lời giải
Nếu xong
Ta có : 
Bài 9 : [ HSG Quảng Xương – 20/04/2015]
Cho ba số a, b, c khác 0, thỏa mãn: . 
Chứng minh rằng: 
Lời giải
Từ ta có : 
Tương tự: 
Bài 10: Cho với và . 
Chứng minh rằng: 
Lời giải
Đặt 
Từ x + y + z = 0 suy ra: 
Bài 11: Cho và 
Chứng minh rằng: 
Lời giải
Có 
Chia cả hai vế cho abc 
Bài 12: Cho và . Chứng minh rằng: 
Lời giải
Ta có: 
Theo đầu bài: 
RÚT GỌN BIỂU THỨC
Bài 1: Rút gọn 
Lời giải
Ta có:
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau
a. 
b. 
Lời giải
a) Ta có:
b) Đặt 
Tử số Mẫu số 
Tuơng tự: 
Bài 3: Rút gọn 
Lời giải
+) 
+) 
+) 
Bài 4: Thực hiện phép tính sau
Lời giải
Đặt 
MS: 
Tương tự: 
Tử số của 
Bài 5: Cho a, b, c là ba số phân biệt. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị x :
Lời giải
+) 
+) 
Bài 6: Cho a, b, c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào a, b, c
a. 
+) 
+) 
b. 
C. Chứng minh phân số tối giản
- Có hai cách cơ bản chứng minh tử số và mẫu số có ƯCLN bằng 1
+) Cách 1: Giả sử d = (a,b), sau đó chỉ ra d = 1
+) Giải sử d ± 1 ( d ≥2) 
	- Gọi p là ước nguyên tố của d
	- Chỉ ra rằng p = 1 ( Vô lý)
	- Kết luận d = 1
Bài 1: Chứng minh rằng phân số là phân số tối giản 
Lời giải
Giải sử suy ra: 
Vậy phân số là phân số tối giản 
Bài 2: Chứng minh rằng phân số là phân số tối giản 
Lời giải
Gọi 
Bài 3: Chứng minh rằng phân số là phân số tối giản 
Lời giải
Gọi ta có:
Bài 4: Chứng minh rằng phân số là phân số tối giản 
Lời giải
Gọi ta có:
Ta có: 
Bài 5: Cho 
a. Rút gọn A
b. Chứng minh rằng nếu thì giá trị tìm được ở câu a là phân số tối giản
Lời giải
a. 
b. Gọi 
Lại có: 
Bài 6: Cho phân số . Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 2009 sao cho phân số A chưa tối giản
Lời giải
Để A là phân số chưa tối giản thì là phân số chưa tối giản 
Ta có: 
Vậy có 69 giá trị
D. Các bài toán về biểu thức hữu tỷ
Các bước rút gọn biểu thức hữu tỷ
- Tìm điều kiện xác định: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử, cho tất cả các nhân tử khác 0
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Bài 1: Cho biểu thức 
a. Rút gọn A	 b. Tìm x để A = 0
c. Tìm giá trị của A khi 
Lời giải
a. ĐKXĐ: 
b. 
c. 
Bài 2: Cho biểu thức 
a. Rút gọn A	 b. Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên
c. Tìm giá trị của A khi x = 6
Lời giải
a. Nếu x + 2 > 0 ta có: 
Nếu 
Nếu không xác định
b. Để A nguyên thì hoặc có giá trị nguyên
+) có giá trị nguyên 
Ta có: 
+) có giá trị nguyên 
Ta có: 
c. 
Bài 3 : [ HSG – Yên Phong – 2015]
Cho biểu thức 
a. Rút gọn A
b. Tính giá trị của A khi x > y > 0 và thỏa mãn : 
Lời giải
a. 
b. Ta cóThay x = 2y vào A, ta được : 
Bài 4: Cho 
a. Rút gọn A
b. Tính giá trị của A khi 
c. Tìm x để A > 0
d. Tìm x để A nhận giá trị nguyên dương
Lời giải
a. Ta có: 
b. 
c. 
d. A nguyên dương:Bài 5: [ HSG – Long Biên – 2014 ]
Cho 
a. Rút gọn A
b. Tính giá trị của A khi 
c. Tìm x để A < 0
d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên
Lời giải
a. ĐKXĐ: 
b. 
c. 
d. A có giá trị nguyên 
BIỂU THỨC CÓ TÍNH QUY LUẬT
Bài 1: Tính
a. 
b. 
Lời giải
a. Ta có: 
b. Ta có: 
Bài 2: Cho . Tính A. B
Lời giải
Bài 3: Cho . Tính A : B
Lời giải
Bài 4: Chứng minh rằng: 
Lời giải
Bài 5: 
a. Chứng minh rằng: 
b. 
Lời giải
Trong đó:
b) Ta có:
Bài 6: Chứng minh rằng: 
Lời giải
Cách 1: Chứng minh bằng quy nạp toán học
+) Với n = 1, ta có: 
+) Giả sử đúng với n = k, tức là : 
Ta sẽ chứng minh đúng với n = k + 1, tức là :
Thật vậy :
Cách 2: Xét số hạng tổng quát
Áp dụng cho k chạy từ 1 đến n, ta được : 

Tài liệu đính kèm:

  • docxcac_chuyen_de_on_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_8_chuyen_de.docx