Chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán 8 - Tìm GTLN, GTNN của biểu thức - Nguyễn Bá Thiện

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán 8 - Tìm GTLN, GTNN của biểu thức - Nguyễn Bá Thiện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề BDHSG Toán 8 - Tìm GTLN, GTNN của biểu thức CHUYÊN ĐỀ : TÌM GTLN, GTNN CỦA BIỂU THỨC A. Các kiến thức thường sử dụng là: + Bất đẳng thức Côsi: “Cho hai số không âm a, b; ta có bất đẳng thức: a b ab ; 2 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b”. + Bất đẳng thức: ac bd 2 a2 b2 c2 d 2 (BĐT: Bunhiacopxki); a b Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi . c d + a b a b ; Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ab 0. + Sử dụng “bình phương” để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. Nếu y a f (x)2 thì min y = a khi f(x) = 0. Nếu y a f (x)2 thì max y = a khi f(x) = 0. + Phương pháp “tìm miền giá trị” (cách 2 ví dụ 1 dạng 2). C. CÁC DẠNG TOÁN VÀ CÁCH GIẢI • Dạng 1: CÁC BÀI TOÁN MÀ BIỂU THỨC CHO LÀ MỘT ĐA THỨC Bài toán 1: Tìm GTNN của các biểu thức: a) A 4x2 4x 11 b) B = (x-1)(x+2)(x+3)(x+6) c) C x2 2x y2 4y 7 Giải: a) A 4x2 4x 11 4x2 4x 1 10 2x 1 2 10 10 1 Min A = 10 khi x . 2 b) B = (x-1)(x+2)(x+3)(x+6) = (x-1)(x+6)(x+2)(x+3) = (x2 + 5x – 6)(x2 + 5x + 6) = (x2 + 5x)2 – 36 -36 Min B = -36 khi x = 0 hoặc x = -5. c) C x2 2x y2 4y 7 = (x2 – 2x + 1) + (y2 – 4y + 4) + 2 = (x – 1)2 + (y – 2)2 + 2 2 Min C = 2 khi x = 1; y = 2. Bài toán 2: Tìm GTLN của các biểu thức: a) A = 5 – 8x – x2 Gv: Nguyễn Bá Thiện - Trường THCS Hạnh Lâm 1 Chuyên đề BDHSG Toán 8 - Tìm GTLN, GTNN của biểu thức b) B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y Giải: a) A = 5 – 8x – x2 = -(x2 + 8x + 16) + 21 = -(x + 4)2 + 21 21 Max A = 21 khi x = -4. b) B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y = -(x2 – 2x + 1) – (4y2 + 4y + 1) + 7 = -(x – 1)2 – (2y + 1)2 + 7 7 1 Max B = 7 khi x = 1, y . 2 Bài toán 3: Tìm GTNN của: a) M x 1 x 2 x 3 x 4 b) N 2x 1 2 3 2x 1 2 Giải: a) M x 1 x 2 x 3 x 4 Ta có: x 1 x 4 x 1 4 x x 1 4 x 3 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x – 1)(4 – x) 0 hay 1 x 4 x 2 x 3 x 2 3 x x 2 3 x 1 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x – 2)(3 – x) 0 hay 2 x 3 Vậy Min M = 3 + 1 = 4 khi 2 x 3 . b) N 2x 1 2 3 2x 1 2 2x 1 2 3 2x 1 2 Đặt t 2x 1 thì t 0 1 1 Do đó N = t2 – 3t + 2 = (t 3 )2 N . 2 4 4 3 3 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t 0 t 2 2 3 5 2x 1 x 1 3 3 2 4 Do đó N khi t 2x 1 4 2 2 3 1 2x 1 x 2 4 1 5 1 Vậy min N x hay x . 4 4 4 Bài toán 4: Cho x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức M = x3 + y3. Giải: M = x3 + y3 = (x + y)(x2 – xy + y2) = x2 - xy + y2 Gv: Nguyễn Bá Thiện - Trường THCS Hạnh Lâm 2 Chuyên đề BDHSG Toán 8 - Tìm GTLN, GTNN của biểu thức 2 2 2 2 2 x y x y 1 2 2 x y xy (x y ) 2 2 2 2 2 2 2 1 M (x2 y2 ) 2 Ngoài ra: x + y = 1 x2 + y2 + 2xy = 1 2(x2 + y2) – (x – y)2 = 1 => 2(x2 + y2) ≥ 1 1 1 1 Do đó x2 y2 và x2 y2 x y 2 2 2 1 1 1 1 1 Ta có: M (x2 y2 ) và (x2 y2 ) M . 2 2 2 2 4 1 1 Do đó M và dấu “=” xảy ra x y 4 2 1 1 Vậy GTNN của M x y 4 2 Bài toán 5: Cho hai số x, y thỏa mãn điều kiện: (x2 – y2 + 1)2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức x2 + y2. Giải: (x2 – y2 + 1)2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0 [(x2 + 1) – y2]2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0 x4 + 2x2 + 1 + y4 – 2y2(x2 + 1) + 4x2y2 – x2 – y2 = 0 x4 + y4 + 2x2y2 + x2 – 3y2 + 1 = 0 x4 + y4 + 2x2y2 - 3x2 – 3y2 + 1 = -4x2 (x2+y2)2-3(x2+y2)+1=-4x2 Đặt t = x2 + y2. Ta có: t2 – 3t + 1 = -4x2 Suy ra: t2 – 3t + 1 ≤ 0 3 9 5 t 2 2. .t 0 2 4 4 2 3 5 3 5 t t 2 4 2 2 5 3 5 t 2 2 2 3 5 3 5 t 2 2 Vì t = x2 + y2 nên : Gv: Nguyễn Bá Thiện - Trường THCS Hạnh Lâm 3 Chuyên đề BDHSG Toán 8 - Tìm GTLN, GTNN của biểu thức GTLN của x2 + y2 = 3 5 2 GTNN của x2 + y2 = 3 5 2 Bài toán 6: Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 1. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: P = a + b + c – ab – bc – ca. Giải: Ta có: P = a + b + c – ab – bc – ca = (a – ab) + (b - bc) + (c – ca) = a(1 – b) + b(1 – c) + c(1 – a) 0 (vì 0 a,b,c 1) Dấu “=” có thể xảy ra chẳng hạn: a = b = c = 0 Vậy GTNN của P = 0 Theo giả thiết ta có: 1 – a 0; 1 – b 0; 1 – c 0; (1-a)(1-b)(1-c) = 1 + ab + bc + ca – a – b – c – abc 0 P = a + b + c – ab – bc – ac 1 abc 1 Dấu “=” có thể xảy ra chẳng hạn: a = 1; b = 0; c tùy ý 0;1 Vậy GTLN của P = 1. Bài toán 7: Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện: x2 + y2 = 1. Tìm GTLN và GTNN của x + y. Giải: Ta có: (x + y)2 + (x – y)2 (x + y)2 2(x2 + y2) (x + y)2 Mà x2 + y2 = 1 (x + y)2 2 x y 2 2 x y 2 - Xét x y 2 x y 2 Dấu “=” xảy ra x y x y 2 2 - Xét x y 2 x y 2 Dấu “=” xảy ra x y x y 2 2 2 Vậy x + y đạt GTNN là 2 x y . 2 Gv: Nguyễn Bá Thiện - Trường THCS Hạnh Lâm 4 Chuyên đề BDHSG Toán 8 - Tìm GTLN, GTNN của biểu thức Bài toán 8: Cho các số thực dương thỏa mãn điều kiện: x2 + y2 + z2 27. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: x + y + z + xy + yz + zx. Giải: Ta có: (x – y)2 + (x – z)2 + (y – z)2 0 2x2 + 2y2 + 2z2 - 2xy - 2yz - 2zx 0 2 2 2 2 2 2 2 (x + y + z) = x + y + z +2(xy + yz + zx) 3(x + y + z ) 81 x + y + z 9 (1) Mà xy + yz + zx x2 + y2 + z2 27 (2) Từ (1) và (2) => x + y + z + xy + yz + zx 36. Vậy max P = 36 khi x = y = z = 3. Đặt A = x + y + z và B = x2 + y2 + z2 A2 B (A 1)2 B 1 B 1 P A 2 2 2 2 B 1 Vì B 27 -14 P -14 2 x y z 1 Vậy min P = -14 khi 2 2 2 x y z 27 Hay x 13; y 13; z 1. Bài toán 9: Giả sử x, y là các số dương thỏa mãn đẳng thức: x + y = 10 . Tìm giá trị của x và y để biểu thức: P = (x4 + 1)(y4 + 1) đạt GTNN. Tìm GTNN ấy. Giải: Ta có: P = (x4 + 1)(y4 + 1) = (x4 + y4) + (xy)4 + 1 Đặt t = xy thì: x2 + y2 = (x + y)2 – 2xy = 10 – 2t x4 + y4 = (x2 + y2)2 – 2x2y2 = (10 – 2t)2 – 2t2 = 2t2 – 40t + 100 Do đó: P = 2t2 – 40t + 100 + t4 + 1 = t4 + 2t2 – 40t + 101 4 2 2 2 2 2 = (t – 8t + 16) + 10(t – 4t + 4) + 45 = (t – 4) + 10(t – 2) + 45 P 45 và dấu “=” xảy ra x + y = 10 và xy = 2. Vậy GTNN của P = 45 x + y = 10 và xy = 2. Bài toán 10: Cho x + y = 2. Tìm GTNN của biểu thức: A = x2 + y2. Gv: Nguyễn Bá Thiện - Trường THCS Hạnh Lâm 5 Chuyên đề BDHSG Toán 8 - Tìm GTLN, GTNN của biểu thức Giải: Ta có: x + y = 2 y = 2 – x Do đó: A = x2 + y2 = x2 + (2 – x)2 = x2 + 4 – 4x + x2 = 2x2 – 4x + 4 = 2( x2 – 2x) + 4 = 2(x – 1)2 + 2 2 Vậy GTNN của A là 2 tại x = y = 1. • Dạng 2: CÁC BÀI TOÁN MÀ BIỂU THỨC CHO LÀ MỘT PHÂN THỨC Bài toán 1: 4x 3 Tìm GTLN và GTNN của: y . x2 1 Giải: * Cách 1: 4x 3 ax2 4x 3 a y a x2 1 x2 1 Ta cần tìm a để ax2 4x 3 a là bình phương của nhị thức. a 1 Ta phải có: ' 4 a(3 a) 0 a 4 - Với a = -1 ta có: 4x 3 x2 4x 4 (x 2)2 y 1 1 x 1 x2 1 x2 1 y 1. Dấu “=” xảy ra khi x = -2. Vậy GTNN của y = -1 khi x = -2. - Với a = 4 ta có: 4x 3 -4x2 4x 1 (2x 1)2 y 4 4 4 x 1 x2 1 x2 1 Dấu “=” xảy ra khi x = 1 . 2 Vậy GTLN của y = 4 khi x = 1 . 2 * Cách 2: 4x 3 Vì x2 + 1 0 nên: y yx2 4x y 3 0 (1) x2 1 y là một giá trị của hàm số (1) có nghiệm Gv: Nguyễn Bá Thiện - Trường THCS Hạnh Lâm 6 Chuyên đề BDHSG Toán 8 - Tìm GTLN, GTNN của biểu thức 3 - Nếu y = 0 thì (1) x 4 - Nếu y 0 thì (1) có nghiệm ' 4 y(y 3) 0 (y 1)(y 4) 0 y 1 0 y 1 0 hoặc y 4 0 y 4 0 1 y 4 Vậy GTNN của y = -1 khi x = -2. Vậy GTLN của y = 4 khi x = 1 . 2 x2 x 1 Bài toán 2: Tìm GTLN và GTNN của: A . x2 x 1 Giải: Biểu thức A nhận giá trị a khi và chỉ khi phương trình ẩn x sau đây có nghiệm: x2 x 1 a (1) x2 x 1 2 2 2 1 1 3 1 3 Do x + x + 1 = x + 2. .x + x 0 2 4 4 2 4 Nên (1) ax2 + ax + a = x2 – x + 1 (a – 1)x2 + (a + 1)x + (a – 1) = 0 (2) • Trường hợp 1: Nếu a = 1 thì (2) có nghiệm x = 0. • Trường hợp 2: Nếu a 1 thì để (2) có nghiệm, điều kiện cần và đủ là 0 , tức là: (a 1)2 4(a 1)(a 1) 0 (a 1 2a 2)(a 1 2a 2) 0 1 (3a 1)(a 3) 0 a 3(a 1) 3 1 (a 1) a 1 Với a hoặc a = 3 thì nghiệm của (2) là x 3 2(a 1) 2(1 a) 1 Với a thì x = 1 3 Với a = 3 thì x = -1 Kết luận: gộp cả 2 trường hợp 1 và 2, ta có: 1 GTNN của A khi và chỉ khi x = 1 3 GTLN của A = 3 khi và chỉ khi x = -1 Bài toán 3: a) Cho a, b là các số dương thỏa mãn ab = 1. Tìm GTNN của biểu thức: 4 A (a b 1)(a2 b2 ) . a b Gv: Nguyễn Bá Thiện - Trường THCS Hạnh Lâm 7 Chuyên đề BDHSG Toán 8 - Tìm GTLN, GTNN của biểu thức 1 1 1 b) Cho m, n là các số nguyên thỏa . Tìm GTLN của B = mn. 2m n 3 Giải: a) Theo bất đẳng thức Côsi cho hai số dương a2 và b2 a2 b2 2 a2b2 2ab 2 (vì ab = 1) 4 4 4 A (a b 1)(a2 b2 ) 2(a b 1) 2 (a b ) (a b) a b a b a b Cũng theo bất đẳng thức côsi cho hai số dương a + b và 4 . a b 4 4 Ta có: (a + b) + 2 (a b). 4 a b a b Mặt khác: a b 2 ab 2 4 Suy ra: A 2 (a b ) (a b) 2 4 2 8 a b Với a = b = 1 thì A = 8 Vậy GTNN của A là 8 khi a = b = 1. 1 1 1 b) Vì nên trong hai số m, n phải có ít nhất một số dương. Nếu có một trong 2m n 3 hai số là âm thì B < 0. Vì ta tìm GTLN của B = mn nên ta chỉ xét trường hợp cả hai số m, n cùng dương. 1 1 1 Ta có: 3(2m n) 2mn (2m 3)(n 3) 9 2m n 3 Vì m, n N* nên n – 3 -2 và 2m – 3 -1. Ta có: 9 =1.9 = 3.3 = 9.1; Do đó xảy ra: 2m 3 1 m 2 + và B = mn = 2.12 = 24 n 3 9 n 12 2m 3 1 m 3 + và B = mn = 3.6 = 18 n 3 3 n 6 2m 3 9 m 6 + và B = mn = 6.4 = 24 n 3 1 n 4 m 2 m 6 Vậy GTLN của B = 24 khi hay n 12 n 4 Bài toán 4: Giả sử x và y là hai số thỏa mãn x > y và xy = 1. Tìm GTNN của biểu x2 y2 thức: A . x y Giải: Gv: Nguyễn Bá Thiện - Trường THCS Hạnh Lâm 8 Chuyên đề BDHSG Toán 8 - Tìm GTLN, GTNN của biểu thức x2 y2 x2 2xy y2 2xy (x y)2 2xy Ta có thể viết: A x y x y x y (x y)2 2xy 2 x y 2 x y Do x > y và xy = 1 nên: A x y x y x y 2 x y 2 Vì x > y x – y > 0 nên áp dụng bất đẳng thức côsi với 2 số không âm, ta có: x y 2 x y A 2. . 2 x y 2 x y 2 Dấu “=” xảy ra (x y)2 4 (x y) 2 (Do x – y > 0) 2 x y 2 Từ đó: A 2 3 2 x y 2 Vậy GTNN của A là 3 xy 1 x 1 2 x 1 2 hay Thỏa điều kiện xy = 1 y 1 2 y 1 2 1 Bài toán 5: Tìm GTLN của hàm số: y . x2 x 1 Giải: 1 1 Ta có thể viết: y 2 2 x x 1 1 3 x 2 4 2 1 3 3 4 1 Vì x . Do đó ta có: y . Dấu “=” xảy ra x . 2 4 4 3 2 4 1 Vậy: GTLN của y tại x 3 2 1 Bài toán 6: Cho t > 0. Tìm GTNN của biểu thức: f (t) t . 4t Giải: 1 4t 2 1 (2t 1)2 4t (2t 1)2 Ta có thể viết: f (t) t 1 4t 4t 4t 4t Vì t > 0 nên ta có: f (t) 1 1 Dấu “=” xảy ra 2t 1 0 t 2 1 Vậy f(t) đạt GTNN là 1 tại t . 2 t 2 1 Bài toán 7: Tìm GTNN của biểu thức: g(t) . t 2 1 Giải: t 2 1 2 Ta có thể viết: g(t) 1 t 2 1 t 2 1 Gv: Nguyễn Bá Thiện - Trường THCS Hạnh Lâm 9 Chuyên đề BDHSG Toán 8 - Tìm GTLN, GTNN của biểu thức g(t) đạt GTNN khi biểu thức 2 đạt GTLN. Nghĩa là t2 + 1 đạt GTNN t 2 1 Ta có: t2 + 1 1 min (t2 + 1) = 1 tại t = 0 min g(t) = 1 – 2 = -1 Vậy GTNN của g(x) là -1 tại t = 0. Bài toán 8: Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện: xyz = 1. Tìm GTNN của 1 1 1 biểu thức: E . x3 (y z) y3 (z x) z3 (x y) Giải: 1 1 1 1 Đặt a ;b ;c abc 1 x y z xyz 1 1 Do đó: a b x y (a b).xy x y c(a b) x y Tương tự: y + z = a(b + c) z + x = b(c + a) 1 1 1 1 1 1 E . . . x3 (y z) y3 (z x) z3 (x y) 1 1 1 a2 b2 c2 a3. b3. c3. a(b c) b(c a) c(a b) b c c a a b a b c 3 Ta có: (1) b c c a a b 2 Thật vậy: Đặt b + c = x; c + a = y; a + b = z x y z a b c 2 y z x z x y x y z a ;b ;c 2 2 2 a b c y z x z x y x y z Khi đó, VT b c c a a b 2x 2y 2z 1 y x 1 z x 1 z y 3 3 3 1 1 1 2 x y 2 x z 2 y z 2 2 2 Nhân hai vế (1) với a + b + c > 0. Ta có: a(a b c) b(a b c) c(a b c) 3 (a b c) b c c a a b 2 a2 b2 c2 a b c 33 abc 3 3 E b c c a a b 2 2 2 2 3 GTNN của E là khi a = b = c = 1. 2 Gv: Nguyễn Bá Thiện - Trường THCS Hạnh Lâm 10
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hsg_toan_8_tim_gtln_gtnn_cua_bieu_thuc_n.doc