Chuyên đề bồi dưỡng Toán Lớp 8 - Chuyên đề 3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức (Có đáp án)

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng Toán Lớp 8 - Chuyên đề 3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC A. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức Khái niệm: Nếu với mọi giá trị của biến thuộc một khoảng xác định nào đó mà giá trị của biểu thức A luôn luôn lớn hơn hoặc bằng (nhỏ hơn hoặc bằng) một hằng số k và tồn tại một giá trị của biến để A có giá trị bằng k thì k gọi là giá trị nhỏ nhất (giá trị lớn nhất) của biểu thức A ứng với các giá trị của biểu thức thuộc khoảng xác định nói trên Xét biểu thức A(x) +) Ta nói A(x) có giá trị lớn nhất là M, nếu A(x) Mx và có giá trị x0 sao cho A(x0 ) M (Chỉ ra 1 giá trị là được) +) Ta nói A(x) có giá trị nhỏ nhất là m, nếu A(x) mx và có giá trị x0 sao cho A(x0 ) m (Chỉ ra 1 giá trị là được) Như vậy : a) Để tìm giá trị nhỏ nhất của A, ta cần : - Chứng minh A k với k là hằng số - Chỉ ra dấu “ = ” có thể xảy ra với giá trị nào đó của biến b) Để tìm giá trị lớn nhất của A, ta cần : - Chứng minh A k với k là hằng số - Chỉ ra dấu “ = ” có thể xảy ra với giá trị nào đó của biến Ký hiệu: Min A là giá trị nhỏ nhất của A và Max A là giá trị lớn nhất của A Ví dụ: Sai lầm A(x) 2x2 2x 3 x2 (x 1)2 2 2 GTNN 2 ( Không chỉ ra được dấu = ) 1 1 5 5 5 1 Đáp án đúng là : A(x) 2(x )2 GTNN x 2 2 2 2 2 B. Các dạng toán Dạng 1: Tìm GTLN, GTNN của tam thức bậc hai ax2 bx c Phương pháp: Áp dụng hằng đẳng thức số 1 và số 2 Bài 1: Tìm GTNN của các biểu thức sau a. A(x) x2 4x 24 b. B(x) 2x2 8x 1 c.C(x) 3x2 x 1 Lời giải a. A(x) x2 4x 24 (x 2)2 20 20x min A(x) 20 x 2 b. B(x) 2x2 8x 1 2(x2 4x 4) 7 2(x 2)2 7 7 minB 7 x 2 1 13 13 1 c. C(x) 3x2 x 1 3(x )2 x 6 12 12 6 Bài 2: Tìm GTLN của các biểu thức sau a. A(x) 5x2 4x 1 b. B(x) 3x2 x 1 Lời giải 4 1 2 9 9 2 a. A(x) 5x2 4x 1 5(x2 x ) 5(x )2 x 5 5 5 5 5 5 1 13 13 1 b. B(x) 3x2 x 1 3(x )2 x 6 12 12 6 2 Dạng 2: Tìm GTLN, GTNN của đa thức có bậc cao hơn 2 Phương pháp: Ta đưa về dạng tổng bình phương Bài 1: Tìm GTNN của các biểu thức sau a. A(x) x4 6x3 10x2 6x 9 b. B(x) x4 10x3 26x2 10x 30 4 3 2 4 2 c. C(x) x 2x 3x 4x 2017 d. D(x) x x 2x 7 e. E(x) x4 4x3 9x2 20x 22 f. F(x) x(x 3)(x 4)(x 7) g. G(x) (x 1)(x 2)(x 3)(x 6) 2006 Lời giải a. A(x) x4 6x3 10x2 6x 9 (x4 6x3 9x2 ) (x2 6x 9) (x2 3x)2 (x 3)2 0x x2 3x 0 min A(x) 0 x 3 x 3 0 2 4 3 2 2 2 2 x 5x 0 b. B(x) x 10x 26x 10x 30 (x 5x) (x 5) 5 5 x 5 x 5 0 c. C(x) x2 (x2 2) 2x(x2 2) (x2 2) 2015 (x2 2)(x 1)2 2015 2015 x 1 d. D(x) x4 2x2 1 x2 2x 1 5 (x2 1)2 (x 1)2 5 5 x 1 e. E(x) x4 4x3 9x2 20x 22 (x4 4x3 4x2 ) 5(x2 4x 4) 2 (x2 2x)2 5(x 2)2 2 2 x 2 2 2 2 x 1 f. F(x) x(x 3)(x 4)(x 7) (x 7x)(x 7x 12) y 36 36 y 0 x 6 2 2 2 2 x 0 g. G(x) (x 5x 6)(x 5x 6) 2006 (x 5x) 2042 2042 x 5 Dạng 3 : Đa thức có từ 2 biến trở lên 3 Phương pháp: Đa số các biểu thức có dạng F x; y ax2 by2 cxy dx ey h a.b.c 0 1 - Ta đưa dần các biến vào trong hằng đẳng thức a2 2ab b2 a b 2 như sau F x; y mK x; y2 nG y2 r 2 hoặc F x; y mK x; y2 nH x2 r 3 Trong đó G y, H x là biểu thức bậc nhất đối với biến, còn K x; y px qy k cũng là biểu thức bậc nhất đối với cả hai biến x và y Cụ thể: Ta biến đổi (1) để chuyển về dạng (2) như sau với a 0;4ac b2 0 Ta có 4a.F x; y 4a2 x2 4abxy 4acy2 4adx 4aey 4ah 4a2 x2 b2 y2 d 2 4abxy 4adx 2bdy 4ac b2 y2 2y 2ae bd 4ah d 2 2 2 2 2ae bd 2 2ae bd 2ax by d 4ac b y 2 4ah d 2 4ac b 4ac b Vậy có (2) với 2 1 b2 4ac 2ae bd d 2 2ae bd m .F x; y 2ax by d;n ;G(y) y ;r h 4a 4a 4ac b2 4a 4a 4ac b2 +) Nếu a 0;4ac b2 0 m 0,n 0 2 : F x; y r * +) Nếu a 0;4ac b2 0 m 0,n 0 2 : F x; y r ** +) Nếu m > 0, n > 0 thì ta tìm được giá trị nhỏ nhất +) Nếu m < 0, n <0 thì ta tìm được giá trị lớn nhất Dễ thấy rằng luôn tồn tại (x; y) để có dấu của đẳng thức, như vậy ta sẽ tìm được cực trị của đa thức đã cho Trong cả hai trường hợp trên: 4 - Nếu r = 0 thì phương trình F(x; y) = 0 có nghiệm - Nếu F x; y r 0 hoặc F x; y r 0 thì không có x; y nào thảo mãn F(x; y) = 0 +) Nếu a 0;4ac b2 0;r 0 2 : F x; y phân tích được tích của hai nhân tử, giúp ta giải được các bài toán khác Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của a. A x2 2y2 2xy 4y 5 b. B 2x2 2y2 5y2 5 Lời giải a) Ta có A(x) x2 2y2 2xy 4y 5 x2 2xy y2 y2 4y 4 1 x y 2 y 2 2 1 x y 0 A 1x, y R " " x y 2 y 2 0 Vậy min A 1 x y 2 b) B 2x2 2y2 5y2 5 x2 4xy 4y2 x2 2xy y2 y2 5 x 2y 2 x y 2 5 5 x 2y 0 x y 0 x y 0 Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của a. A(x) 2x2 y2 2xy 2x 3 b. B(x) x2 xy y2 3x 3y 2 2 2 2 2 c. C(x) 2x 3y 4xy 8x 2y 18 d. D(x) 2x 3y 4z 2(x y z) 2 e. E(x) 2x2 8xy 11y2 4x 2y 6 f. F(x) 2x2 6y2 5z2 6xy 8yz 2xz 2y 4z 2 2 2 2 2 2 g. G(x) 2x 2y z 2xy 2xz 2yz 2x 4y h. H (x) x y xy x y 1 Lời giải a. A(x) 2x2 y2 2xy 2x 3 (x2 2xy y2 ) (x2 2x 1) 2 (x y)2 (x 1)2 2 2 x y 1 5 b. B(x) (x2 2x 1) (y2 2y 1) x(y 1) (y 1) 3 (x 1)2 (y 1)2 (x 1)(y 1) 3 2 1 y 1 y 1 y 1 y2 2y 1 (x 1)2 2(x 1). .(y 1) ( )2 ( )2 (y 1)2 3 x 1 y2 2y 1 3 2 2 2 2 4 2 y 1 y 1 3(y 1)2 x 1 0 x 1 x 1 3 3 2 2 4 y 1 y 1 0 2 2 2 2 2 c. C(x) 2x 4xy 2y y 8x 2y 18 2 (x y) 2(x y)2 4 (y 6y 9) 1 2(x y 2)2 (y 3)2 1 1 min A 1 y 3; x 5 d. D(x) 2x2 3y2 4z2 2(x y z) 2 2(x2 x) (3y2 2y) (4z2 2z) 2 1 2 1 1 1 1 1 2(x2 x ) 3(y2 y ) (2z)2 2z 2 4 3 9 4 2 3 4 1 1 1 11 11 1 1 1 2(x )2 3(y )2 (2z )2 (x, y, z) ( ; ; ) 2 3 2 2 2 2 3 4 2 2 2 2 2 e. E(x) 2(x 4xy 4y ) 3y 4x 2y 6 2(x 2y) 4(x 2y) 2 3y 6y 4 2 2 x 2y 1 0 x 3 2(x 2y 1) 3(y 1) 1 1 y 1 0 y 1 f. F(x) 2x2 6y2 5z2 6xy 8yz 2xz 2y 4z 2(kho) 3y z 3y z F(x) 2x2 2x(3y z) 2( )2 6y2 5z2 8yz ( )2 2y 4z 2 2 2 3y z 3 10 25 1 2(x )2 (y2 yz z2 ) z2 2y 4z 2 2 2 3 9 3 3y z 3 5 5 2 1 2 1 2(x )2 (y z)2 2(y z) ( z 2 z ) 1 2 2 3 3 3 3 3 3 6 3y z x 0 2 x 1 3 5 2 2 1 2 5 2 2(...) (y z ) (x 1) 1 1 y z 0 y 1 min A 1 2 3 3 3 3 3 z 1 z 1 0 g. G(x) 2x2 2y2 z2 2xy 2xz 2yz 2x 4y (x 1)2 (y 2)2 (x y z)2 5 5 x 1; y 2; z 3 h. H (x) x2 y2 xy x y 1 4H (x) (2x)2 2.2x.y y2 3y2 4x 4y 4 2 1 8 8 (2x y)2 2(2x y) 3y2 2y 3 1 (2x y 1) 3(y2 y 1) (2x y 1) 3(y )2 3 2 3 3 8 2 1 2 min 4A x ; y min A 3 3 3 3 Bài 3: Tìm GTLN của các biểu thức sau a. A 4x2 5y 2 8xy 10y 12 b. x2 y 2 xy 2x 2y Lời giải a. A 4x2 5y 2 8xy 10y 12 4x2 8xy 4y2 y2 10y 25 37 4(x y)2 (y 5)2 37 37 x 5 y 5 b. A x2 y 2 xy 2x 2y 4A 4x2 4y2 4xy 8x 8y A 4x2 4x(y 2) (y 2)2 (y 2)2 4y2 8y 2 2 2 2 2x y 2 0 x 2 (2x y 2) 3(y 4y) 4 (2x y 2) 3(y 2) 16 16 A 4 y 2 0 y 2 Bài 4: Tìm GTNN của các biểu thức sau a. A 5x2 9y 2 12xy 24x 48y 82 b. B 3x2 3y 2 z2 5xy 3yz 3xz 2x 2y 3 Lời giải a. A 5x2 9y 2 12xy 24x 48y 82 9y2 12y(x 4) 4(x 4)2 4(x 4)2 5x2 24x 82 7 2 16 3y 2(x 4) (x 4)2 2 2x, y R x 4; y 3 2 3 3 y 4 2 b. B z (x y) (x )2 (y 2)2 1 1 2 4 3 3 3 Bài 5: Tìm GTLN của A x y z (x2 2y2 4z2 ) Lời giải 1 1 1 7 7 7 1 1 1 A (x )2 2(y )2 (2z )2 A x ; y ; z 2 4 4 16 16 16 2 4 8 Bài 6: [ HSG – Yên Dũng – Bắc Giang ] . Tìm GTNN của A x 2 2y2 2xy 2x 4y 2013 Lời giải A x 2 2y2 2xy 2x 4y 2013 x2 2x(y 1) (y 1)2 (y 3)2 2003 2003 x 4; y 3 BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Tìm GTNN của: A x2 2xy 2y2 2x 10y 17 Hướng dẫn 2 2 A x2 2x y 1 2y2 10y 17 x2 2x y 1 y 1 2y2 10y 17 y 1 2 x y 1 y2 8y 16 Bài 2: Tìm min của: B x2 xy y2 2x 2y Hướng dẫn 2 2 2 2 2 y 2 y 4y 4 2 y B x x y 2 y 2y x 2.x. y 2y y 1 2 4 4 2 4B x y 2 4y2 8y y2 4y 4 Bài 3: Tìm min của: C x2 xy y2 3x 3y Hướng dẫn 8 2 2 2 2 2 y 3 y 6y 9 2 y 6y 9 C x x y 3 y 3y x 2.x. y 3y 2 4 4 2 2 2 4C x y 3 4y 12y y 6y 9 Bài 4: Tìm min của: D x2 2xy 6y2 12x 2y 45 Hướng dẫn 2 D x2 2x y 6 6y2 2y 45 x2 2x. y 6 y 6 6y2 2y 45 y2 12y 36 2 x y 6 5y2 10y 9 Bài 5: Tìm min của: E x2 xy 3y2 2x 10y 20 Hướng dẫn y 2 y2 4y 4 y2 4y 4 E x2 x y 2 3y2 10y 20 x2 2x. 3y2 10y 20 2 4 4 2 2 4E x y 2 12y2 40y 80 y2 4y 4 x y 2 11y2 36y 76 Bài 6: Tìm max của: F x2 2xy 4y2 2x 10y 3 Hướng dẫn F x2 2xy 4y2 2x 10y 3 x2 2x y 1 4y2 10y 3 2 2 F x2 2x y 1 y 1 4y2 10y 3 y 1 Bài 7: Tìm min của: G x ay 2 6 x ay x2 16y2 8ay 2x 8y 10 Hướng dẫn 2 G x ay 6 x ay 9 x2 2x 1 16y2 8ay 8y 2 2 2 2 G x ay 3 x 1 16y2 8y a 1 a 1 a 1 2 2 2 2 2 G x ay 3 x 1 4y a 1 a 1 a 1 Bài 8: Tìm max của: H x2 xy y2 2x 4y 11 Hướng dẫn H x2 xy y2 2x 4y 11 x2 x y 2 y2 4y 11 9 2 y 2 y2 4y 4 y 2 H x2 2x. y2 4y 11 2 4 4 2 4H x y 2 4y2 16y 44 y2 4y 4 Bài 9: Tìm min của: I x2 4xy 5y2 6y 11 Hướng dẫn I x2 4xy 4y2 y2 6y 11 Bài 10: Tìm min của: K x2 y2 xy 3x 3y 20 Hướng dẫn 2 2 4K 4x2 4y2 4xy 12x 12y 80 4x2 4x y 3 y 3 4y2 12y 80 y 3 2 4K 2x y 3 3y2 18y 71 Bài 11: Tìm min của: M x2 2xy 2y2 2y 1 Hướng dẫn M x2 2xy y2 y2 2y 1 Bài 12: Tìm min của: N x2 2xy 2y2 x Hướng dẫn 2 2 2y 1 2y 1 2y 1 N x2 x 2y 1 2y2 x2 2x. 2y2 2 4 4 2 4N x 2y 1 8y2 4y2 4y 1 Bài 13: Tìm min của: A x2 2xy 3y2 2x 1997 Hướng dẫn 2 A x2 2x y 1 3y2 1997 x2 2x y 1 y 1 3y2 1997 y2 2y 1 Bài 14: Tìm min của: Q x2 2y2 2xy 2x 10y Hướng dẫn 2 Q x2 2x y 1 2y2 10y x2 2x y 1 y 1 2y2 10y y2 2y 1 10
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_toan_lop_8_chuyen_de_3_gia_tri_lon_nhat.docx