Đề kiểm tra 15p học kì I Tiếng anh Lớp 8 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra 15p học kì I Tiếng anh Lớp 8 (Kèm đáp án)

I. Rewrite the following sentences without changing the meaning

1. Climbing that tree is very dangerous.

It is

2. We intend to go to the cinema tonight.

We are.

3. Let’s go to the cinema tonight.

How about ?

4. Tom is not old enough to drive a car.

Tom is too

II. Give the correct form of the verbs in the blanket

1. Ba usually (go) _____________ to school at 6 am but yesterday he (go) _____________ at 6:30 am.

 

docx 2 trang thuongle 7402
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15p học kì I Tiếng anh Lớp 8 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Tiếng Anh 8 - Học kì 1
 Thời gian: 15 phút
I. Rewrite the following sentences without changing the meaning
1. Climbing that tree is very dangerous.
It is 
2. We intend to go to the cinema tonight.
We are. 
3. Let’s go to the cinema tonight.
How about ?
4. Tom is not old enough to drive a car.
Tom is too 
II. Give the correct form of the verbs in the blanket
1. Ba usually (go) _____________ to school at 6 am but yesterday he (go) _____________ at 6:30 am.
2.
- What _________ you (do) _____________ last Sunday?
- I (write) _____________ a letter to my friend.
3. The boys (watch) _____________ TV at the moment.
4. Hoa (not get) _____________ up late every morning.
5. We (have) _______________ a small party next Sunday. Would you like (come) _______________?
6. They (work) _______________ very hard when they were young.
Đáp án & Thang điểm
I. Rewrite the following sentences without changing the meaning
1. It is dangerous to climb that tree.
2. We are going to the cinema tonight.
3. How about going to the cinema tonight?
4. Tom is too young to drive a car.
II. Give the correct form of the verbs in the blanket
1. goes – went (vế trước chia thời hiện tại đơn vì có “usually” – vế sau chia quá khứ đơn vì có “yesterday”)
2. did-do (câu chia thời quá khứ đơn vì có “last Sunday”)
3. are watching (câu chia HTTD vì có “at the moment”)
4. doesn’t get (câu chia thời hiện tại đơn vì có “every morning”)
5. are going to have (câu chia thời tương lai gần vì có “next Sunday”)
to come (cấu trúc mời mọc would you like to V: bạn có muốn )
6. worked (câu chia thời quá khứ đơn vì có vế sau chia QKĐ)

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15p_hoc_ki_i_tieng_anh_lop_8_kem_dap_an.docx