Đề kiểm tra chất lượng Học kì II môn Toán Khối 8 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra chất lượng Học kì II môn Toán Khối 8 - Năm học 2020-2021

I- Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) Trong mỗi câu sau, học sinh chọn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng, rồi ghi chữ cái in hoa đó ra giấy kiểm tra.

1/ Câu 1.Bất phương trình bậc nhất một ẩn là:

Câu 2. Nếu a b thì :

A. a + 9 b + 9

B. a + 9 < b="" +="" 9="" c.="" a="" +="" 9="" b="" +="" 9="">

D. a + 9 > b + 9

Câu 3. Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt?

A. 4 B. 12 C. 8 D. 6

 

doc 5 trang thucuc 4762
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng Học kì II môn Toán Khối 8 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 8 HỌC KỲ II - Năm học: 2020 – 2021
MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất 1 ẩn
Rút gọn biểu thức có dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa ẩn ở mẫu
Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,75
2
3,25
Tỉ lệ %
12,5%
20%
32,5%
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Nhận biết được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
Hiểu được cách biểu diễn tập nghiệm , liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để so sánh 2 số.
Giải được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
Số câu hỏi
1
2
1
4
Số điểm
0,5
1,0
0,75
2,25
Tỉ lệ %
5%
10%
7,5%
22,5%
Định lí Talet trong tam giác, Tam giác đồng dạng
Hiểu được mối quan hệ liên quan đến tỉ số diện tích của tam giác đồng dạng,định lí Ta Lét để lập tỉ số.
Vận dụng được các trường hợp đồng dạng để chứng minh các tam giác đồng dạng
Từ việc chứng minh các tam giác đồng dạng mà viết các tỉ số đồng dạng và tính độ dài các đoạn thẳng.
Số câu hỏi
2
2
1
5
Số điểm
1,0
1,5
0,5
3,0
Tỉ lệ %
10%
15%
5%
30%
Hình lăng trụ, hình chóp đều
Nhận biết các loại hình, số đỉnh, số cạnh
vận dụng công thức để tính thể tích .
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
Tỉ lệ %
5%
5%
10%
Tổng số câu
2
4
6
2
14
Tổng số điểm
1
2
4
2,5
10
Tỉ lệ %
10%
20%
40%
30%
 100%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THỚI BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
	- Môn thi: 	Toán – Lớp 8.
	- Ngày thi: 	 
	- Thời gian: 	90 phút (không kể thời gian giao đề)
* Lưu ý: Đề thi này có 02 trang. Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra.
I- Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) Trong mỗi câu sau, học sinh chọn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng, rồi ghi chữ cái in hoa đó ra giấy kiểm tra.
1/ Câu 1.Bất phương trình bậc nhất một ẩn là: 
A. 0x + 2 < 0
B. 
C. 
D. 
Câu 2. Nếu a b thì : 
A. a + 9 b + 9 
B. a + 9 < b + 9 
C. a + 9 b + 9 
D. a + 9 > b + 9 
Câu 3. Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt? 
A. 4
B. 12
C. 8
D. 6
Câu 4. Cho 2 tam giác đồng dạng, có tỉ số k = thì tỉ số diện tích là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5. Nếu tam giác ABC có MN//BC, theo định lý Talet ta có:
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6. Rút gọn biểu thức với , ta được:
 A. 4x - 5
B. 6x - 5
C. 6x +1
D. 4x +1
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng, biết diện tích đáy là 20cm2, chiều cao 7cm. Thể tích hình lăng trụ đứng bằng:
	A. 140cm3
B. 166cm2
C. 126cm2
D. 140cm2
]//////////////////////////////////////
0
2
Câu 8. Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
 	A. x > 2 
B. x £ 2 
C. x ³ 2
D. x <2 
II- Phần tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) 
 	a/ Giải phương trình: b/ Giải bất phương trình : 3 - 4x > 9 
Câu 2: (2,0 điểm) . Khi mới nhận lớp , giáo viên chủ nhiệm định chia lớp thành 3 tổ và mỗi tổ có số học sinh như nhau. Nhưng sau đó lớp nhận thêm 3 học sinh nữa , do đó giáo viên chủ nhiệm đã chia đều số học sinh thành 4 tổ . Hỏi số học sinh lớp 8 hiện nay là bao nhiêu ? Biết rằng số học sinh ở mỗi tổ hiện nay ít hơn số học sinh ở mỗi tổ lúc ban đầu là 2 học sinh.
Bài 3: (2,5 điểm)
Cho hình thang ABCD ( AB //CD) , AB < CD và đường chéo AC vuông góc với cạnh bên AD , đường cao AH. (H CD). 
a/ Chứng minh : 
b/ Chứng minh : AC.AD= AH.CD
c/ Cho biết AB = 14cm ; AC = 16cm và AD = 12cm .Tính độ dài các đoạn thẳng DH , HC và diện tích hình thang ABCD ? 
--- HẾT ---
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THỚI BÌNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
	- Môn thi: 	Toán 8.
	- Ngày thi: 	 ..
I- Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)
	Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
D
A
C
D
A
B
II- Phần tự luận: (6,0 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a
+ Điều kiện: và .
+ Quy đồng và khử mẫu ta được phương trình ( chú ý dấu )
 (x + 2)(x - 2) = x(x - 1)
 (thỏa mãn)
+ Vậy phương trình có nghiệm x = 4
0,25
0,25
0,25
b
 3 - 4x > 9 
 - 4x > 6
0,25
0,25
0,25
2
Gọi số học sinh lớp 8 hiện nay là x (học sinh) . ĐK : x nguyên dương , x > 3 .
Số học sinh lúc đầu của lớp là : x – 3 (học sinh).
Số học sinh lúc đầu ở mỗi tổ là : (học sinh).
Số học sinh về sau ở mỗi tổ là : ( học sinh)
Ta có phương trình : - = 2
Giải tìm được x = 36 (TMĐK). 
Kết luận: Số học sinh hiện nay của lớp 8 là 36 học sinh.. 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
3
Hình vẽ: 
0,25
a
Xét vuông ADC và vuông HAC
 chung 
 vuông ADC vuông HAC (góc nhọn)
0.75
b
 Ta có : (1)
 (2)
Từ (1) và (2) suy ra AC.AD = AH.DC
0.25
0.25
0,25
c
Ta có : (theo dịnh lí Py- Ta- Go)
 == 400
Suy ra: CD = 20cm
DADCDHAC (theo câu a)
(cm)
Suy ra: HD = CD – CH = 20 – 12,8 = 7,2(cm)
Theo câu b) ta có : .
0.25
0.25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_khoi_8_nam_hoc_202.doc