Đề kiểm tra chương 1 Đại số Lớp 8
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2 B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2
C) 6x2y – 2x5 + 2x4 D) x – 2y + 2x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là:
A) 3 – x2 B) 9 – x2 C) 9 + x2 D) x2 - 9
Câu 3: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x - y)3 là:
A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
C) (x + y).(x2 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là:
A) 4x2 – 5y B) 4x2 – 5y – 1
C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) Một kết quả khác.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 1 Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Sử dụng quy tắc Số câu Số điểm Tỉ lệ % C1,5 1đ 14,3% b,1a,1b 1đ 14,3% 4 2đ 28,6% 1. Hằng đẳng thức Nhận dạng được hằng đẳng thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % c,2,4,6 1,5đ 23,4% 3 1,5 đ 23,4% 2. Phân tích đa thức thành nhân tử PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức và đặt nhân tử chung Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán và tìm x Tìm giá trị nhỏ nhất của Q Số câu Số điểm Tỉ lệ % b2,a,b 2đ 14,3% b2:c;b3 2đ 14,3% b5 1đ 7,0% 5 4đ 35,6 % 3. Chia đơn thức cho đơn thức, Chia đa thức cho đa thức Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp Số câu Số điểm Tỉ lệ % c4 0,5đ 7,1% b4 1đ 7,1% 2 1,5đ 14,2% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 8 4đ 57,1 % 3 3đ 21,4% 3 2đ 23,5% 13 10 đ 100 % Họ và tên:................................ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1- ĐẠI SỐ 8 Lớp:.......... THỜI GIAN: 45 PHÚT Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là: A) 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2 B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2 C) 6x2y – 2x5 + 2x4 D) x – 2y + 2x2 Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là: A) 3 – x2 B) 9 – x2 C) 9 + x2 D) x2 - 9 Câu 3: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2 Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x - y)3 là: A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 C) (x + y).(x2 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là: A) 4x2 – 5y B) 4x2 – 5y – 1 C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) Một kết quả khác. Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai: A) (x + y)3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 B) x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) C) (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 D) (x - y)(x + y) = x2 – y2 II. Tự luận (7 điểm) Bài 1 (1 điểm)Thực hiện các phép tính: a) 5x3( 2x2 + 3x – 5) b) Bài 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x2 – 20 b) 9x2 – 4y2 c) x2 + 9x +20 Bài 3. (1điểm)Tìm x, biết: Bài 4. (1 điểm): Làm tính chia: (3x3 – 10x2 + 12x - 8) : (x – 2) Bài 5. (1 điểm): Tỉm giá trị của x để biểu thức Q = x2 – 2x +7 có giá trị nhỏ nhất. Bài làm : I/ Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án II/ Tự luận ... .. . .. ... .. . .. ... .. . .. ... .. . .. ... .. . .. ... .. . .. ... .. . .. ... .. . .. ... .. . .. ... .. . .. Hướng dẫn đáp án I/ Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án II/ Tự luận Bài 1 (1 điểm)Thực hiện các phép tính: Mỗi câu đúng 0,5đ a) 5x3( 2x2 + 3x – 5) b) = 10x5 + 15x4 – 25 = Bài 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Mỗi câu đúng 1 điểm a) 5x2 – 20 b) 9x2 – 4y2 c) x2 + 9x +20 =5(x-2)(x+2) =(3x-2y)(3x +2y) =(x +4)(x+5) Bài 3. (1điểm)Tìm x, biết: x= 2 và x= 3 Bài 4. (1 điểm): Làm tính chia: (3x3 – 10x2 + 12x - 8) : (x – 2) (3x3 – 10x2 + 12x - 8) : (x – 2) = 3x2 - 4x +4 Bài 5. (1 điểm): Tỉm giá trị của x để biểu thức Q = x2 – 2x +7 có giá trị nhỏ nhất. Q= x2 – 2x +1 -1+7 Q =(x -1)2 +6 Để Q min thì (x -1)2 +6 Vậy Q min =6 khi x = 1
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chuong_1_dai_so_lop_8.doc