Đề kiểm tra chương 2 Đại số Lớp 8 - Lương Hữu Xuân

Đề kiểm tra chương 2 Đại số Lớp 8 - Lương Hữu Xuân

Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau:

A. và ;B. và ;C. và ;D. và .

Câu 2: Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức: là:

A. 9x2y4 B. 36x3y4 C. 36x5y4 D.36x5y9

Câu 3: Kết quả rút gọn phân thức là :

A. ; B. C. D.

Câu 4: Điền phân thức thích hợp vào chỗ ( . ) để trở thành đẳng thức đúng:

A . B. 4x2 C. 9xy D. Đáp án khác

II. Phần tự luận: (7,0đ)

Bài 1: (1đ). Rút gọn:

 a) b)

Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính.

 a) ; b). .

 

doc 9 trang thuongle 2880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 2 Đại số Lớp 8 - Lương Hữu Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hành Minh KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 8
Tổ : KHOA HỌC TỰ NHIÊN Chủ đề: Phân thức đại số
GV : Lương Hữu Xuân Thời gian: 45 phút
*MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 – Bài số 2 – HKI
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. ĐN phân thức đại số. Tính chất cơ bản. Rút gọn. Qui đồng mẫu các PTĐS
Nhận biết được hai PTĐS bằng nhau, tính chất cơ bản của PTĐS, biết các qui tắc đổi dấu
Hiểu được cách rút gọn, qui đồng mẫu các PTĐS. 
Biết vận dụng cách rút gọn, qui đồng mẫu các PTĐS trong trường đơn giản
Số câu(ý):
Số điểm:
Tỉ lệ :
2
1,0đ
10%
2
1,0đ
5%
2
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
6
4,0đ
40%
2. Cộng, trừ các phân thức đại số
Nhận biết được qui tắc cộng, trừ các PTĐS. Nhận biết được phân thức đối của một phân thức
Hiểu và thực hiện được phép cộng, trừ các PTĐS. Hiểu được các tính chất của phép cộng PTĐS
Vận dụng được tính chất của phép công PTĐS đề giải bài toán nâng cao
Số câu(ý):
Số điểm:
Tỉ lệ :
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
1
1.0đ
10%
5
3,0đ
30%
3. Nhân, chia các phân thức đại số. Biểu thức hữu tỉ
Nhận biết được qui tắc nhân, chia các PTĐS
Hiểu và thực hiện các phép tinh nhân, chia các PTĐS. Biết tìm ĐKXĐ của biểu thức hữu tỉ
Vận dụng được thứ tự thực hiện các phép trong biểu thức hữu tỉ
Số câu(ý):
Số điểm:
Tỉ lệ :
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
4
3,0đ
30%
 TỔNG
Số câu(ý):
Số điểm:
Tỉ lệ :
6
3,0đ
30%
6
4,0đ
40%
2
2,0đ
20%
1
1,0đ
10%
15
10,0đ
100%
 GVBM
 L­¬ng H÷u Xu©n
KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 8
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm:(3,0đ).
Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau:
A. và ;B. và 	;C. và ;D. và .
Câu 2: Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức: là:
A. 9x2y4	 	B. 36x3y4	 	C. 36x5y4	 	D.36x5y9
Câu 3: Kết quả rút gọn phân thức là : 
A. ;	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Điền phân thức thích hợp vào chỗ ( .... ) để trở thành đẳng thức đúng:
A . B. 4x2	C. 9xy	D. Đáp án khác 
II. Phần tự luận: (7,0đ)
Bài 1: (1đ). Rút gọn:
 a) b) 
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính.
 a) ;	 b). .
Bài 3:(3đ). Cho phân thức A = 
	a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?
	b) Rút gọn A.
 c) Tính giá trị của A tại x = -2 .
 d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Bài 4: (0,5đ) Thực hiện phép tính.: 
BÀI LÀM
*ĐÁP ÁN ĐỀ 1 KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 8
 Chủ đề : Phân thức đại số
 Thời gian: 45 phút 
I/ Phần trắc nghiệm: (3đ). Mỗi ý đúng cho 0,5đ
1
2
3
4
5.a
5.b
D
C
B
C
II/ Phần tự luận: (7đ).
Bài
Câu
Đáp án
Điểm
Bài 1: (1đ)
a)
Rút gọn: = = 
(0,5đ)
b)
Rút gọn: = .= 
(0,5d)
Bài2 : (2đ)
a)
Biến đổi được: 
 =	 
(0,5đ)
(0,5đ)
b)
Biến đổi được:	 
	 = 	 
	 = 	 
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Bài 3: (3,0đ)
a)
 . ĐKXĐ 
(0,5đ)
b)
A = 
(1,0đ)
c)
Với x = -2 (thoả mãn ĐKXĐ) nên giá trị của phân thức là: 
(0.5đ)
d)
Trình bày đúng và trả lời được x Î{0,2,3} thì phân thức có giá trị là số nguyên 
(1,0đ)
Bài 4: (1,0đ)
0,75đ
0,25đ
. 
Trường THCS Hành Minh	 KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 8
Họ và tên: . Chủ đề: Phân thức đại số
Lớp: 	Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê
ĐỀ 2:
I.Phần trắc nghiệm: (3 đ). 
*Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : 
Câu 1: Quy tắc đổi dấu nào sau đây là đúng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
	A. x -2 	B. x + 2	C. x +2x 	D. x +4
Câu 3: Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của là : 
	A. 3x6	B. 5x3	C. 2x3	D. 4x2
Câu 4: Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ (......) : là :
 A. 8x2 - x B. 8x2 - 5 C. 8x2 - 25 D.8x(x - 5)
*Điền vào chỗ ( .....) để được kết quả đúng:
Câu 5: a) Giá trị của x để phân thức được xác định là :...........................
 b) Tính nhanh kết quả bằng: ...................................
II.Phần tự luận: (7,0 đ)
Bài 1:(1,0đ). Rút gọn : a) b)
Bài 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính: a) b) 
Bài 3:(3đ). Cho phân thức A = 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Rút gọn A 
 c) Tính giá trị của A tại x = -3 .
	d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Bài 4:(1,0đ).Rút gọn biểu thức : 
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng 0,5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
C
A
B
D
B/ TỰ LUẬN:
Bài 1: a/ (1đ) 	b/ (2đ)
Bài 2: 
a/ ĐKXĐ (1đ) 
b/ (1đ) 
* Với x=-2 (thoả mãn ĐKXĐ) nên giá trị của phân thức là: (0.5đ)
* Với x=1 giá trị của phân thức không xác định.(0,5đ)
c/Trình bày đúng và trả lời được x Î{0,2,3} thì phân thức có giá trị là số nguyên(1đ) 
Trường THCS Hành Minh	 KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 8
Họ và tên: . Chủ đề: Phân thức đại số
Lớp: 	Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê
ĐỀ 3:
I/ Phần trắc nghiệm (3đ) Khoanh tron trước kết quả đúng
Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau.
A. và 	B. và 	C. =	D.và.
Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức: là:
A. 	B.	C.	D. 
Câu 3: Kết quả của hép tính: (x2 – 10x + 25): là:
A. (x-5)2	B. (x+5)(x-5)	C. 2(x+5)(x-5)	D. x-5
Câu 4: Với giá trị nào của x thì phân thức được xác định?
A. x 	B. 	C. và 	D. Vớimọi x 
Câu 5: a) Kết quả rút gọn phân thức bằng : ................................
 b)Tính nhanh . Kết quả :........................ 
II/ Tự luận: (7,0đ)
Câu 1:(1,0đ). Rút gọn : a) b)
Câu 1:(2,0đ). Thực hiện phép tính : a) ;b) 
Câu 2:(3,0đ). Cho phân thức : B = 
Tìm điều kiện của x để giá trị của B được xác định.
Rút gọn phân thức.
Tìm giá trị của x để giá trị của B = 0.
Tìm giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của B là số nguyên.
Bài 4:(1,0đ).Rút gọn biểu thức : 
BÀI LÀM
Trường THCS Hành Minh	 KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 8
Họ và tên: . Chủ đề: Phân thức đại số
Lớp: 	Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê
ĐỀ 4:
I/ Phần trắc nghiệm (3đ) Khoanh tron trước kết quả đúng
Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau.
A.= 	B. và 	C. và 	D.và.
Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức: là:
A. 	B.	C.	D. 
Câu 3: Phân thức đối của phân thức: là:
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 4: Với giá trị nào của x thì phân thức được xác định?
A. 	B. x 	C. và 	D. Vớimọi x 
Câu 5: a) Mẫu chung có bậc nhỏ nhất của hai phân thức : là : ..............................
 b) Kết quả của phép tính : (x2 – 10x + 25): là: .........................................
II/ Tự luận: (7đ)
Câu 1:(1,0đ). Rút gọn : a) b)
Câu 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính : a) ;b) 
Câu 3:(3đ). Cho phân thức : 
 a).Tìm điều kiện của x để giá trị của D được xác định
	b) Rút gọn D.
	c) Tìm x để D = 4.
	d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức D có giá trị nguyên.
Bài 4:(1,0đ).Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x1) có giá trị là một số nguyên
BÀI LÀM
Trường THCS Hành Minh	 KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 8
Họ và tên: . Chủ đề: Phân thức đại số
Lớp: 	Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê
ĐỀ 5:
I/ Phần trắc nghiệm (3,0đ) Khoanh tron trước kết quả đúng
Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau.
A.= 	B. và	C. và 	D..và 
Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức: là:
A. 	 B.	 C.	 D. Đáp số khác
Câu 3: Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. x(x+3) B. x2(x+3) C. 2(x+3) D. 2x(x+3)
Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức bằng:
A. 2xy2	B. 2xy(x – y)	C. 2(x – y)2	D. (2xy)2
Câu 5: a) Thực hiện phép tính: ta được kết quả là: ..............................................
 b) Thực hiện phép tính ta được kết quả là: .........................................
II/ Tự luận: (7,0đ)
Câu 1:(1,0đ). Rút gọn : a) b)
Câu 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính : a) ;b) 
Câu 3:(3đ). Cho phân thức : 
 a).Tìm điều kiện của x để giá trị của E được xác định
	b) Rút gọn E.
	c) Tìm x để E = -2.
	d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức D có giá trị nguyên.
Bài 4:(1,0đ).Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x1) có giá trị là một số nguyên
BÀI LÀM
Trường THCS Hành Minh	 KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 8
Họ và tên: . Chủ đề: Phân thức đại số
Lớp: 	Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê
ĐỀ 6
I/ Phần trắc nghiệm (3đ) 
*Khoanh tron trước kết quả đúng:
Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau.
A.= 	B. và	C. và 	D..và 
Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức: là:
A. 	 B.	 C.	 D. Đáp số khác
Câu 3: Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. x(x+3) B. x2(x+3) C. 2(x+3) D. 2x(x+3)
Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức bằng:
A. 2xy2	B. 2xy(x – y)	C. 2(x – y)2	D. (2xy)2
*Điền vào chỗ ( .....) để được kết quả đúng:
Câu 5: a) Thực hiện phép tính: ta được kết quả là: ..............................................
 b) Thực hiện phép tính ta được kết quả là: .........................................
II/ Tự luận: (7,0đ)
Câu 1:(1,0đ). Rút gọn : a) b)
Câu 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính : a) ;b) 
Câu 3:(3đ). Cho phân thức : 
 a).Tìm điều kiện của x để giá trị của F được xác định
	b) Rút gọn F.
	c) Tìm x để F = 3.
	d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức D có giá trị nguyên.
Bài 4:(1,0đ).Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x1) có giá trị là một số nguyên.
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_2_dai_so_lop_8_luong_huu_xuan.doc