Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tin học 8 - Năm học 2021-2022
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
I. (3,0 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cú pháp khai báo biến trong lập trình Pascal là
A. Var < tenbien>:
C. < tenbien>;
Câu 2. Các câu lệnh Pascal nào sau đây được viết đúng:
A. If x:= 5 then a = b; B. If x > 4; then a:= b;
C. If x > 4 then a:=b else m:=n; D. If x > 4 then a:=b; else m:=n;
Câu 3. Xác định bài toán: “ kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không? ”
A. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố
B. Input: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố; Output: Nhập số n
C. Input: n là số nguyên tố; Output: Nhập số n
D. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố
PHÒNG GD& ĐT HOÀI NHƠN Trường THCS Tam Quan Bắc Lớp: 8A SBD Họ và tên: ......... BỘ ĐỀ 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2021-2022 MÔN: Tin học 8 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) Giám thị Mã phách " Điểm Chữ kí giám khảo Mã phách Bằng số: Bằng chữ: Giám khảo 1: Giám khảo 2: ĐỀ 1 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) I. (3,0 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Cú pháp khai báo biến trong lập trình Pascal là A. Var : ; B. Var : C. ; D. Var Câu 2. Các câu lệnh Pascal nào sau đây được viết đúng: A. If x:= 5 then a = b; B. If x > 4; then a:= b; C. If x > 4 then a:=b else m:=n; D. If x > 4 then a:=b; else m:=n; Câu 3. Xác định bài toán: “ kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không? ” A. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố B. Input: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố; Output: Nhập số n C. Input: n là số nguyên tố; Output: Nhập số n D. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố Câu 4. Chọn cú pháp câu lệnh lặp là: A. for : = to do ; B. for := to do ; C. for = to ; do ; D. for = to do ; Câu 5. Phần thân của chương trình Pascal thường bắt đầu và kết thúc bởi cặp từ khóa: A. begin và end: B. begin và end. C. begin: và end D. begin và end; Câu 6. Trong chương trình Free Pascal, tổ hợp phím Ctrl + F9 dùng để: A. Biên dịch chương trình B. Chạy chương trình. C. Lưu chương trình. D. Khởi động chương trình Câu 7. Có đoạn chương trình : x :=2 ; for i :=1 to 3 do x :=x+1 ; A. 8 B. 5 C. 10 D. 17 Câu 8. Ta có 2 lệnh sau: x:= 8; If x>5 then x := x +1; Giá trị của x là bao nhiêu? A. 5 B. 9 C. 8 D. 6 Câu 9. Tìm điểm sai trong khai báo hằng sau: Const Max :=2010; A. Dư dấu bằng (=) B. Tên hằng không được nhỏ hơn 4 kí tự C. Từ khóa khai báo hằng sai D. Dư dấu hai chấm (:) Câu 10. Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện thuật toán sau: Bước 1. Tam←x; Bước 2. x←y; Bước 3. y← tam; A. Giá trị của biến x bằng giá trị của biến tam B. Hoán đổi giá trị hai biến x và y C. Giá trị của biến y bằng giá trị của biến tam D. Đáp án khác Câu 11. Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép toán nào đúng: A. {3*a + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5*b} B. a*x*x – b*x + 7a : 5 C. (10*a + 2*b) / (a*b) D. - b: (2*a*c) Học sinh không được làm bài ở phần gạch chéo này Câu 12. H được gán như thế nào nếu H là biến với kiểu dữ liệu số thực A. H:=5; B. H:=32767; C. H:=57; D. H:=5,57; II. ( 1,0 điểm) Sử dụng các từ gợi ý (xác định, kết quả, thuật toán, điều kiện) điền vào chổ trống (...) cho thích hợp: Trước khi giải bài toán trên máy tính, việc đầu tiên là .... điều kiện ban đầu (In put) và .. thu được (out put) . ...Là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm được từ những . .. . .cho trước III. ( 1,0 điểm) Nối A và B để được câu hoàn chỉnh: A B Trả lời a) Char 1) là số nguyên trong khoảng từ -32768 đến 32767 a)- b)String 2) là số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng từ 1,5x10 -45 đến 3,4x1038 và số 0 b)- c)Integer 3) Kí tự trong bảng chữ cái c)- d) Real 4) Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự d)- B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. ( 1,5 điểm) Câu lệnh lặp số lần biết trước: cú pháp, giải thích, xác định số vòng lặp? Câu 2: ( 1,5 điểm) Hãy nêu quá trình giải bài toán trên máy tính mà em biết ? Câu 3. ( 2 điểm) Viết chương trình tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên với N là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím? Bài làm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... PHÒNG GD& ĐT HOÀI NHƠN Trường THCS Tam Quan Bắc Lớp:8A SBD Họ và tên: ......... BỘ ĐỀ 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2021-2022 MÔN: Tin học 8 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) Giám thị Mã phách " Điểm Chữ kí giám khảo Mã phách Bằng số: Bằng chữ: Giám khảo 1: Giám khảo 2: ĐỀ 2: A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) I. (3,0 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Có đoạn chương trình : x :=2 ; for i :=1 to 3 do x :=x+1 ; A. 8 B. 5 C. 10 D. 17 Câu 2. Ta có 2 lệnh sau: x:= 8; If x>5 then x := x +1; Giá trị của x là bao nhiêu? A. 5 B. 9 C. 8 D. 6 Câu 3. Tìm điểm sai trong khai báo hằng sau: Const Max :=2010; A. Dư dấu bằng (=) B. Tên hằng không được nhỏ hơn 4 kí tự C. Từ khóa khai báo hằng sai D. Dư dấu hai chấm (:) Câu 4. Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện thuật toán sau: Bước 1. Tam←x; Bước 2. x←y; Bước 3. y← tam; A. Giá trị của biến x bằng giá trị của biến tam B. Hoán đổi giá trị hai biến x và y C. Giá trị của biến y bằng giá trị của biến tam D. Đáp án khác Câu 5. Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép toán nào đúng: A. {3*a + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5*b} B. a*x*x – b*x + 7a : 5 C. (10*a + 2*b) / (a*b) D. - b: (2*a*c) Câu 6. H được gán như thế nào nếu H là biến với kiểu dữ liệu số thực A. H:=5; B. H:=32767; C. H:=57; D. H:=5,57; Câu 7. Cú pháp khai báo biến trong lập trình Pascal là A. Var : ; B. Var : C. ; D. Var Câu 8. Các câu lệnh Pascal nào sau đây được viết đúng: A. If x:= 5 then a = b; B. If x > 4; then a:= b; C. If x > 4 then a:=b else m:=n; D. If x > 4 then a:=b; else m:=n; Câu 9. Xác định bài toán: “ kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không? ” A. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố B. Input: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố; Output: Nhập số n C. Input: n là số nguyên tố; Output: Nhập số n D. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố Câu 10. Chọn cú pháp câu lệnh lặp là: A. for : = to do ; B. for := to do ; C. for = to ; do ; D. for = to do ; Câu 11. Phần thân của chương trình Pascal thường bắt đầu và kết thúc bởi cặp từ khóa: A. begin và end: B. begin và end. C. begin: và end D. begin và end; Học sinh không được làm bài ở phần gạch chéo này Câu 12. Trong chương trình Free Pascal, tổ hợp phím Ctrl + F9 dùng để: A. Biên dịch chương trình B. Chạy chương trình. C. Lưu chương trình. D. Khởi động chương trình II. ( 1,0 điểm) Sử dụng các từ gợi ý (xác định, kết quả, thuật toán, điều kiện) điền vào chổ trống (...) cho thích hợp: Trước khi giải bài toán trên máy tính, việc đầu tiên là .... điều kiện ban đầu (In put) và .. thu được (out put) . ...Là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm được từ những . .. . .cho trước III. ( 1,0 điểm) Nối A và B để được câu hoàn chỉnh: A B Trả lời a) Char 1) là số nguyên trong khoảng từ -32768 đến 32767 a)- b)String 2) là số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng từ 1,5x10 -45 đến 3,4x1038 và số 0 b)- c)Integer 3) Kí tự trong bảng chữ cái c)- d) Real 4) Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự d)- B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. ( 1,5 điểm) Câu lệnh lặp số lần biết trước: cú pháp, giải thích, xác định số vòng lặp? Câu 2: ( 1,5 điểm) Hãy nêu quá trình giải bài toán trên máy tính mà em biết ? Câu 3. ( 2 điểm) Viết chương trình tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên với N là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím? Bài làm : .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài làm : HƯỚNG DẪN CHẤM –TIN 8 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (MÃ ĐỀ 1) MÔN TIN HỌC 8 NĂM HỌC : 2021- 2022 ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM ( 5điểm) I.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: (3,0 điểm) Mỗi câu lựa chọn đúng được ( 0,25 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN A C A A B B B B D B C D II. ( 1,0 điểm) Sử dụng các từ gợi ý (xác định, kết quả, thuật toán, điều kiện) điền vào chổ trống (...) cho thích hợp: Mỗi chỗ điền đúng được ( 0,25 điểm) Xác định Kết quả Thuật toán Điều kiện III. ( 1,0 điểm) Nối A và B để được câu hoàn chỉnh: A+3 B+4 C+1 D+2 ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM ( 5điểm) I.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: (3,0 điểm) Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B B D B C D A C A A B B II. ( 1,0 điểm) Sử dụng các từ gợi ý (xác định, kết quả, thuật toán, điều kiện) điền vào chổ trống (...) cho thích hợp: Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm) Xác định Kết quả Thuật toán Điều kiện III. ( 1,0 điểm) Nối A và B để được câu hoàn chỉnh: A+3 B+4 C+1 D+2 B. TỰ LUẬN (5 điểm) (Chung cả hai đề) Câu 1. ( 1,5 điểm) Câu lệnh lặp số lần biết trước: cú pháp, giải thích, xác định số vòng lặp? Câu 2: ( 1,5 điểm) Hãy nêu quá trình giải bài toán trên máy tính mà em biết ? Câu 3. ( 2 điểm) Viết chương trình tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên với N là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím. Câu HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu 1 (1,5 điểm) Cú pháp: for := to do ; 0.5 Trong đó: for, to, do là các từ khoá biến đếm : Biến kiểu số nguyên ( integer ) 0.5 giá trị đầu, giá trị cuối: là các giá trị nguyên Số vòng lặp = giá trị cuối – giá trị đầu + 1 Sau mỗi vòng lặp biến đếm được tự động tăng thêm 1 đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối 0.5 Câu 2 (1,5 điểm) + Xác định bài toán: Xác định input và output 0.5 + Mô tả thuật toán: Liệt kê các bước giải bài toán 0.5 + Viết chương trình: Sử dụng NNLT mà em biết để viết chương trình 0.5 Câu 3 (2 điểm) Program Tinh_Tong; Uses crt; Var N, i: integer S: longint; 0.5 Begin Write(‘Nhap N= ‘) Readln(N); 0.5 S:=0; For i:= 1 to N do S:=S+i; Writeln(‘Tong la’, S); 0.5 Readln; End. 0.5 ( Chú ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, đúng ở câu nào thì đánh giá tối đa điểm câu đó) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nội dung chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khoá dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định. Số câu 2 2 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 5% 5% Chương trình máy tính và dữ liệu -Biết 1 số kiểu dữ liệu cơ bản trong pascal -Biết 1 số lệnh tương tác giữa người và máy tính - Hiểu được các kiểu dữ liệu, các phép toán và các phép so sánh được sử dụng trong pascal - Phân biệt được từng kiểu dữ liệu, phạm vi giá trị. Số câu 2 1 3 Số điểm 1.25 0.25 1.5 Tỉ lệ % 12.5% 2.5% 15% Sử dụng biến và hằng trong chương trình - Biết cách khai báo và sử dụng biến. - Cú pháp lệnh gán giá trị cho biến - Phân biệt được biến và hằng. -Biết áp dụng biến và hằng trong viết chương trình - Phân biệt được cú pháp khai báo biến và hằng. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.25 0.25 0.25 0.75 Tỉ lệ % 2.5% 2.5% 2.5% 7.5% Từ bài toán đến CT - Biết cách xác định bài toán: Input, Output - Xác định được quá trình giải bài toán gồm 3 bước. - Vận dụng 3 bước giải bài toán để giải bài toán thực tế Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0.25 1 1.5 0.25 3 Tỉ lệ % 2.5% 10% 15% 2.5% 30% Câu lệnh điều kiện - Vẽ được sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ và thiếu. - Nắm được hoạt động của từng dạng câu lệnh điều kiện dạng thiếu và đủ - Nắm được cú pháp và chức năng của câu lệnh điều kiện viết chương trình - Vận dụng được câu lệnh điều kiện trong bài toán thực tế. Số câu 1 1 Số điểm 0.25 0.25 Tỉ lệ % 2.5% 2.5% Câu lệnh lặp - Nắm được cú pháp của câu lệnh lặp biết trước - Vận dụng được cú pháp câu lệnh lặp trong viết chương trình. - Vận dụng được câu lệnh lặp trong bài toán thực tế. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0.25 1.5 2 0.25 4 Tỉ lệ % 2.5% 15% 20% 2.5% 40% Tổng số câu 7 1 3 1 1 4 17 Tổng số điểm 2.5 1.5 1.5 1.5 2 1 10 Tỉ lệ % 25% 15% 15% 15% 20% 10% 100%
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_8_nam_hoc_2021_2022.doc