Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 8 - Năm học 2021-2022
Câu 19 (2,5điểm) Cho ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC . Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F.
a) Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao?
b) Tính diện tích tam giác vuông ABC
c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 2cm, ME = 3cm.
Câu 20 (0,5 ®iÓm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : P = x2 – 6x + 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TÂN LONG Họ và tên:.................................. Lớp 8..... ĐỀ SỐ 01 Thứ ..........ngày .........tháng 12năm 2021 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn : TOÁN 8 Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) ( Đề này có 02 trang ) Điểm Lời phê của cô giáo ĐỀ BÀI: Phần I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 16) Câu 1(0,25 điểm): Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng A. B. 8 C.16 D. 2 Câu 2(0,25 điểm): Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng : A. 4cm2 B. 8cm2 C. 16 cm D. 16 cm2 Câu 3(0,25 điểm): Mẫu thức chung của hai phân thức: và là: A. 2x3y3 B. 2x3y C. 2xy3 D. x4y4 Câu 4(0,25 điểm): Kết quả rút gọn phân thức: là: A. B. C. D. Câu 5(0,25 điểm): Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 6(0,25 điểm): Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng: A. B. C. D. Câu 7( 0,25 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD,khi đó diện tích hình chữ nhật ABCD bằng A. B. AD.BC C. AD.AB D. Câu 8 (0,25 điểm): Trong các hình sau, hình nào có 4 trục đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 9(0,25 điểm): Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng: A. 1- 4x2 B. 1- 4x+4x2 C. 1+ 4x + 4x2 D. 1- 2x +4x2 Câu 10 (0,25 điểm): Kết quả phép tính là A. B. C. D. Câu 11(0,25 điểm): Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là A.15 B.6 C. -15 D.-6 Câu 12(0,25 điểm): Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là: A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 - 6xy D. 3x (2x + y) Câu 13 (0,25 điểm): Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là : A. (2y+z)(4x+7y) B. (2y-z)(4x-7y) C. (2y+z)(4x-7y) D. (2y-z)(4x+7y) Câu 14(0,25 điểm): Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là: A. 5x(x – y)2 B. x(5x – y)2 C. -5x(x + y)2 D. x(x + 5y)2 Câu 15 (0,25 điểm): Rút gọn phân thức: ta được kết quả là: A. 3 B. -3x C. D .. C©u 16: (0,25 điểm): KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng A. B. C. D.2 Phần II. Tự luận (6,0 ®iÓm): Câu 17. (1,5 ®iÓm): a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 5(x - y) - 3x(y - x) b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x(5– x) = 0 Câu 18 (1,5 điểm) a) Rút gọn phân thức b) Thực hiện phép cộng c) Làm tính cộng: Câu 19 (2,5điểm) Cho D ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC . Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F. a) Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao? b) Tính diện tích tam giác vuông ABC c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 2cm, ME = 3cm. Câu 20 (0,5 ®iÓm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : P = x2 – 6x + 11 .... BÀI LÀM .. ... PHÒNG GD – ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 01 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn : TOÁN 8 Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I Nhân, chia đa thức - Nhận biết hằng đẳng thức đáng nhớ, Phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức. -Hiểu được cách đặt nhân tử chung (dạng đơn giản) phân tích đa thức thành nhân tử. - Phân tích được một đa thức thành nhân tử, - Vận dụng được HĐT để khai triển, rút gọn, tìm x. Vận dụng được quy tắc biến đổi biểu thức đại số có sự kết hợp với HĐT để Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 6 1,5 15% 1 1 10% 1 0,5 5% 8 3 đ 30% Chương II Phân thức Hiểu được cách rút gọn phân thức và thực hiện được phép cộng phân thức cơ bản Vận dụng được quy tắc biến đổi trên các phân thức đại số để rút gọn phân thức và thực hiện được phép cộng phân thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1,0 10% 1 1,5 15% 5 2,5 2,5% Chương I tứ giác - Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi, hình vuông từ đó nhận biết được độ dài cạnh của nó. - Vẽ hình viết được GT,KL của bài toán, hiểu, chứng minh được một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và một số dạng liên quan đặc biệt. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1 10% ½ 1,5 15% 4,5 2,5 25% Chương II Đa giác -diện tích Nhận biết được công thức tính diện tích tam giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật tính được diện tích tam giác ,diện tích hình chữ nhật Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 1/2 1,0 10% 2,5 1,5 15% T S câu hỏi T S Điểm Tỉ lệ % 12 3 điểm 30% 5,5 4 điểm 40% 2,5 3 điểm 30% 20 10 đ 100% II.ĐỀ BÀI Phần I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 16) Câu 1(0,25 điểm): Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng A. B. 8 C.16 D. 2 Câu 2(0,25 điểm): Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng : A. 4cm2 B. 8cm2 C. 16 cm D. 16 cm2 Câu 3(0,25 điểm): Mẫu thức chung của hai phân thức: và là: A. 2x3y3 B. 2x3y C. 2xy3 D. x4y4 Câu 4(0,25 điểm): Kết quả rút gọn phân thức: là: A. B. C. D. Câu 5(0,25 điểm): Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 6(0,25 điểm): Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng: A. B. C. D. Câu 7( 0,25 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD,khi đó diện tích hình chữ nhật ABCD bằng A. B. AD.BC C. AD.AB D. Câu 8 (0,25 điểm): Trong các hình sau, hình nào có 4 trục đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 9(0,25 điểm): Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng: A. 1- 4x2 B. 1- 4x+4x2 C. 1+ 4x + 4x2 D. 1- 2x +4x2 Câu 10 (0,25 điểm): Kết quả phép tính là A. B. C. D. Câu 11(0,25 điểm): Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là A.15 B.6 C. -15 D.-6 Câu 12(0,25 điểm): Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là: A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 - 6xy D. 3x (2x + y) Câu 13 (0,25 điểm): Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là : A. (2y+z)(4x+7y) B. (2y-z)(4x-7y) C. (2y+z)(4x-7y) D. (2y-z)(4x+7y) Câu 14(0,25 điểm): Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là: A. 5x(x – y)2 B. x(5x – y)2 C. -5x(x + y)2 D. x(x + 5y)2 Câu 15 (0,25 điểm): Rút gọn phân thức: ta được kết quả là: A. 3 B. -3x C. D .. C©u 16: (0,25 điểm): KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng A. B. C. D.2 Phần II. Tự luận (6,0 ®iÓm): Câu 17. (1,5 ®iÓm): a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 5(x - y) - 3x(y - x) b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x(5– x) = 0 Câu 18 (1,5 điểm) a) Rút gọn phân thức b) Thực hiện phép cộng c) Làm tính cộng: Câu 19 (2,5điểm) Cho D ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC . Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F. a) Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao? b) Tính diện tích tam giác vuông ABC c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 2cm, ME = 3cm. Câu 20 (0,5 ®iÓm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : P = x2 – 6x + 11 .... BÀI LÀM .. ... PHÒNG GD- ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 01 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: Toán 8 Thời gian: 90’ Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4đ). (mỗi ý làm đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A C C C C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A B D B A D B Phần II- Tự luận (6đ) Câu Nội dung Điểm Câu 17: (1,5đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5(x - y) - 3x(y - x) = 5(x - y) + 3x(x - y) = (x - y)(5 + 3x) b)Viết thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu c) (x – 1)2 + x (5– x) = 0 x2 – 2x + 1 + 5x – x2 = 0 3x + 1 = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 18: (1,5đ) Câu 18 (1,5 điểm) a) b) 0,5 0,5 0,25 0,25 Câu 19: (2,5đ) Vẽ hình ghi GT, KL đúng GT ,AC = 6cm, AB = 4cm, MÎBC ME//AB (EÎAC); MF//AC (FÎAB) AE = 3cm, ME = 2cm. KL a) AEMF là hình gì? Vì sao? b) SABC = ? c) SAEMF = ? A C B M E F Chứng minh: a) Vì: ME//AB (GT) Þ ME//AF MF//AC (GT) Þ MF//AE Vậy, tứ giác AEMF là hình bình hành. Mặt khác hình bình hành AEMF có nên hình bình hành AEMF là hình chữ nhật. b) Diện tích của tam giác vuông ABC( vuông tại A) là SABC =AB. AC = 6.4 = 12 (cm2) c) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật nên: SAEMF = AE.ME = 3.2 = 6 (cm2) 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 Câu 20: (0,5đ) Ta có: P = x2 – 6x + 11 = x2 – 2 x . 3 + 9 + 2 = ( x – 3 )2 + 2 ≥ 2. Vậy GTNN của P = 2 tại x = 3 0,25 0,25 (*Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) Tân long, ngày 24/ 11/2021 BGH Duyệt đề Tổ trưởng duyệt Giáo viên ra đề Đỗ Thị Minh Thu Trần Thu Thủy TRƯỜNG THCS TÂN LONG Họ và tên:.................................. Lớp 8..... ĐỀ SỐ 02 Thứ ..........ngày .........tháng 12 năm 2021 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn : TOÁN 8 Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) ( Đề này có 02 trang ) Điểm Lời phê của cô giáo ĐỀ BÀI: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 4,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 16) Câu 1 (0,25 điểm): Trong các hình sau, hình nào có 4 trục đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 2(0,25 điểm): Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng: A. 1- 4x2 B. 1- 4x+4x2 C. 1+ 4x + 4x2 D. 1- 2x +4x2 Câu 3 (0,25 điểm): Kết quả phép tính là A. B. C. D. Câu 4(0,25 điểm): Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là A.15 B.6 C. -15 D.-6 Câu 5(0,25 điểm): Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là: A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 + 6xy D. 3x (2x + y) Câu 6 (0,25 điểm): Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là : A. (2y+z)(4x+7y) B. (2y-z)(4x-7y) C. (2y+z)(4x-7y) D. (2y-z)(4x+7y) Câu 7(0,25 điểm): Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là: A. 5x(x – y)2 B. x(5x – y)2 C. -5x(x + y)2 D. x(x + 5y)2 Câu 8(0,25 điểm): Rút gọn phân thức: ta được kết quả là: A. 3 B. -3x C. D .. C©u 9: (0,25 điểm): KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng A. B. C. D.2 Câu 10(0,25 điểm): Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng A. B. 8 C.16 D. 2 Câu 11(0,25 điểm): Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng : A. 4cm2 B. 8cm2 C. 16 cm D. 16 cm2 Câu 12(0,25 điểm): Mẫu thức chung của hai phân thức: và là: A. 2x3y3 B. 2x3y C. 2xy3 D. x4y4 Câu 13(0,25 điểm): Kết quả rút gọn phân thức: là: A. B. C. D. Câu 14(0,25 điểm): Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 15 (0,25 điểm): Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng: A. B. C. D. Câu 16( 0,25 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD,khi đó diện tích hình chữ nhật ABCD bằng A. B. AD.BC C. AD.AB D. PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 ®iÓm): Câu 17. (1,5 ®iÓm): a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) xy - 5y + 2x - 10 b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x (4– x) = 0 Câu 18 (1,5 điểm) a) Rút gọn phân thức b) Thực hiện phép cộng c) Làm tính cộng: Câu 19 (2,5điểm) Cho D ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F. a) Chứng minh AEMF là hình chữ nhật ? b) Tính diện tích tam giác ABC c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 3cm, ME = 2cm. Câu 20 (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : P = x2 – 8x + 21 PHÒNG GD& ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 02 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I Nhân, chia đa thức - Nhận biết hằng đẳng thức đáng nhớ, Phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức. -Hiểu được cách đặt nhân tử chung (dạng đơn giản) phân tích đa thức thành nhân tử. - Phân tích được một đa thức thành nhân tử, - Vận dụng được HĐT để khai triển, rút gọn, tìm x. Vận dụng được quy tắc biến đổi biểu thức đại số có sự kết hợp với HĐT để Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 6 1,5 15% 1 1 10% 1 0,5 5% 8 3 đ 30% Chương II Phân thức Hiểu được cách rút gọn phân thức và thực hiện được phép cộng phân thức cơ bản Vận dụng được quy tắc biến đổi trên các phân thức đại số để rút gọn phân thức và thực hiện được phép cộng phân thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1,0 10% 1 1,5 15% 5 2,5 2,5% Chương I tứ giác - Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi, hình vuông từ đó nhận biết được độ dài cạnh của nó. - Vẽ hình viết được GT,KL của bài toán, hiểu, chứng minh được một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và một số dạng liên quan đặc biệt. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1 10% ½ 1,5 15% 4,5 2,5 25% Chương II Đa giác -diện tích Nhận biết được công thức tính diện tích tam giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật tính được diện tích tam giác ,diện tích hình chữ nhật Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 1/2 1,0 10% 2,5 1,5 15% T S câu hỏi T S Điểm Tỉ lệ % 12 3 điểm 30% 5,5 4 điểm 40% 2,5 3 điểm 30% 20 10 đ 100% II.ĐỀ BÀI PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 4,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 16) Câu 1 (0,25 điểm): Trong các hình sau, hình nào có 4 trục đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 2(0,25 điểm): Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng: A. 1- 4x2 B. 1- 4x+4x2 C. 1+ 4x + 4x2 D. 1- 2x +4x2 Câu 3 (0,25 điểm): Kết quả phép tính là A. B. C. D. Câu 4(0,25 điểm): Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là A.15 B.6 C. -15 D.-6 Câu 5(0,25 điểm): Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là: A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 - 6xy D. 3x (2x + y) Câu 6 (0,25 điểm): Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là : A. (2y+z)(4x+7y) B. (2y-z)(4x-7y) C. (2y+z)(4x-7y) D. (2y-z)(4x+7y) Câu 7(0,25 điểm): Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là: A. 5x(x – y)2 B. x(5x – y)2 C. -5x(x + y)2 D. x(x + 5y)2 Câu 8(0,25 điểm): Rút gọn phân thức: ta được kết quả là: A. 3 B. -3x C. D .. C©u 9: (0,25 điểm): KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng A. B. C. D.2 Câu 10(0,25 điểm): Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng A. B. 8 C.16 D. 2 Câu 11(0,25 điểm): Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng : A. 4cm2 B. 8cm2 C. 16 cm D. 16 cm2 Câu 12(0,25 điểm): Mẫu thức chung của hai phân thức: và là: A. 2x3y3 B. 2x3y C. 2xy3 D. x4y4 Câu 13(0,25 điểm): Kết quả rút gọn phân thức: là: A. B. C. D. Câu 14(0,25 điểm): Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 15 (0,25 điểm): Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng: A. B. C. D. Câu 16( 0,25 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD,khi đó diện tích hình chữ nhật ABCD bằng A. B. AD.BC C. AD.AB D. PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 ®iÓm): Câu 17. (1,5 ®iÓm): a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) xy - 5y + 2x - 10 b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x.(4– x) = 0 Câu 18 (1,5 điểm) a) Rút gọn phân thức b) Thực hiện phép cộng c) Làm tính cộng: Câu 19 (2,5điểm) Cho D ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F. a) Chứng minh AEMF là hình chữ nhật ? b) Tính diện tích tam giác ABC c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 3cm, ME = 2cm. Câu 20 (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : P = x2 – 8x + 21 PHÒNG GD- ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 02 ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn :TOÁN 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (mỗi ý làm đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A B D B A D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A D A C C C C PHẦN II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu 17: (1đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: xy - 5y + 2x - 10 = y(x - 5) + 2(x - 5) = (x - 5)(y + 2) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu c) (x -1)2 +x ( 4-x) = 0 x2 -2x + 1 + 4x – x2 = 0 2x + 1 = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 18: (1,5đ) Câu 18 (1,5 điểm) a) b) 0,5 0,5 0,25 0,25 Câu 19: (2,5đ) Vẽ hình ghi GT, KL đúng GT ,AC = 6cm, AB = 4cm.MÎ BC ME//AB (EÎAC); MF//AC (FÎAB) AE = 3cm, ME = 2cm. KL a) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật b) SABC = ? c) SAEMF = ? A C B M E F chứng minh a) Vì: ME//AB (GT) Þ ME//AF MF//AC (GT) Þ MF//AE Vậy, tứ giác AEMF là hình bình hành. Mặt khác hình bình hành AEMF có nên hình bình hành AEMF là hình chữ nhật. b) Diện tích của tam giác vuông ABC( vuông tại A) là SABC =AB. AC = 6.4 = 12 (cm2) c) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật nên: SAEMF = AE.ME = 3.2 = 6 (cm2) 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 Câu 20: (0,5đ) P = x2 – 8x + 21 = x2 – 2.x.4 + 16 + 5 = ( x – 4 )2 + 5 ≥ 5. Vậy GTNN của P = 5 tại x = 4 0,25 0,25 (*Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) Tân long, ngày 24/ 11/2021 BGH Duyệt đề Tổ trưởng duyệt Giáo viên ra đề Đỗ Thị Minh Thu Trần Thu Thủy
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_8_nam_hoc_2021_2022.doc