Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Đông Thới
I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm)
Câu 1: Kết quả phép tính bằng?
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả phép tính bằng?
A. B. C. D.
Câu 3: Đa thức 3x + 9y được phân tích thành nhân tử là?
A. 3(x + y) B. 3(x + 6y) C. 3xy D. 3(x + 3y)
Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14cm. Vậy độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?
A. 20cm B. 3cm C. 7cm D. 10cm
Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình thang vuông D. Hình thang cân
Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?
A. B. C. D.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Đông Thới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 10 - Tiết PPCT: Đại số tiết 20 - Hình học tiết 20 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Đại số và Hình học) I. Mục tiêu: 1, Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học - Kĩ năng: + Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương. + Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học. - Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính toán và trình bày . 2, Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực hợp tác. II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học: 1, Giáo viên: Đề kiểm tra 2, Học sinh: Chuẩn bị kiếm thức cũ. III. Ma trận - đề - đáp án: MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân đa thức Thực hiện được phép nhân đa thức với đơn thức. Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 1 0.25đ 2.5% Câu 19a 0.5đ 5% 2 câu 0.75đ 7.5% 2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ Nhận biết được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 13;14 ;15;16 1.0đ 10% 4 câu 1.0đ 10% 3. Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản trong trường hợp cụ thể. Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp cụ thể. Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp cụ thể. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 3;8 0.5đ 5% Câu 7 0.25đ 2.5% Câu 20b 0.5đ 5% Câu 20ac 1.0đ 10% 6 câu 2.25đ 22.5% 4. Chia đa thức Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức. Vận dụng được phép chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức. Chia đa thức một biến đã sắp xếp Vận dụng phép chia đa thức một biến đã sắp xếp để giải bài tập tìm tham số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 2 0.25đ 2.5% 19bc; 1.0đ 10% Câu 21 0.5đ 5% 4 câu 1.75đ 17.5% Tứ giác Biết được tổng ba góc của một tứ giác bằng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 6 0.25đ 2.5% 1 câu 0.25đ 2.5% Trục đối xứng. Tâm đối xúng Hiểu được một hình có trục đối xứng hay không? có tâm đối xứng hay không?. Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác để xét tính đối xứng của hai hình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 5 0.25đ 2.5% Câu 18a 1.25đ 12.5% 2 câu 1.5đ 15% Hình thang. Hình thang cân. Đường trung bình của tam giác, của hình thang Nhận biết được hình thang cân dựa vào các dấu hiệu nhận biết Vận dụng công thức tính đường trung bình của tam giác, của hình thang để giải bài tập Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 12 0.25đ 2.5% Câu 4 0.25đ 2.5% Câu 17 1.0đ 10% 3 câu 1.5đ 15% Hình bình hành Nhận biết được hình bình hành dựa vào các dấu hiệu nhận biết Vận dụng được các dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình bình hành Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 10 0.25đ 2.5% Câu 18b 0.25đ 2.5% 2 câu 0.5đ 5% Hình chữ nhật Nhận biết được hình chữ nhật dựa vào các dấu hiệu nhận biết Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 11 0.25đ 2.5% 1 câu 0.25đ 2.5% Hình thoi Nhận biết được hình thoi dựa vào các dấu hiệu nhận biết Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 9 0.25đ 2.5% 1 câu 0.25đ 2.5% TS câu TS điểm Tỉ lệ % 5 câu 1.25đ 12.5% 9 câu 2.25đ 22.5% 2 câu 0.5đ 5% 7 câu 4.5đ 45% 3 câu 1.5đ 15% 26 câu 10đ 100% TRƯỜNG THCS ĐÔNG THỚI KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP: 8 MÔN: TOÁN HỌ VÀ TÊN:................................................................................................... THỜI GIAN: 90 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) Câu 1: Kết quả phép tính bằng? B. C. D. Câu 2: Kết quả phép tính bằng? B. C. D. Câu 3: Đa thức 3x + 9y được phân tích thành nhân tử là? 3(x + y) B. 3(x + 6y) C. 3xy D. 3(x + 3y) Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14cm. Vậy độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là? 20cm B. 3cm C. 7cm D. 10cm Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình thang vuông D. Hình thang cân Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng? B. C. D. Câu 7: Đa thức được phân tích thành nhân tử là? B. D. Câu 8: Đa thức có nhân tử chung là? 2y B. 2xy C. y D. xy II/ Điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm). Câu 9: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình ................................................ Câu 10: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình ............................................................................................. Câu 11: Tứ giác có ba góc vuông là hình ................................................................................................................. Câu 12: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình ............................................................................. III/ Nối cột A với B để được một hằng đẳng thức (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) CỘT A A NỐI VỚI B CỘT B Câu 13. Câu 13 --- Câu 14. Câu 14 --- Câu 15. Câu 15 --- Câu 16. Câu 16 --- B/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) 8cm A N M B C Câu 17: (1,0 điểm) Tính độ dài MN trên hình vẽ. Câu 18: (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Đường thẳng qua O không song song với AD cắt AB tại M và CD tại N. Chứng minh M đối xứng với N qua O. Chứng tỏ rằng tứ giác AMCN là hình bình hành. Câu 19: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a/ b/ c/ Câu 20: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ b/ 2xy + 2x + yz + z c/ Câu 21:(0.5 điểm)Tìm m để đa thức chia hết cho đa thức BÀI LÀM ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM I/ (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D B A C A II/ (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 1c; 2b; 3d; 4a III/ (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi........................ Câu 2: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình.thang.......................................... Câu 3: Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật...................................................................... Câu 4: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.................................... B/ TỰ LUẬN Bài 1: Điểm Ta có: MA = MC (gt) NA = NB (gt) Nên MN là đường trung bình của tam giác ABC Þ MN // BC và MN = BC : 2 = 8 : 2 = 4 (cm). Vậy MN = 4cm 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Bài 2: Điểm GT ABCD là hình bình hành O là giao điểm của AC và BD Đường thẳng qua O cắt AB và CD lần lượt tại M và N KL a/ M và N đối xứng nhau qua O b/ AMCN là hình bình hành a/ Xét ΔAOM và ΔCON có: ∠A1 = ∠C1 (so le trong) OA = OC (tính chất đường chéo hình bình hành) ∠O1 = ∠O1 (đối đỉnh) Nên ΔAOM = ΔCON (g.c.g) ⇒ OM = ON (hai cạnh tương ứng) Vậy M và N đối xứng nhau qua O b/ Xét tứ giác AMCN có: OM = ON (chứng minh ở câu a), OA = OC (chứng minh ở câu a) Vậy AMCN là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết số 2) Vẽ hình ,Ghi GT và KL đúng 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Bài 3: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a/ b/ c/ 0 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ Bài 4: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 0.25đ 0.25đ b/ 2xy + 2x + yz + z = (2xy + 2x) + (yz + z) = 2x(y + 1) + z(y + 1) =(y + 1)(2x + z) 0.25đ 0.25đ c/ 0.25đ 0.25đ Bài 5: (0.5 điểm) Tìm m để đa thức chia hết cho đa thức Để A(x) ⁝ B(x) khi m + 22 = 0 Hay m = -22 0.25đ 0.25đ
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_truong_thcs_dong_th.docx