Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Trần Hữu Hiếu

Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Trần Hữu Hiếu

Câu 1: Kết quả của phép tính 2 1 3 5 x x     là

A. 6 5 5 x x 2   B. 6 7 5 x x 2  

C. 6 7 5 x x 2   D. 6 7 5 x x 2  

Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?

A. x x x     2 2 4 2 2 B. a b b a a b       2 2

C. 2 1 4 2 1 8 1 x x x x   2 3      D. x x x 2     6 9 3  2

Câu 3: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?

A. Hình thang cân B. Hình bình hành

C. Hình chữ nhật D. Cả 3 ý A, B, C

Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.

B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.

C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.

II. TỰ LUẬN (8đ)

Câu 1. (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2  25 b) x xy x y 2    2 3 6

pdf 4 trang thuongle 3050
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Trần Hữu Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
www.mathX.vn Toán lớp 8 
Học toán online hiệu quả cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 1 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8 
ĐỀ SỐ 1 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) 
Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: 
Câu 1: Kết quả của phép tính 2 2 ?x y y x 
 A. 2 22 2x y B. 2 24 4x xy y 
 C. 2 22 4 2x xy y D. 2 22 5 2x xy y 
Câu 2: Kết quả của phép chia 3 2 22 2 1 : 1 ?x x x x 
 A. 2 1x B. 1 2x C. 2 1x D. 2 1x 
Câu 3: Giá trị của biểu thức 2 4 4x x tại 1x là: 
 A. 1 B. 1 C. 9 D. 9 
Câu 4: Biết 22 16 0
3
x x , các số x tìm được là: 
 A. 0;4; 4 B. 0;16; 16 C. 0; 4 D. 4; 4 
II. PHẦN TỰ LUẬN (8đ) 
Bài 1: (1,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử. 
a) 2 23 45 yxy x 
b) 2 – 5 – 5x x xy y 
Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x , biết. 
a) –1 2 – – 2 5x x x x 
b) 3 – 5 10 2 0x x x 
Bài 3 (1,0 điểm) 
Thực hiện phép tính : 3 3 2 3 3 2 2 2
1
– – 4 :( 2 .)
2
x y x y x y x y 
Bài 4 (3,5 điểm) Cho ABC , trực tâm H. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc 
với AC tại C cắt nhau ở D. Chứng minh rằng: 
a) BDCH là hình bình hành 
b) 0180BAC BHC 
c) H, M, D thẳng hàng (M là trung điểm của BC). 
Bài 5: (0,5 điểm) 
Cho x y z xy yz zx xyz . Chứng minh rằng. 
20172017 2017 2017x y z x y z 
_________________________Chúc các em học tập hiệu quả_______________________ 
www.mathX.vn Toán lớp 8 
Học toán online hiệu quả cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 2 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN LỚP 8 
ĐỀ SỐ 2 
I. TRẮC NGHIỆM (2đ) 
Câu 1: Kết quả của phép tính 2 1 3 5x x là 
A. 26 5 5x x B. 26 7 5x x 
C. 26 7 5x x D. 26 7 5x x 
Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? 
A. 
2 22 2 4x x x B. 2 2a b b a a b 
C. 2 32 1 4 2 1 8 1x x x x D. 22 6 9 3x x x 
Câu 3: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? 
A. Hình thang cân B. Hình bình hành 
C. Hình chữ nhật D. Cả 3 ý A, B, C 
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. 
B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành. 
C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 
D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật. 
II. TỰ LUẬN (8đ) 
Câu 1. (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
a) 2 25x b) 2 2 3 6x xy x y 
Câu 2. (1 điểm) 
a) Tìm x biết: 22 10 0x x b) Tính nhanh: 2 224 48.36 36 
Câu 3. (2 điểm) 
Làm tính chia: 
a) 2 4 3 2 3 25 10 15 : 5x y x y xy xy b) 4 3 2 22 10 15 3 : 2 3x x x x x 
Câu 4. (3 điểm) 
Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD . Gọi M và N 
theo thứ tự là trung điểm của AH và DH . 
a) Chứng minh .MN AD 
b) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành. 
c) Tính góc ANI. 
Câu 5. (1 điểm) 
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn 3 3 3 3 .a b c abc Tính giá trị biểu thức: 
1 . 1 . 1
a b c
A
b c a
www.mathX.vn Toán lớp 8 
Học toán online hiệu quả cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 3 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8 
ĐỀ SỐ 3 
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): 
Bài 1 (1 điểm). Chọn đáp án đúng: 
1. 
2
2 1x bằng: 
 A. 24 4 1x x B. 
2
1 2x C. 24 1x D. 
22 1x 
2. Kết quả rút gọn của: 2 2 2 2x xy y x y x y x xy y là: 
 A. 32y B. 32x C. 32y D. 32x 
Bài 2 (1 điểm). Các khẳng định sau đúng hay sai? 
1. Hình thang cân có 2 đường chéo vuông góc. 
2. Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành. 
3. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau. 
4. Tam giác đều là hình có tâm đối xứng. 
II. Phần tự luận (8 điểm): 
Bài 1 (2 điểm). Rút gọn biểu thức: 
a. 
2
2 1 3 2 1x x x x x b. 
 23 3 9 2 2x x x x x x 
Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết: 
a. 2 2 4 2 6x x x x b. 2 3 2 0x x 
Bài 3 (3,5 điểm). Cho ABC nhọn. Gọi H là trực tâm của tam giác. M là trung điểm của BC. 
Gọi D là điểm đối xứng của H qua M. 
a. Chứng minh: tứ giác BHCD là hình bình hành. 
b. Chứng minh: Tam giác ABD vuông tại B, tam giác ACD vuông tại C. 
c. Gọi I là trung điểm của AD. Chứng minh: IA = IB = IC = ID 
Bài 4 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 
23 12 8B x x 
_________________________Chúc các em học tập hiệu quả_______________________ 
www.mathX.vn Toán lớp 8 
Học toán online hiệu quả cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 4 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8 
(ĐỀ SỐ 4) 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm. 
Câu 1: Kết quả của phép nhân 23 2 1x x là: 
 A. 36 3x B. 36 3x x C. 35 3x x D. 35 3x 
Câu 2: Thương của phép chia 5 3 2 22 4 : 2x x x x bằng: 
 A. 3 2 4x x B. 3
1
2
2
x x C. 3
1
2
2
x x D. 5 3 2
1
2
5
x x x 
Câu 3: Hình chữ nhật là tứ giác: 
A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau 
B. Có bốn góc vuông 
C. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông 
D. Có bốn cạnh bằng nhau. 
Câu 4: Tứ giác ABCD có   0 0 0120 ; 80 ; 100A B C thì: 
 A.  0150D B.  090D C.  040D D.  060D 
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm) 
Bài 1. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. 
 1) 3 9x x 2) 22 5 7x x 
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: 
 1) 3 2 5 4 5 2 0x x x 2) 
2 2
2 3 5 2 0x x 
Bài 3. (3,5 điểm) 
 Cho hình bình hành ABCD có cạnh AD a và 2AB a . Gọi ,M N lần lượt là trung 
điểm của AB và CD . 
1) Chứng minh tam giác ADN cân và AN là phân giác của góc BAD . 
2) Chứng minh rằng: MD NB 
3) Gọi P là giao điểm của AN với DM , Q là giao điểm của CM với BN . Chứng 
minh tứ giác PMQN là hình chữ nhật. 
Bài 4: (1 điểm) 
 Tìm các số thực ,a b để đa thức 4 33f x x x ax b chia hết cho đa thức 
 2 3 4g x x x . 
_________________________Chúc các em học tập hiệu quả_______________________ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_lop_8_tran_huu_hieu.pdf