Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Khối 8 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Khối 8 - Năm học 2020-2021

Câu 1. Đa thức x2 - 6x + 9 có giá trị tại x = 5 là

 A) -3 B) 4 C) 36 D) 9

Câu 2: (x – 2)2 = ?

 A) x2 – 4x + 4 B) (x – 2) (x + 2) C) x2 – 2x + 4 D) 2x – 4

Câu 3. Kết quả của phép nhân xy (x2 + x - 1) là:

 A) x3y + x2y + xy B) x3y - x2y + xy C) x3y + x2y - xy D) x3y + x2y - 1

Câu 4. Kết quả của phép nhân (x - 2) (x +3) là:

 A) x2 +2x +6 B) x2 + 3x - 6 C ) x2 + x + 6 D) x2 + x - 6

Câu 5. Tứ giác ABCD có . Số đo góc D bằng;

 A) 500 B) 700 C) 600 D) 900

Câu 6. Đường trung bình của hình thang thì:

 A) Song song với cạnh bên B) Song song với hai đáy

 C) Bằng nửa cạnh đáy D) Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ dài 2 đáy

Câu 7. Hình thang cân là hình thang có:

 A) Hai góc kề một đáy bằng nhau B) Hai cạnh bên bằng nhau

 C) Hai góc kề cạnh bên bằng nhau D) Hai cạnh bên song song

 

docx 2 trang thuongle 4841
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Khối 8 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021 	Môn: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 01
 Phần I:Trắc nghiệm (4 điểm )Viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng 
Câu 1. Đa thức x2 - 6x + 9 có giá trị tại x = 5 là
	A) -3 	B) 4 	C) 36 	D) 9
Câu 2: (x – 2)2 = ?
	A) x2 – 4x + 4 	B) (x – 2) (x + 2) 	C) x2 – 2x + 4 	D) 2x – 4
Câu 3. Kết quả của phép nhân xy (x2 + x - 1) là:
 	A) x3y + x2y + xy	B) x3y - x2y + xy C) x3y + x2y - xy	D) x3y + x2y - 1
Câu 4. Kết quả của phép nhân (x - 2) (x +3) là:
 	A) x2 +2x +6	B) x2 + 3x - 6	C ) x2 + x + 6	 D) x2 + x - 6
Câu 5. Tứ giác ABCD có . Số đo góc D bằng;
 	A) 500	B) 700	C) 600	D) 900
Câu 6. Đường trung bình của hình thang thì:
 	A) Song song với cạnh bên	 	B) Song song với hai đáy
 	C) Bằng nửa cạnh đáy	D) Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ dài 2 đáy
Câu 7. Hình thang cân là hình thang có:
 	A) Hai góc kề một đáy bằng nhau	B) Hai cạnh bên bằng nhau
 	C) Hai góc kề cạnh bên bằng nhau	D) Hai cạnh bên song song 
Câu 8. Kết quả phép chia 20x4 y3 z : 5x2 y2 là
 	A) 4xyz	B) 4x2 yz 	C) 4x3 yz	D) 4z	
PHẦN II: Tự luận (6đ)
Câu 9:Thực hiện phép tính:	a) 5x2(4x2 – 2x + 5);	b) (6x2 - 5)(2x + 3)
	c) (5ax3 – 3ax2) : ax2 ; d) (17x2 – 2x3 – 3x4 – 4x – 5) : (x2 + x - 5)
 Câu 10: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
a) 5ax – 10ay ;	b) x2 – xy + x – y ; 	c) x2 – 4x – y2 + 4 	
 Câu 11: Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Cho BC = 10cm. Tính độ dài MN
b) Gọi E là điểm đối xứng của của M qua N. Chứng minh các tứ giác AMCE; BMEC là hình bình hành
 	c) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác BMNC là hình thang cân.
Câu 12: Tìm đa thức dư trong phép chia đa thức f(x) cho đa thức g(x) biết 
	f(x) = x54 + x45 + x36 + ...+ x9 + 1; 	g(x) = x2 – 1 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021 	
Môn: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 02
 Phần I:Trắc nghiệm (4 điểm )Viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng 
Câu 1. Đa thức x2 + 6x + 9 có giá trị tại x = -1 là
	A) 1 	B) -1 	C) 9 	D) 4
Câu 2: (x + 2)2 = ?
	A) (x – 2) (x + 2) 	B) x2 + 4x + 4 	C) x2 – 2x + 4 	D) 2x – 4
Câu 3. Kết quả của phép nhân xy (x2 + y - 1) là:
 	A) x3y + x2y + xy	B) x3y + x2y - xy	C) x3y + xy2 - xy	D) x3y + x2y - 1
Câu 4. Kết quả của phép nhân (x - 5) (x +3) là:
 	A) x2 + 2x + 15	B) x2 - 2x - 15	C ) x2 + 2x - 15	 D) x2 - 2x + 15
Câu 5. Tứ giác ABCD có . Số đo góc D bằng;
 	A) 900	B) 700	C) 600	D) 1000
Câu 6. Đường trung bình của tam giác thì:
 	A) Bằng nửa tổng hai đáy	 	B) Song song với hai đáy
 	C) Bằng nửa cạnh đáy	D) Song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy
Câu 7. Hình thang cân là hình thang có:
 	A) Hai đường chéo bằng nhau	B) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
 	C) Hai đáy bằng nhau	D) Hai cạnh bên song song 
Câu 8. Kết quả phép chia: 15 x3y5z : 3 xy2z là.
	A) 5x2 y3 	B) 5xy 	C) 3x2y3 	D) 5xyz
PHẦN II: Tự luận (6 điểm)	
Câu 9: Thực hiện phép tính:
a) 3x2(5x2 – 4x + 3);	b) (x - 3)(6x3 – 4x)
c) (6x3 – 2ax2) : 2x2 ;	d) (17x2 – 6x4 + 5x3 – 23x + 7) : (-3x2 - 2x + 7)
Câu 10: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
	a) 11ax + 22ay ;	b) y(a - b) – 2a + 2b ; 	c) y2 – 6y – x2 + 9
Câu 11: Cho tam giác ABC. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Cho BC = 12 cm. Tính độ dài PQ
b) Gọi D là điểm đối xứng của của Q qua P. Chứng minh các tứ giác AQBD; DQCB là hình bình hành.
c) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác BCQD là hình thang cân
Câu 12: Tìm đa thức dư trong phép chia đa thức f(x) cho đa thức g(x) biết 
	f(x) = x50 + x45 + x40 + ...+ x5 + 1 ; g(x) = x2 – 1 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_khoi_8_nam_hoc_2020_2021.docx